500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ
500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ
STT | TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ | TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ | PHIÊN ÂM | ÂM BỒI | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
1 | 安排 | 安排 | ānpái | (an phái) | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
2 | 安全 | 安全 | ānquán | (an choén) | An toàn |
3 | 案子 | 案子 | ànzi | (an trự) | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
4 | 爸爸 | 爸爸 | bàba | (pa pa) | Bố, cha, ông già |
5 | 白痴 | 白痴 | báichī | (pái chư) | Ngớ ngẩn, thằng ngốc |
6 | 拜托 | 拜託 | bàituō | (pai thuô) | Xin nhờ, kính nhờ |
7 | 办法 | 辦法 | bànfǎ | (pan phả) | Cách, biện pháp |
8 | 帮忙 | 幫忙 | bāngmáng | (pang máng) | Giúp đỡ |
9 | 帮助 | 幫助 | bāngzhù | (pang tru) | Giúp đỡ, viện trợ |
10 | 报告 | 報告 | bào gào | (pao cao) | Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu |
11 | 宝贝 | 寶貝 | bǎobèi | (pảo pây) | Bảo bối, cục cưng, của báu |
12 | 保持 | 保持 | bǎochí | (pảo chứ) | Duy trì, gìn giữ |
13 | 保护 | 保護 | bǎohù | (pảo hu) | Bảo hộ, bảo vệ |
14 | 抱歉 | 抱歉 | bàoqiàn | (pao chen) | Không phải, ân hận, có lỗi |
15 | 保证 | 保證 | Bǎozhèng | (pảo trâng) | Bảo đảm |
16 | 本来 | 本來 | běnlái | (pẩn lái) | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
17 | 变成 | 變成 | biàn chéng | (pen chấng) | Biến thành, trở thành |
18 | 表现 | 表現 | biǎoxiàn | (pẻo xien) | Thể hiện, tỏ ra |
19 | 表演 | 表演 | biǎoyǎn | (péo dẻn) | Biểu diễn |
20 | 别的 | 別的 | bié de | (piế tơ) | Cái khác |
21 | 别人 | 別人 | biérén | (biế rấn) | Người khác, người ta |
22 | 比较 | 比較 | bǐjiào | (pỉ cheo) | Tương đối |
23 | 并且 | 並且 | bìngqiě | (ping chiể) | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
24 | 病人 | 病人 | bìngrén | (ping rấn) | Người bệnh |
25 | 比赛 | 比賽 | bǐsài | (pỉ sai) | Thi đấu, đấu |
26 | 必须 | 必須 | bìxū | (pi xuy) | Nhất định phải, nhất thiết phải |
27 | 必要 | 必要 | bìyào | (pi deo) | Cần thiết, thiết yếu |
28 | 博士 | 博士 | bóshì | (puố sư) | Tiến sĩ |
29 | 不好 | 不好 | bù hǎo | (pù hảo) | Không tốt |
30 | 不再 | 不再 | bù zài | (pú chai) | Không lặp lại , ko có lần thứ 2 |
31 | 不错 | 不錯 | bùcuò | (pú chua) | Đúng, đúng vậy, không tệ |
32 | 部分 | 部分 | bùfèn | (pù phân) | Bộ phận |
33 | 不管 | 不管 | bùguǎn | (pù quản) | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
34 | 不过 | 不過 | bùguò | (pú cua) | Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
35 | 不能 | 不能 | bùnéng | (pu nấng) | Không thể, không được |
36 | 不同 | 不同 | bùtóng | (pù thúng) | Không giống, không cùng |
37 | 不行 | 不行 | bùxíng | (pù xính) | Không được |
38 | 不要 | 不要 | bùyào | (pú deo) | Đừng, không được, chớ |
39 | 不用 | 不用 | bùyòng | (bú dung) | Không cần |
40 | 参加 | 參加 | Cānjiā | (chan chea) | Tham gia, tham dự |
41 | 曾经 | 曾經 | céngjīng | (chấng ching) | Trải qua, đã trải |
42 | 成功 | 成功 | chénggōng | (chấng cung) | Thành công |
43 | 承认 | 承認 | chéngrèn | (chấng rân) | Thừa nhận |
44 | 成为 | 成為 | chéngwéi | (chấng uấy) | Trở thành, biến thành |
45 | 重新 | 重新 | chóngxīn | (chúng xin) | Lại lần nữa, làm lại từ đầu |
46 | 除非 | 除非 | chúfēi | (chú phây) | Trừ khi,ngoài ra |
47 | 出来 | 出來 | chūlái | (chu lái) | Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra |
48 | 除了 | 除了 | chúle | (chú lờ) | Ngoài ra, trừ ra |
49 | 处理 | 處理 | chǔlǐ | (chú lỉ) | Xử lí, giải quyết |
50 | 出去 | 出去 | chūqù | (chu chuy) | Ra, ra ngoài |
51 | 出现 | 出現 | chūxiàn | (chu xien) | Xuất hện, hiện ra |
52 | 从没 | 從沒 | cóng méi | (chúng mấy) | Chưa bao giờ, không bao giờ |
53 | 从来 | 從來 | cónglái | (chúng lái) | Chưa hề, từ trước tới nay |
54 | 聪明 | 聰明 | cōngmíng | (chông mính) | Thông minh |
55 | 存在 | 存在 | cúnzài | (chuấn chai) | Tồn tại |
56 | 错误 | 錯誤 | cuòwù | (chua u) | Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
57 | 大概 | 大概 | dàgài | (ta cai) | Khoảng, chừng |
58 | 带来 | 帶來 | dài lái | (tai lái) | Đem lại |
59 | 代表 | 代表 | dàibiǎo | (tai pẻo) | Đại biểu, đại diện |
60 | 大家 | 大家 | dàjiā | (ta chea) | Cả nhà, mọi người |
61 | 打开 | 打開 | dǎkāi | (tả khai) | Mở ra |
62 | 当然 | 當然 | dāngrán | (tang rán) | Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
63 | 当时 | 當時 | dāngshí | (tang sứ) | Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay |
64 | 但是 | 但是 | dànshì | (tan sư) | Nhưng, mà |
65 | 担心 | 擔心 | dānxīn | (tan xin) | Lo lắng, không yên tâm, lo âu |
66 | 到处 | 到處 | dàochù | (tao chu) | Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu |
67 | 到底 | 到底 | dàodǐ | (tao tỉ) | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
68 | 道歉 | 道歉 | dàoqiàn | (tao chen) | Nhận lỗi, chịu lỗi |
69 | 打算 | 打算 | dǎsuàn | (tả soan) | Dự định, dự kiến |
70 | 大学 | 大學 | dàxué | (ta xuế) | Đại học |
71 | 得到 | 得到 | dédào | (tứa tao) | Đạt được, nhận được |
72 | 等等 | 等等 | děng děng | (tấng tẩng) | Vân…vân, chờ một chút |
73 | 第二 | 第二 | dì èr | (ti ơ) | Thứ hai( chỉ số thứ tự) |
74 | 第一 | 第一 | dì yī | (ti yi) | Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất |
75 | 电话 | 電話 | diàn huà | (ten hoa) | Máy điện thoại, điện thoại |
76 | 电视 | 電視 | diànshì | (ten sư) | Ti vi, vô tuyến |
77 | 电影 | 電影 | diànyǐng | (ten ỉnh) | Điện ảnh, phim |
78 | 调查 | 調查 | diàochá | (teo chá) | Điều tra |
79 | 弟弟 | 弟弟 | dìdì | (ti ti) | Em trai |
80 | 地方 | 地方 | dìfāng | (ti phang) | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
81 | 的确 | 的確 | díquè | (tí chuê) | Đích thực |
82 | 东西 | 東西 | dōngxī | (tung xi) | Đông tây, đồ vật |
83 | 对于 | 對於 | duìyú | (tuây úy) | Về, đối với |
84 | 多久 | 多久 | duōjiǔ | (tuô chiểu) | Bao lâu |
85 | 多少 | 多少 | duōshǎo | (tuô sảo) | Nhiều ít, bao nhiêu, mấy |
86 | 而且 | 而且 | érqiě | (ớ chiể) | Mà còn, với lại |
87 | 而已 | 而已 | éryǐ | (ớ ỷ) | Mà thôi |
88 | 儿子 | 兒子 | érzi | (ớ chự) | Con trai, người con |
89 | 法官 | 法官 | fǎguān | (phả quản) | Quan tòa , tòa án |
90 | 方法 | 方法 | fāngfǎ | (phang phả) | Phương pháp, cách làm |
91 | 房间 | 房間 | fángjiān | (pháng chen) | Phòng, gian phòng |
92 | 放弃 | 放棄 | fàngqì | (phang chi) | Bỏ cuộc, từ bỏ |
93 | 方式 | 方式 | fāngshì | (phang sư) | Phương thức, cách thức, kiểu |
94 | 放松 | 放鬆 | Fàngsōng | (phang sung) | Thả lỏng, buông lỏng, lơ là |
95 | 房子 | 房子 | fángzi | (pháng chự) | Nhà, cái nhà |
96 | 犯罪 | 犯罪 | fànzuì | (phan chuây) | Phạm tội , phạm lỗi |
97 | 发生 | 發生 | fāshēng | (pha sâng) | Sinh ra, xảy ra, sản sinh |
98 | 发誓 | 發誓 | fāshì | (pha sư) | Thề, lời thề, xin thề |
99 | 发现 | 發現 | fāxiàn | (phan xen) | Phát hiện, tìm ra, phát giác |
100 | 非常 | 非常 | fēicháng | (phây cháng) | Bất thường, rất, vô cùng |
101 | 飞机 | 飛機 | fēijī | (phây chi) | Máy bay, phi cơ |
102 | 疯狂 | 瘋狂 | fēngkuáng | (phân khoáng) | Điên rồ |
103 | 分钟 | 分鐘 | fēnzhōng | (phân trung) | Phút |
104 | 否则 | 否則 | fǒuzé | (phẩu chứa) | Bằng không, nếu không |
105 | 父母 | 父母 | fùmǔ | (phu mủ) | Cha mẹ |
106 | 父亲 | 父親 | fùqīn | (phu chin) | Phụ thân, bố, cha, ba |
107 | 夫人 | 夫人 | Fūrén | (phu rấn) | Phu nhân |
108 | 负责 | 負責 | fùzé | (phu chứa) | Phụ trách |
109 | 改变 | 改變 | gǎibiàn | (cải pien) | Thay đổi, sửa đổi |
110 | 该死 | 該死 | gāisǐ | (cai sử) | Đáng chết, chết tiệt |
111 | 感到 | 感到 | gǎndào | (cản tao) | Cảm thấy, thấy |
112 | 刚才 | 剛才 | gāngcái | (cang chái) | Vừa nãy |
113 | 刚刚 | 剛剛 | gānggāng | (cang cang) | Vừa, mới |
114 | 感觉 | 感覺 | gǎnjué | (cản chuế) | Cảm giác, cảm thấy, cho rằng |
115 | 干吗 | 幹嗎 | gànma | (can ma) | Làm gì |
116 | 感谢 | 感謝 | Gǎnxiè | (cản xiê) | Cảm tạ, cảm ơn |
117 | 告诉 | 告訴 | gàosù | (cao su) | Nói với, tố cáo, tố giác |
118 | 高兴 | 高興 | gāoxìng | (cao xing) | Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích |
119 | 哥哥 | 哥哥 | gēgē | (cưa cựa) | Anh trai |
120 | 根本 | 根本 | gēnběn | (cân pẩn) | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
121 | 个人 | 個人 | gèrén | (cưa rấn) | Cá nhân |
122 | 各位 | 各位 | gèwèi | (cưa guây) | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
123 | 公司 | 公司 | gōngsī | (cung sư) | Công ty, hãng |
124 | 工作 | 工作 | gōngzuò | (cung chua) | Công việc, công tác |
125 | 关系 | 關係 | guānxì | (quan xi) | Quan hệ, liên quan đến |
126 | 关心 | 關心 | guānxīn | (quan xin) | Quan tâm |
127 | 关于 | 關於 | guānyú | (quan úy) | Về… |
128 | 姑娘 | 姑娘 | gūniáng | (cu néng) | Cô nương |
129 | 国家 | 國家 | guójiā | (cuố chea) | Quốc gia, đất nước |
130 | 过来 | 過來 | guòlái | (cua lái) | Đủ, quá, đến, qua đây |
131 | 过去 | 過去 | guòqù | (cuô chuy) | Đã qua, đi qua |
132 | 故事 | 故事 | Gùshì | (cu sư) | Câu chuyện |
133 | 还要 | 還要 | hái yào | (hái hảo) | Còn muốn, vẫn muốn |
134 | 还有 | 還有 | hái yǒu | (hái yểu) | Vẫn còn |
135 | 害怕 | 害怕 | hàipà | (hai pha) | Sợ hãi, sợ sệt |
136 | 还是 | 還是 | háishì | (hái sư) | Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
137 | 孩子 | 孩子 | háizi | (hái chự) | Trẻ con, con cái |
138 | 好好 | 好好 | hǎohǎo | (háo hảo) | Vui sướng , tốt đẹp |
139 | 好像 | 好像 | hǎoxiàng | (hảo xieng) | Hình như, na ná, giống như |
140 | 很快 | 很快 | hěn kuài | (hẩn khoai) | Rất nhanh |
141 | 很多 | 很多 | hěnduō | (hẩn tuô) | Rất nhiều |
142 | 后面 | 後面 | hòumiàn | (hâu men) | Phía sau, đằng sau |
143 | 欢迎 | 歡迎 | huānyíng | (hoan ính) | Hoan nghênh, chào mừng |
144 | 回到 | 回到 | huí dào | (huấy tao) | Về đến |
145 | 回家 | 回家 | huí jiā | (huấy chea) | Về nhà, go home |
146 | 回答 | 回答 | huídá | (huấy tá) | Trả lời, giải đáp |
147 | 回来 | 回來 | huílái | (huấy lái) | Trở về, quay về |
148 | 回去 | 回去 | huíqù | (huấy chuy) | Trở về, đi về |
149 | 混蛋 | 混蛋 | Húndàn | (huấn tan) | Thằng khốn, khốn nạn |
150 | 婚礼 | 婚禮 | hūnlǐ | (huân lỉ) | Hôn lễ |
151 | 伙计 | 伙計 | huǒjì | (huổ chi) | Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
152 | 或许 | 或許 | huòxǔ | (huô xủy) | Có thể, có lẽ, hay là |
153 | 或者 | 或者 | huòzhě | (huô trửa) | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
154 | 记住 | 記住 | jì zhù | (chi tru) | Ghi nhớ |
155 | 家伙 | 傢伙 | jiāhuo | (chea huô) | Cái thứ, thằng cha, cái con |
156 | 家里 | 家裡 | jiālǐ | (chea lỉ) | Trong nhà |
157 | 见到 | 見到 | jiàn dào | (chien tao) | Nhìn thấy, gặp mặt |
158 | 检查 | 檢查 | jiǎnchá | (chẻn chá) | Kiểm tra |
159 | 坚持 | 堅持 | Jiānchí | (chen chứ) | Kiên trì |
160 | 简单 | 簡單 | jiǎndān | (chẻn tan) | Đơn giản |
161 | 建议 | 建議 | Jiànyì | (chien yi) | Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
162 | 监狱 | 監獄 | jiānyù | (chen uy) | Nhà tù, nhà giam, nhà lao |
163 | 简直 | 簡直 | jiǎnzhí | (chẻn trứ) | Quả là, tưởng chừng, dứt khoát |
164 | 加入 | 加入 | jiārù | (chea ru) | Gia nhập |
165 | 家庭 | 家庭 | jiātíng | (chea thính) | Gia đình |
166 | 加油 | 加油 | jiāyóu | (chea yếu) | Cố lên |
167 | 记得 | 記得 | jìdé | (chi tứa) | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
168 | 结果 | 結果 | jiéguǒ | (chiế cuổ) | Kết quả |
169 | 结婚 | 結婚 | jiéhūn | (chiế huân) | Kết hôn |
170 | 解决 | 解決 | jiějué | (chiể chuế) | Giải quyết |
171 | 节目 | 節目 | jiémù | (chiế mu) | Tiết mục, chương trình |
172 | 解释 | 解釋 | jiěshì | (chiể sư) | Giải thích |
173 | 接受 | 接受 | jiēshòu | (chiê sâu) | Tiếp nhận , tiếp thu, nhận |
174 | 结束 | 結束 | jiéshù | (chiế su) | Kết thúc, chấm dứt |
175 | 介意 | 介意 | jièyì | (chiê y) | Để ý, để bụng, lưu tâm |
176 | 计划 | 計劃 | jìhuà | (chi hoa) | Kế hoạch, lập kế hoạch |
177 | 机会 | 機會 | jīhuì | (chi huây) | Cơ hội, dịp, thời cơ |
178 | 极了 | 極了 | jíle | (chí lơ) | Rất, cực |
179 | 记录 | 記錄 | jìlù | (chi lu) | Ghi lại , ghi chép |
180 | 今晚 | 今晚 | jīn wǎn | (chin oản) | Tối nay |
181 | 警察 | 警察 | Jǐngchá | (chỉng chá) | Cảnh sát |
182 | 经历 | 經歷 | jīnglì | (ching li) | Từng trải, trải qua, những việc trải qua |
183 | 精神 | 精神 | jīngshén | (ching sấn) | Tinh thần |
184 | 进来 | 進來 | jìnlái | (chin lái) | Gần đây, vừa qua |
185 | 进去 | 進去 | jìnqù | (chin chuy) | Vào (từ ngoài vào trong) |
186 | 进入 | 進入 | jìnrù | (chin ru) | Tiến vào, bước vào, đi vào |
187 | 今天 | 今天 | jīntiān | (chin then) | Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại |
188 | 进行 | 進行 | jìnxíng | (chin xính) | Tiến hành |
189 | 紧张 | 緊張 | jǐnzhāng | (chỉn trang) | Lo lắng, hồi hộp |
190 | 即使 | 即使 | jíshǐ | (chí sử) | Cho dù, dù cho |
191 | 就是 | 就是 | jiùshì | (chiêu sư) | Nhất định, đúng, dù cho |
192 | 继续 | 繼續 | jìxù | (chi xuy) | Tiếp tục |
193 | 继续 | 繼續 | jìxù | (chi xuy) | Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối |
194 | 觉得 | 覺得 | juédé | (chuế tứa) | Cảm thấy, thấy rằng |
195 | 决定 | 決定 | juédìng | (chuế ting) | Quyết định |
196 | 绝对 | 絕對 | juéduì | (chuế tuây) | Tuyệt đối |
197 | 咖啡 | 咖啡 | kāfēi | (khai phây) | Cà phê |
198 | 开枪 | 開槍 | kāi qiāng | (khai cheng) | Mở súng |
199 | 开始 | 開始 | kāishǐ | (khai sử) | Bắt đầu, lúc đầu |
200 | 开心 | 開心 | kāixīn | (khai xin) | Vui vẻ |
201 | 看到 | 看到 | kàn dào | (khan tao) | Nhìn thấy |
202 | 看看 | 看看 | kàn kàn | (khan khan) | Xem xét, xem. |
203 | 看来 | 看來 | kàn lái | (khan lái) | Xem ra |
204 | 看见 | 看見 | kànjiàn | (khan chen) | Thấy, trông thấy, nhìn thấy |
205 | 考虑 | 考慮 | kǎolǜ | (khảo luy) | Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
206 | 可爱 | 可愛 | kě’ài | (khửa ai) | Đáng yêu |
207 | 可怜 | 可憐 | kělián | (khửa lén) | Đáng thương |
208 | 肯定 | 肯定 | kěndìng | (khẩn ting) | Khẳng định, quả quyết, chắc chắn |
209 | 可能 | 可能 | kěnéng | (khửa nấng) | Có thể, khả năng, chắc là |
210 | 可是 | 可是 | kěshì | (khửa sư) | Nhưng, thế nhưng, thật là |
211 | 可以 | 可以 | kěyǐ | (khứa ỷ) | Có thể |
212 | 控制 | 控制 | kòngzhì | (khung trư) | Khống chế |
213 | 快乐 | 快樂 | kuàilè | (khoai lưa) | Vui vẻ |
214 | 来说 | 來說 | lái shuō | (lái suô) | Mà nói |
215 | 来自 | 來自 | láizì | (lái chư) | Đến từ |
216 | 老师 | 老師 | lǎoshī | (lảo sư) | Giáo viên |
217 | 老兄 | 老兄 | lǎoxiōng | (lảo xung) | Anh bạn, ông anh |
218 | 冷静 | 冷靜 | lěngjìng | (lẩng ching) | Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh |
219 | 联系 | 聯繫 | liánxì | (lén xi) | Liên hệ |
220 | 了解 | 了解 | liǎojiě | (léo chiể) | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
221 | 理解 | 理解 | lǐjiě | (lí chiể) | Hiểu biết |
222 | 离开 | 離開 | Líkāi | (lí khai) | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
223 | 里面 | 裡面 | Lǐmiàn | (lỉ mien) | Bên trong, trong |
224 | 另外 | 另外 | lìngwài | (ling oai) | Ngoài ra |
225 | 留下 | 留下 | liú xià | (liếu xia) | Lưu lại |
226 | 礼物 | 禮物 | lǐwù | (lỉ u) | Món quà, quà |
227 | 理由 | 理由 | lǐyóu | (lỉ yếu) | Lý do |
228 | 律师 | 律師 | lǜshī | (lùy sư) | Luật sư |
229 | 麻烦 | 麻煩 | máfan | (má phán) | Phiền phức, rắc rối |
230 | 妈妈 | 媽媽 | māmā | (ma ma) | Mẹ, má, u, bầm, bà già |
231 | 马上 | 馬上 | mǎshàng | (mả sang) | Lập tức, tức khắc |
232 | 每个 | 每個 | měi gè | (mẩy cừa) | Mỗi cái |
233 | 美国 | 美國 | měiguó | (mẩy cuố) | Nước Mỹ |
234 | 每天 | 每天 | měitiān | (mẩy then) | Mỗi ngày |
235 | 没有 | 沒有 | méiyǒu | (mấy yểu) | Không có, không bằng, chưa |
236 | 美元 | 美元 | měiyuán | (mẩy doén) | Đô la mỹ |
237 | 秘密 | 秘密 | mìmì | (mi mi) | Bí mật |
238 | 明白 | 明白 | míngbái | (mính bái) | Rõ ràng, công khai, hiểu biết |
239 | 明天 | 明天 | míngtiān | (míng then) | Ngày mai, mai đây |
240 | 名字 | 名字 | míngzì | (míng chự) | Tên (người, sự vật) |
241 | 谋杀 | 謀殺 | móushā | (mấu sa) | Mưu sát |
242 | 目标 | 目標 | mùbiāo | (mu peo) | Mục tiêu |
243 | 母亲 | 母親 | mǔqīn | (mủ chin) | Mẹ, mẫu thân |
244 | 那边 | 那邊 | nà biān | (na pien) | Bên kia, bên ấy |
245 | 那时 | 那時 | nà shí | (na sứ) | Lúc đó, khi đó |
246 | 那种 | 那種 | nà zhǒng | (na trủng) | Loại đó |
247 | 那儿 | 那兒 | nà’er | (na r) | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
248 | 哪儿 | 哪兒 | nǎ’er | (nả ớr) | Chỗ nào, đâu |
249 | 那个 | 那個 | nàgè | (na cừa) | Cái đó, việc ấy, ấy |
250 | 那里 | 那裡 | nàlǐ | (na lỉ) | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
251 | 哪里 | 哪裡 | nǎlǐ | (ná lỉ) | Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải |
252 | 那么 | 那麼 | nàme | (na mờ) | Như thế |
253 | 难道 | 難道 | nándào | (nán tao) | Thảo nào, lẽ nào |
254 | 男孩 | 男孩 | nánhái | (nán hái) | Con trai |
255 | 男人 | 男人 | nánrén | (nán rấn) | Đàn ông, nam nhân |
256 | 那些 | 那些 | nàxiē | (na xiê) | Những…ấy, những…đó, những…kia |
257 | 那样 | 那樣 | nàyàng | (na dang) | Như vậy, như thế |
258 | 那天 | 那天 | nèitiā | (nây then) | Hôm đó |
259 | 能够 | 能夠 | nénggòu | (nấng câu) | Đủ |
260 | 能力 | 能力 | nénglì | (nấng li) | Năng lực, khả năng |
261 | 年轻 | 年輕 | niánqīng | (nén ching) | Tuổi trẻ, thanh niên |
262 | 你们 | 你們 | nǐmen | (nỉ mân) | Các bạn |
263 | 纽约 | 紐約 | niǔyuē | (niể duê) | New york( Mỹ) |
264 | 努力 | 努力 | nǔ lì | (nủ li) | Nỗ lực, cố gắng |
265 | 女儿 | 女兒 | nǚ’ér | (nủy ớ) | Con gái |
266 | 女孩 | 女孩 | nǚhái | (nủy hái) | Cô gái |
267 | 女人 | 女人 | nǚrén | (nủy rấn) | Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) |
268 | 女士 | 女士 | nǚshì | (nủy sư) | Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) |
269 | 朋友 | 朋友 | péngyǒu | (phấng yểu) | Bạn bè, bằng hữu |
270 | 漂亮 | 漂亮 | piàoliang | (pheo lieng) | Đẹp, xinh xắn |
271 | 屁股 | 屁股 | pìgu | (phi cu) | Mông, đít |
272 | 奇怪 | 奇怪 | qíguài | (chí quai) | Kì lạ, kì quái |
273 | 起来 | 起來 | qǐlái | (chỉ lái) | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
274 | 亲爱 | 親愛 | qīn’ài | (chin ai) | Thân ái, thân thiết, thương yêu |
275 | 清楚 | 清楚 | qīngchǔ | (ching chủ) | Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ |
276 | 情况 | 情況 | qíngkuàng | (chính khoang) | Tình hình, tình huống |
277 | 其实 | 其實 | Qíshí | (chí sứ) | Kì thực, thực ra |
278 | 其他 | 其他 | qítā | (chí tha) | Cái khác, khác |
279 | 其中 | 其中 | qízhōng | (chí trung) | Trong đó |
280 | 妻子 | 妻子 | qīzi | (chi chự) | Vợ |
281 | 全部 | 全部 | quánbù | (choén pu) | Toàn bộ |
282 | 确定 | 確定 | quèdìng | (chuê ting) | Xác định, khẳng định |
283 | 确实 | 確實 | quèshí | (chuê sứ) | Xác thực, chính xác |
284 | 然后 | 然後 | ránhòu | (rán hâu) | Sau đó, tiếp đó |
285 | 任何 | 任何 | rènhé | (rân hứa) | Bất luận cái gì |
286 | 人类 | 人類 | rénlèi | (rấn lây) | Loài người, nhân loại |
287 | 人们 | 人們 | rénmen | (rấn mân) | Mọi người, người ta |
288 | 认识 | 認識 | rènshi | (rân sư) | Nhận biết, biết, nhận thức |
289 | 认为 | 認為 | rènwéi | (rân uấy) | Cho rằng, cho là |
290 | 任务 | 任務 | rènwù | (rân u) | Nhiệm vụ |
291 | 容易 | 容易 | róngyì | (rúng y) | Dễ dàng, dễ |
292 | 如此 | 如此 | rúcǐ | (rú chử) | Như thế, như vậy |
293 | 如果 | 如果 | rúguǒ | (rú cuổ) | Nếu |
294 | 如何 | 如何 | rúhé | (rú hứa) | Làm sao, ntn, ra sao |
295 | 撒谎 | 撒謊 | sāhuǎng | (sa hoảng) | Nói dối, bịa đặt |
296 | 上帝 | 上帝 | shàngdì | (sang ti) | Thượng đế, chúa trời |
297 | 伤害 | 傷害 | shānghài | (sang hai) | Tổn thương, làm hại |
298 | 上面 | 上面 | shàngmiàn | (sang mien) | Bên trên, phía trên |
299 | 什么 | 什麼 | shén me | (sấn mơ) | Cái gì, hả |
300 | 身边 | 身邊 | Shēnbiān | (sân pen) | Bên cạnh, bên mình |
301 | 生活 | 生活 | shēnghuó | (sâng huố) | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
302 | 生命 | 生命 | shēngmìng | (sâng minh) | Sinh mệnh, mạng sống |
303 | 生气 | 生氣 | shēngqì | (sâng chi) | Tức giận, giận dỗi |
304 | 生日 | 生日 | shēngrì | (sâng rư) | Sinh nhật , ngày sinh |
305 | 生意 | 生意 | shēngyì | (sâng y) | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
306 | 声音 | 聲音 | shēngyīn | (sâng in) | Âm thanh, tiếng động |
307 | 身上 | 身上 | shēnshang | (sân sang) | Trên cơ thể, trên người |
308 | 身体 | 身體 | Shēntǐ | (sân thỉ) | Thân thể, cơ thể |
309 | 甚至 | 甚至 | Shènzhì | (sân trư) | Thậm chí |
310 | 是的 | 是的 | shì de | (sư tợ) | Tựa như, giống như |
311 | 事儿 | 事兒 | shì er | (sư ơ) | Sự việc |
312 | 试试 | 試試 | shì shì | (sư sư) | Thử |
313 | 是否 | 是否 | shìfǒu | (sư phẩu) | Phải chăng, hay không |
314 | 时候 | 時候 | shíhòu | (sứ hâu) | Thời gian, lúc, khi |
315 | 时间 | 時間 | shíjiān | (sứ chen) | Thời gian, khoảng thời gian |
316 | 世界 | 世界 | shìjiè | (sư chiê) | Thế giới, vũ trụ, trái đất |
317 | 事情 | 事情 | shìqíng | (sư chính) | Sự việc, sự tình |
318 | 失去 | 失去 | shīqù | (sư chuy) | Mất, chết |
319 | 事实 | 事實 | Shìshí | (sư sứ) | Sự thực |
320 | 尸体 | 屍體 | shītǐ | (sư thỉ) | Thi thể, xác chết |
321 | 实在 | 實在 | Shízài | (sứ chai) | Chân thực, quả thực, thực ra |
322 | 收到 | 收到 | shōu dào | (sâu tao) | Nhận được |
323 | 手机 | 手機 | shǒujī | (sẩu chi) | Điện thoại di động |
324 | 手术 | 手術 | shǒushù | (sẩu su) | Phẫu thuật |
325 | 首先 | 首先 | shǒuxiān | (sẩu xen) | Đầu tiên |
326 | 睡觉 | 睡覺 | shuìjiào | (suây cheo) | Ngủ |
327 | 说话 | 說話 | shuōhuà | (suô hoa) | Nói chuyện, trò chuyện, lời nói |
328 | 死亡 | 死亡 | sǐwáng | (sử oáng) | Chết, tử vong |
329 | 随便 | 隨便 | suíbiàn | (suấy ben) | Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ |
330 | 虽然 | 雖然 | suīrán | (suây rán) | Mặc dù |
331 | 所以 | 所以 | suǒyǐ | (suố ỷ) | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
332 | 所有 | 所有 | suǒyǒu | (suố yểu) | Sở hữu, tất cả, toàn bộ |
333 | 太太 | 太太 | tàitài | (thai thai) | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
334 | 他们 | 他們 | tāmen | (tha mân) | Bọn họ |
335 | 它们 | 它們 | tāmen | (tha mân) | Bọn họ, chúng nó |
336 | 她们 | 她們 | tāmen | (tha mân) | Họ, bọn họ |
337 | 谈谈 | 談談 | tán tán | (thán thán) | Bàn về,thảo luận |
338 | 讨厌 | 討厭 | tǎoyàn | (thảo den) | Đáng ghét, ghét |
339 | 特别 | 特別 | tèbié | (thưa biế) | Đặc biệt |
340 | 跳舞 | 跳舞 | tiàowǔ | (theo ủ) | Nhảy múa |
341 | 听到 | 聽到 | tīng dào | (thing tao) | Nghe được |
342 | 听说 | 聽說 | tīng shuō | (thing suô) | Nghe nói |
343 | 通过 | 通過 | Tōngguò | (thung cuô) | Thông qua |
344 | 痛苦 | 痛苦 | tòngkǔ | (thung khủ) | Đau khổ, thống khổ |
345 | 同意 | 同意 | tóngyì | (thúng y) | Đồng ý, đồng tình |
346 | 头发 | 頭髮 | tóufǎ | (thấu phả) | Tóc |
347 | 投票 | 投票 | tóupiào | (thấu pheo) | Bỏ phiếu |
348 | 突然 | 突然 | túrán | (thú rán) | Đột nhiên |
349 | 外面 | 外面 | wàimiàn | (oai mien) | Phía ngoài, bên ngoài |
350 | 晚安 | 晚安 | wǎn’ān | (oản an) | Ngủ ngon |
351 | 完成 | 完成 | wánchéng | (oán chấng) | Hoàn thành |
352 | 忘记 | 忘記 | wàngjì | (oang chi) | Quên |
353 | 完美 | 完美 | wánměi | (oán mẩy) | Hoàn mỹ |
354 | 完全 | 完全 | wánquán | (oán choén) | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
355 | 晚上 | 晚上 | wǎnshàng | (oản sang) | Buổi tối, ban đêm |
356 | 玩笑 | 玩笑 | wánxiào | (oán xeo) | Đùa |
357 | 未来 | 未來 | wèilái | (guây lái) | Mai sau, sau này, tương lai |
358 | 为了 | 為了 | wèile | (guây lơ) | Để, vì (biểu thị mục đích) |
359 | 危险 | 危險 | wéixiǎn | (uấy xẻn) | Nguy hiểm |
360 | 唯一 | 唯一 | wéiyī | (guấy yi) | Duy nhất |
361 | 问题 | 問題 | wèntí | (uân thí) | Vấn đề, câu hỏi |
362 | 我们 | 我們 | wǒ men | (ủa mân) | Chúng tôi |
363 | 无法 | 無法 | wúfǎ | (ú phả) | Không còn cách nào |
364 | 武器 | 武器 | Wǔqì | (ủ chi) | Vũ khí |
365 | 下来 | 下來 | xiàlái | (xia lái) | Xuống, lại, tiếp |
366 | 下面 | 下面 | xiàmiàn | (xia men) | Phía dưới, bên dưới |
367 | 现场 | 現場 | xiànchǎng | (xien chảng) | Hiện trường |
368 | 想想 | 想想 | xiǎng xiǎng | (xéng xẻng) | Nghĩ |
369 | 想到 | 想到 | xiǎngdào | (xẻng tao) | Nghĩ đến |
370 | 想法 | 想法 | xiǎngfǎ | (xéng phả) | Cách nghĩ, ý nghĩ |
371 | 想象 | 想像 | xiǎngxiàng | (xẻng xeng) | Tưởng tượng |
372 | 相信 | 相信 | xiāngxìn | (xieng xin) | Tin tưởng, tin |
373 | 显然 | 顯然 | xiǎnrán | (xẻn rán) | Hiển nhiên |
374 | 先生 | 先生 | xiānshēng | (xien sâng) | Thầy, tiên sinh, chồng |
375 | 现在 | 現在 | xiànzài | (xien chai) | Bây giờ |
376 | 小孩 | 小孩 | xiǎohái | (xẻo hái) | Trẻ em |
377 | 小姐 | 小姐 | xiǎojiě | (xéo chiể) | Tiểu thư, cô |
378 | 小时 | 小時 | xiǎoshí | (xẻo sứ) | Tiếng đồng hồ, giờ |
379 | 消息 | 消息 | Xiāoxī | (xeo xi) | Tin tức, thông tin |
380 | 小心 | 小心 | xiǎoxīn | (xẻo xin) | Cẩn thận |
381 | 小子 | 小子 | xiǎozi | (xẻo trự) | Người trẻ tuổi, con trai, thằng |
382 | 下去 | 下去 | xiàqù | (xia chuy) | Xuống, đi xuống, tiếp nữa |
383 | 谢谢 | 謝謝 | Xièxiè | (xiê xiệ) | Cám ơn |
384 | 喜欢 | 喜歡 | xǐhuān | (xỉ hoan) | thích, vui mừng |
385 | 行动 | 行動 | xíngdòng | (xính tung) | Hành động |
386 | 星期 | 星期 | xīngqí | (xing chí) | Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt) |
387 | 兴趣 | 興趣 | xìngqù | (xing chuy) | Hứng thú, thích thú |
388 | 行为 | 行為 | xíngwéi | (xính guấy) | Hành vi |
389 | 幸运 | 幸運 | xìngyùn | (xing uyn) | Vận may, dịp may |
390 | 信任 | 信任 | xìnrèn | (xin rân) | Tín nhiệm |
391 | 新闻 | 新聞 | xīnwén | (xin uấn) | Tin tức thời sự, việc mới xảy ra |
392 | 信息 | 信息 | xìnxī | (xin xi) | Tin tức, thông tin |
393 | 兄弟 | 兄弟 | xiōngdì | (xung ti) | Huynh đệ, anh em |
394 | 凶手 | 兇手 | xiōngshǒu | (xung sẩu) | Hung thủ |
395 | 系统 | 系統 | xìtǒng | (xi thủng) | Hệ thống |
396 | 休息 | 休息 | xiūxí | (xiêu xí) | Nghỉ ngơi, nghỉ |
397 | 希望 | 希望 | xīwàng | (xi oang) | Mong muốn, hy vọng, ước ao |
398 | 选手 | 選手 | xuǎnshǒu | (xoén sẩu) | Tuyển thủ, thí sinh |
399 | 选择 | 選擇 | xuǎnzé | (xoẻn chứa) | Lựa chọn, tuyển chọn |
400 | 学校 | 學校 | xuéxiào | (xuế xeo) | Trường học |
401 | 需要 | 需要 | xūyào | (xuy deo) | Cần, yêu cầu |
402 | 样子 | 樣子 | yàngzi | (dang chự) | Hình dáng, dáng vẻ |
403 | 眼睛 | 眼睛 | yǎnjīng | (dẻn ching) | Đôi mắt |
404 | 要求 | 要求 | yāoqiú | (eo chiếu) | Yêu cầu |
405 | 钥匙 | 鑰匙 | yàoshi | (deo sư) | Chìa khóa |
406 | 也许 | 也許 | yěxǔ | (diế xủy) | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
407 | 一点 | 一點 | yī diǎn | (yi tẻn) | Một chút, một ít, chút xíu, chút ít |
408 | 一定 | 一定 | yī dìng | (ý ting) | Chính xác, cần phải, nhất định |
409 | 衣服 | 衣服 | yīfú | (yi phú) | Quần áo, trang phục |
410 | 一个 | 一個 | yīgè | (ý cừa) | Một cái, một |
411 | 以后 | 以後 | yǐhòu | (ỷ hâu) | Sau đó, về sau, sau này |
412 | 以及 | 以及 | yǐjí | (ỷ chí) | Và, cùng |
413 | 已经 | 已經 | yǐjīng | (ỷ ching) | Đã, rồi |
414 | 应该 | 應該 | yīnggāi | (ing cai) | Nên, cần phải |
415 | 因为 | 因為 | yīnwèi | (in guây) | Bởi vì, bởi rằng |
416 | 音乐 | 音樂 | yīnyuè | (in duê) | Âm nhạc |
417 | 一起 | 一起 | yīqǐ | (yi chỉ) | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
418 | 以前 | 以前 | yǐqián | (ỷ chén) | Trước đây, trước kiam ngày trước |
419 | 一切 | 一切 | yīqiè | (ý chiê) | Tất cả, hết thảy, toàn bộ |
420 | 医生 | 醫生 | Yīshēng | (y sâng) | Bác sĩ, thày thuốc |
421 | 意思 | 意思 | yìsi | (yi sư) | Ý, ý nghĩa |
422 | 以为 | 以為 | yǐwéi | (ỷ guấy) | Tin tưởng, cho rằng |
423 | 一下 | 一下 | yīxià | (ý xia) | Một tý, thử xem, bỗng chốc |
424 | 一些 | 一些 | yīxiē | (y xiê) | Một ít, một số, hơi, một chút |
425 | 一样 | 一樣 | yīyàng | (ý dang) | Giống nhau, cũng thế |
426 | 意义 | 意義 | yìyì | (yi yi) | Ý nghĩa |
427 | 医院 | 醫院 | yīyuàn | (yi doen) | Bệnh viện |
428 | 一直 | 一直 | Yīzhí | (yi trứ) | Thẳng, luôn luôn, liên tục |
429 | 拥有 | 擁有 | yǒngyǒu | (dúng yểu) | Có |
430 | 永远 | 永遠 | yǒngyuǎn | (dúng cản) | Vĩnh viễn, mãi mãi |
431 | 有点 | 有點 | yǒudiǎn | (yếu tẻn) | Có chút |
432 | 有关 | 有關 | yǒuguān | (yểu quan) | Liên quan, hữu quan |
433 | 有趣 | 有趣 | yǒuqù | (yểu chuy) | Có hứng |
434 | 有人 | 有人 | yǒurén | (yểu rấn) | Có người, có ai… |
435 | 游戏 | 遊戲 | yóuxì | (yếu xi) | Trò chơi |
436 | 有些 | 有些 | yǒuxiē | (yểu xiê) | Có một số, một ít,vài phần |
437 | 遇到 | 遇到 | yù dào | (uy tao) | Gặp phải, bắt gặp |
438 | 原谅 | 原諒 | Yuánliàng | (doén leng) | Tha thứ, bỏ qua |
439 | 愿意 | 願意 | yuànyì | (doen yi) | Vui lòng, bằng lòng, hy vọng |
440 | 原因 | 原因 | yuányīn | (doén in) | Nguyên nhân |
441 | 约会 | 約會 | yuēhuì | (duê huây) | Hẹn hò, hẹn gặp |
442 | 再见 | 再見 | zàijiàn | (chai chen) | Tạm biệt, chào tạm biệt |
443 | 咱们 | 咱們 | zánmen | (chán mân) | Chúng ta |
444 | 糟糕 | 糟糕 | zāogāo | (chao cao) | Hỏng bét, gay go |
445 | 早上 | 早上 | zǎoshang | (chảo sang) | Buổi sáng |
446 | 怎么 | 怎麼 | zěnme | (chẩn mơ) | Thế nào, sao, như thế |
447 | 怎样 | 怎樣 | zěnyàng | (chẩn dang) | Thế nào, ra sao |
448 | 丈夫 | 丈夫 | zhàngfū | (trang phu) | Chồng |
449 | 长官 | 長官 | zhǎngguān | (trảng quan) | Quan trên, quan lớn |
450 | 找到 | 找到 | zhǎodào | (trảo tao) | Tìm thấy |
451 | 照顾 | 照顧 | Zhàogù | (trao cu) | Chăm sóc |
452 | 照片 | 照片 | zhàopiàn | (trao phien) | Bức ảnh, bức hình |
453 | 这边 | 這邊 | zhè biān | (trưa ben) | Bên này |
454 | 这次 | 這次 | zhè cì | (trưa chư) | Lần này |
455 | 这种 | 這種 | zhè zhǒng | (trưa trủng) | Kiểu này, loại này |
456 | 这儿 | 這兒 | zhè’er | (trưa ơr) | Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
457 | 这个 | 這個 | zhège | (trưa cơ) | Cái này, việc này |
458 | 这里 | 這裡 | zhèlǐ | (trưa lỉ) | Ở đây |
459 | 这么 | 這麼 | zhème | (trưa mơ) | Như thế, như vậy, thế này |
460 | 真的 | 真的 | zhēn de | (trân tợ) | Thật mà |
461 | 正常 | 正常 | zhèngcháng | (trâng cháng) | Thường thường |
462 | 政府 | 政府 | zhèngfǔ | (trâng phủ) | Chính phủ |
463 | 整个 | 整個 | zhěnggè | (trẩng cừa) | Toàn bộ, tất cả, cả thay |
464 | 证据 | 證據 | zhèngjù | (trâng chuy) | Chứng cứ, bằng chứng |
465 | 证明 | 證明 | zhèngmíng | (trâng mính) | Chứng minh |
466 | 正在 | 正在 | zhèngzài | (trâng chai) | Đang |
467 | 真是 | 真是 | zhēnshi | (trân sư) | Rõ là, thật là (không hài lòng) |
468 | 真正 | 真正 | Zhēnzhèng | (trân trâng) | Chân chính |
469 | 这些 | 這些 | zhèxiē | (trưa xiê) | Những…này |
470 | 这样 | 這樣 | zhèyàng | (trưa dang) | Như vậy, thế này |
471 | 知道 | 知道 | zhī dào | (trư tao) | Biết, hiểu, rõ |
472 | 之间 | 之間 | zhī jiān | (trư chen) | Giữa |
473 | 支持 | 支持 | zhīchí | (trư chứ) | Ủng hộ |
474 | 直到 | 直到 | zhídào | (trứ tao) | Mãi đến, cho đến, tận đến |
475 | 之后 | 之後 | zhīhòu | (trư hâu) | Sau, sau khi |
476 | 直接 | 直接 | zhíjiē | (trứ chiê) | Trực tiếp |
477 | 治疗 | 治療 | zhìliáo | (trư léo) | Trị liệu, chữa trị |
478 | 之前 | 之前 | zhīqián | (trư chén) | Trước, trước khi (time) |
479 | 至少 | 至少 | zhìshǎo | (trư sảo) | Chí ít, ít nhất |
480 | 只是 | 只是 | zhǐshì | (trử sư) | Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng |
481 | 只要 | 只要 | zhǐyào | (trử deo) | Chỉ cần, miễn là |
482 | 只有 | 只有 | zhǐyǒu | (trứ yểu) | Chỉ có |
483 | 重要 | 重要 | zhòngyào | (trung deo) | Trọng yếu, quan trọng |
484 | 终于 | 終於 | zhōngyú | (trung úy) | Cuối cùng |
485 | 抓住 | 抓住 | zhuā zhù | (troa tru) | Bắt được , túm được |
486 | 准备 | 準備 | zhǔnbèi | (truẩn bây) | Chuẩn bị, dự định |
487 | 注意 | 注意 | zhùyì | (tru yi) | Chú ý |
488 | 主意 | 主意 | zhǔyì | (trủ yi) | Chủ kiến , chủ định |
489 | 自己 | 自己 | zìjǐ | (chư chỉ) | Tự mình, mình |
490 | 自由 | 自由 | zìyóu | (chư yếu) | Tự do |
491 | 总是 | 總是 | zǒng shì | (chủng sư) | Luôn luôn , lúc nào cũng |
492 | 总统 | 總統 | zǒngtǒng | (chúng thủng) | Tổng thống |
493 | 最后 | 最後 | zuìhòu | (chuây hâu) | Cuối cùng, sau cùng |
494 | 最近 | 最近 | zuìjìn | (chuây chin) | Dạo này, gần đây |
495 | 做到 | 做到 | zuò dào | (chua tao) | Làm được |
496 | 昨晚 | 昨晚 | zuó wǎn | (chúa oản) | Tối hôm qua |
497 | 昨天 | 昨天 | zuótiān | (chúa then) | Hôm qua |
498 | 作为 | 作為 | zuòwéi | (chuô guấy) | Hành vi, làm được, với tư cách |
499 | 阻止 | 阻止 | zǔzhǐ | (chú trử) | Ngăn trở, ngăn cản |
500 | 组织 | 組織 | zǔzhī | (chủ trư) | Tổ chức |
500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ
500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ
STT | TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ | TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ | PHIÊN ÂM | ÂM BỒI | TIẾNG VIỆT |
---|---|---|---|---|---|
1 | 安排 | 安排 | ānpái | (an phái) | Sắp xếp, bố trí, trình bày |
2 | 安全 | 安全 | ānquán | (an choén) | An toàn |
3 | 案子 | 案子 | ànzi | (an trự) | Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
4 | 爸爸 | 爸爸 | bàba | (pa pa) | Bố, cha, ông già |
5 | 白痴 | 白痴 | báichī | (pái chư) | Ngớ ngẩn, thằng ngốc |
6 | 拜托 | 拜託 | bàituō | (pai thuô) | Xin nhờ, kính nhờ |
7 | 办法 | 辦法 | bànfǎ | (pan phả) | Cách, biện pháp |
8 | 帮忙 | 幫忙 | bāngmáng | (pang máng) | Giúp đỡ |
9 | 帮助 | 幫助 | bāngzhù | (pang tru) | Giúp đỡ, viện trợ |
10 | 报告 | 報告 | bào gào | (pao cao) | Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu |
11 | 宝贝 | 寶貝 | bǎobèi | (pảo pây) | Bảo bối, cục cưng, của báu |
12 | 保持 | 保持 | bǎochí | (pảo chứ) | Duy trì, gìn giữ |
13 | 保护 | 保護 | bǎohù | (pảo hu) | Bảo hộ, bảo vệ |
14 | 抱歉 | 抱歉 | bàoqiàn | (pao chen) | Không phải, ân hận, có lỗi |
15 | 保证 | 保證 | Bǎozhèng | (pảo trâng) | Bảo đảm |
16 | 本来 | 本來 | běnlái | (pẩn lái) | Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ |
17 | 变成 | 變成 | biàn chéng | (pen chấng) | Biến thành, trở thành |
18 | 表现 | 表現 | biǎoxiàn | (pẻo xien) | Thể hiện, tỏ ra |
19 | 表演 | 表演 | biǎoyǎn | (péo dẻn) | Biểu diễn |
20 | 别的 | 別的 | bié de | (piế tơ) | Cái khác |
21 | 别人 | 別人 | biérén | (biế rấn) | Người khác, người ta |
22 | 比较 | 比較 | bǐjiào | (pỉ cheo) | Tương đối |
23 | 并且 | 並且 | bìngqiě | (ping chiể) | Đồng thời, hơn nữa, vả lại |
24 | 病人 | 病人 | bìngrén | (ping rấn) | Người bệnh |
25 | 比赛 | 比賽 | bǐsài | (pỉ sai) | Thi đấu, đấu |
26 | 必须 | 必須 | bìxū | (pi xuy) | Nhất định phải, nhất thiết phải |
27 | 必要 | 必要 | bìyào | (pi deo) | Cần thiết, thiết yếu |
28 | 博士 | 博士 | bóshì | (puố sư) | Tiến sĩ |
29 | 不好 | 不好 | bù hǎo | (pù hảo) | Không tốt |
30 | 不再 | 不再 | bù zài | (pú chai) | Không lặp lại , ko có lần thứ 2 |
31 | 不错 | 不錯 | bùcuò | (pú chua) | Đúng, đúng vậy, không tệ |
32 | 部分 | 部分 | bùfèn | (pù phân) | Bộ phận |
33 | 不管 | 不管 | bùguǎn | (pù quản) | Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc |
34 | 不过 | 不過 | bùguò | (pú cua) | Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng |
35 | 不能 | 不能 | bùnéng | (pu nấng) | Không thể, không được |
36 | 不同 | 不同 | bùtóng | (pù thúng) | Không giống, không cùng |
37 | 不行 | 不行 | bùxíng | (pù xính) | Không được |
38 | 不要 | 不要 | bùyào | (pú deo) | Đừng, không được, chớ |
39 | 不用 | 不用 | bùyòng | (bú dung) | Không cần |
40 | 参加 | 參加 | Cānjiā | (chan chea) | Tham gia, tham dự |
41 | 曾经 | 曾經 | céngjīng | (chấng ching) | Trải qua, đã trải |
42 | 成功 | 成功 | chénggōng | (chấng cung) | Thành công |
43 | 承认 | 承認 | chéngrèn | (chấng rân) | Thừa nhận |
44 | 成为 | 成為 | chéngwéi | (chấng uấy) | Trở thành, biến thành |
45 | 重新 | 重新 | chóngxīn | (chúng xin) | Lại lần nữa, làm lại từ đầu |
46 | 除非 | 除非 | chúfēi | (chú phây) | Trừ khi,ngoài ra |
47 | 出来 | 出來 | chūlái | (chu lái) | Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra |
48 | 除了 | 除了 | chúle | (chú lờ) | Ngoài ra, trừ ra |
49 | 处理 | 處理 | chǔlǐ | (chú lỉ) | Xử lí, giải quyết |
50 | 出去 | 出去 | chūqù | (chu chuy) | Ra, ra ngoài |
51 | 出现 | 出現 | chūxiàn | (chu xien) | Xuất hện, hiện ra |
52 | 从没 | 從沒 | cóng méi | (chúng mấy) | Chưa bao giờ, không bao giờ |
53 | 从来 | 從來 | cónglái | (chúng lái) | Chưa hề, từ trước tới nay |
54 | 聪明 | 聰明 | cōngmíng | (chông mính) | Thông minh |
55 | 存在 | 存在 | cúnzài | (chuấn chai) | Tồn tại |
56 | 错误 | 錯誤 | cuòwù | (chua u) | Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
57 | 大概 | 大概 | dàgài | (ta cai) | Khoảng, chừng |
58 | 带来 | 帶來 | dài lái | (tai lái) | Đem lại |
59 | 代表 | 代表 | dàibiǎo | (tai pẻo) | Đại biểu, đại diện |
60 | 大家 | 大家 | dàjiā | (ta chea) | Cả nhà, mọi người |
61 | 打开 | 打開 | dǎkāi | (tả khai) | Mở ra |
62 | 当然 | 當然 | dāngrán | (tang rán) | Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên |
63 | 当时 | 當時 | dāngshí | (tang sứ) | Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay |
64 | 但是 | 但是 | dànshì | (tan sư) | Nhưng, mà |
65 | 担心 | 擔心 | dānxīn | (tan xin) | Lo lắng, không yên tâm, lo âu |
66 | 到处 | 到處 | dàochù | (tao chu) | Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu |
67 | 到底 | 到底 | dàodǐ | (tao tỉ) | Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại |
68 | 道歉 | 道歉 | dàoqiàn | (tao chen) | Nhận lỗi, chịu lỗi |
69 | 打算 | 打算 | dǎsuàn | (tả soan) | Dự định, dự kiến |
70 | 大学 | 大學 | dàxué | (ta xuế) | Đại học |
71 | 得到 | 得到 | dédào | (tứa tao) | Đạt được, nhận được |
72 | 等等 | 等等 | děng děng | (tấng tẩng) | Vân…vân, chờ một chút |
73 | 第二 | 第二 | dì èr | (ti ơ) | Thứ hai( chỉ số thứ tự) |
74 | 第一 | 第一 | dì yī | (ti yi) | Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất |
75 | 电话 | 電話 | diàn huà | (ten hoa) | Máy điện thoại, điện thoại |
76 | 电视 | 電視 | diànshì | (ten sư) | Ti vi, vô tuyến |
77 | 电影 | 電影 | diànyǐng | (ten ỉnh) | Điện ảnh, phim |
78 | 调查 | 調查 | diàochá | (teo chá) | Điều tra |
79 | 弟弟 | 弟弟 | dìdì | (ti ti) | Em trai |
80 | 地方 | 地方 | dìfāng | (ti phang) | Địa phương, bản xứ, vùng, miền |
81 | 的确 | 的確 | díquè | (tí chuê) | Đích thực |
82 | 东西 | 東西 | dōngxī | (tung xi) | Đông tây, đồ vật |
83 | 对于 | 對於 | duìyú | (tuây úy) | Về, đối với |
84 | 多久 | 多久 | duōjiǔ | (tuô chiểu) | Bao lâu |
85 | 多少 | 多少 | duōshǎo | (tuô sảo) | Nhiều ít, bao nhiêu, mấy |
86 | 而且 | 而且 | érqiě | (ớ chiể) | Mà còn, với lại |
87 | 而已 | 而已 | éryǐ | (ớ ỷ) | Mà thôi |
88 | 儿子 | 兒子 | érzi | (ớ chự) | Con trai, người con |
89 | 法官 | 法官 | fǎguān | (phả quản) | Quan tòa , tòa án |
90 | 方法 | 方法 | fāngfǎ | (phang phả) | Phương pháp, cách làm |
91 | 房间 | 房間 | fángjiān | (pháng chen) | Phòng, gian phòng |
92 | 放弃 | 放棄 | fàngqì | (phang chi) | Bỏ cuộc, từ bỏ |
93 | 方式 | 方式 | fāngshì | (phang sư) | Phương thức, cách thức, kiểu |
94 | 放松 | 放鬆 | Fàngsōng | (phang sung) | Thả lỏng, buông lỏng, lơ là |
95 | 房子 | 房子 | fángzi | (pháng chự) | Nhà, cái nhà |
96 | 犯罪 | 犯罪 | fànzuì | (phan chuây) | Phạm tội , phạm lỗi |
97 | 发生 | 發生 | fāshēng | (pha sâng) | Sinh ra, xảy ra, sản sinh |
98 | 发誓 | 發誓 | fāshì | (pha sư) | Thề, lời thề, xin thề |
99 | 发现 | 發現 | fāxiàn | (phan xen) | Phát hiện, tìm ra, phát giác |
100 | 非常 | 非常 | fēicháng | (phây cháng) | Bất thường, rất, vô cùng |
101 | 飞机 | 飛機 | fēijī | (phây chi) | Máy bay, phi cơ |
102 | 疯狂 | 瘋狂 | fēngkuáng | (phân khoáng) | Điên rồ |
103 | 分钟 | 分鐘 | fēnzhōng | (phân trung) | Phút |
104 | 否则 | 否則 | fǒuzé | (phẩu chứa) | Bằng không, nếu không |
105 | 父母 | 父母 | fùmǔ | (phu mủ) | Cha mẹ |
106 | 父亲 | 父親 | fùqīn | (phu chin) | Phụ thân, bố, cha, ba |
107 | 夫人 | 夫人 | Fūrén | (phu rấn) | Phu nhân |
108 | 负责 | 負責 | fùzé | (phu chứa) | Phụ trách |
109 | 改变 | 改變 | gǎibiàn | (cải pien) | Thay đổi, sửa đổi |
110 | 该死 | 該死 | gāisǐ | (cai sử) | Đáng chết, chết tiệt |
111 | 感到 | 感到 | gǎndào | (cản tao) | Cảm thấy, thấy |
112 | 刚才 | 剛才 | gāngcái | (cang chái) | Vừa nãy |
113 | 刚刚 | 剛剛 | gānggāng | (cang cang) | Vừa, mới |
114 | 感觉 | 感覺 | gǎnjué | (cản chuế) | Cảm giác, cảm thấy, cho rằng |
115 | 干吗 | 幹嗎 | gànma | (can ma) | Làm gì |
116 | 感谢 | 感謝 | Gǎnxiè | (cản xiê) | Cảm tạ, cảm ơn |
117 | 告诉 | 告訴 | gàosù | (cao su) | Nói với, tố cáo, tố giác |
118 | 高兴 | 高興 | gāoxìng | (cao xing) | Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích |
119 | 哥哥 | 哥哥 | gēgē | (cưa cựa) | Anh trai |
120 | 根本 | 根本 | gēnběn | (cân pẩn) | Căn bản, chủ yếu, trước giờ |
121 | 个人 | 個人 | gèrén | (cưa rấn) | Cá nhân |
122 | 各位 | 各位 | gèwèi | (cưa guây) | Các vị ( đại biểu, giáo viên…) |
123 | 公司 | 公司 | gōngsī | (cung sư) | Công ty, hãng |
124 | 工作 | 工作 | gōngzuò | (cung chua) | Công việc, công tác |
125 | 关系 | 關係 | guānxì | (quan xi) | Quan hệ, liên quan đến |
126 | 关心 | 關心 | guānxīn | (quan xin) | Quan tâm |
127 | 关于 | 關於 | guānyú | (quan úy) | Về… |
128 | 姑娘 | 姑娘 | gūniáng | (cu néng) | Cô nương |
129 | 国家 | 國家 | guójiā | (cuố chea) | Quốc gia, đất nước |
130 | 过来 | 過來 | guòlái | (cua lái) | Đủ, quá, đến, qua đây |
131 | 过去 | 過去 | guòqù | (cuô chuy) | Đã qua, đi qua |
132 | 故事 | 故事 | Gùshì | (cu sư) | Câu chuyện |
133 | 还要 | 還要 | hái yào | (hái hảo) | Còn muốn, vẫn muốn |
134 | 还有 | 還有 | hái yǒu | (hái yểu) | Vẫn còn |
135 | 害怕 | 害怕 | hàipà | (hai pha) | Sợ hãi, sợ sệt |
136 | 还是 | 還是 | háishì | (hái sư) | Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
137 | 孩子 | 孩子 | háizi | (hái chự) | Trẻ con, con cái |
138 | 好好 | 好好 | hǎohǎo | (háo hảo) | Vui sướng , tốt đẹp |
139 | 好像 | 好像 | hǎoxiàng | (hảo xieng) | Hình như, na ná, giống như |
140 | 很快 | 很快 | hěn kuài | (hẩn khoai) | Rất nhanh |
141 | 很多 | 很多 | hěnduō | (hẩn tuô) | Rất nhiều |
142 | 后面 | 後面 | hòumiàn | (hâu men) | Phía sau, đằng sau |
143 | 欢迎 | 歡迎 | huānyíng | (hoan ính) | Hoan nghênh, chào mừng |
144 | 回到 | 回到 | huí dào | (huấy tao) | Về đến |
145 | 回家 | 回家 | huí jiā | (huấy chea) | Về nhà, go home |
146 | 回答 | 回答 | huídá | (huấy tá) | Trả lời, giải đáp |
147 | 回来 | 回來 | huílái | (huấy lái) | Trở về, quay về |
148 | 回去 | 回去 | huíqù | (huấy chuy) | Trở về, đi về |
149 | 混蛋 | 混蛋 | Húndàn | (huấn tan) | Thằng khốn, khốn nạn |
150 | 婚礼 | 婚禮 | hūnlǐ | (huân lỉ) | Hôn lễ |
151 | 伙计 | 伙計 | huǒjì | (huổ chi) | Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm |
152 | 或许 | 或許 | huòxǔ | (huô xủy) | Có thể, có lẽ, hay là |
153 | 或者 | 或者 | huòzhě | (huô trửa) | Có lẽ, hoặc, hoặc là |
154 | 记住 | 記住 | jì zhù | (chi tru) | Ghi nhớ |
155 | 家伙 | 傢伙 | jiāhuo | (chea huô) | Cái thứ, thằng cha, cái con |
156 | 家里 | 家裡 | jiālǐ | (chea lỉ) | Trong nhà |
157 | 见到 | 見到 | jiàn dào | (chien tao) | Nhìn thấy, gặp mặt |
158 | 检查 | 檢查 | jiǎnchá | (chẻn chá) | Kiểm tra |
159 | 坚持 | 堅持 | Jiānchí | (chen chứ) | Kiên trì |
160 | 简单 | 簡單 | jiǎndān | (chẻn tan) | Đơn giản |
161 | 建议 | 建議 | Jiànyì | (chien yi) | Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
162 | 监狱 | 監獄 | jiānyù | (chen uy) | Nhà tù, nhà giam, nhà lao |
163 | 简直 | 簡直 | jiǎnzhí | (chẻn trứ) | Quả là, tưởng chừng, dứt khoát |
164 | 加入 | 加入 | jiārù | (chea ru) | Gia nhập |
165 | 家庭 | 家庭 | jiātíng | (chea thính) | Gia đình |
166 | 加油 | 加油 | jiāyóu | (chea yếu) | Cố lên |
167 | 记得 | 記得 | jìdé | (chi tứa) | Nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
168 | 结果 | 結果 | jiéguǒ | (chiế cuổ) | Kết quả |
169 | 结婚 | 結婚 | jiéhūn | (chiế huân) | Kết hôn |
170 | 解决 | 解決 | jiějué | (chiể chuế) | Giải quyết |
171 | 节目 | 節目 | jiémù | (chiế mu) | Tiết mục, chương trình |
172 | 解释 | 解釋 | jiěshì | (chiể sư) | Giải thích |
173 | 接受 | 接受 | jiēshòu | (chiê sâu) | Tiếp nhận , tiếp thu, nhận |
174 | 结束 | 結束 | jiéshù | (chiế su) | Kết thúc, chấm dứt |
175 | 介意 | 介意 | jièyì | (chiê y) | Để ý, để bụng, lưu tâm |
176 | 计划 | 計劃 | jìhuà | (chi hoa) | Kế hoạch, lập kế hoạch |
177 | 机会 | 機會 | jīhuì | (chi huây) | Cơ hội, dịp, thời cơ |
178 | 极了 | 極了 | jíle | (chí lơ) | Rất, cực |
179 | 记录 | 記錄 | jìlù | (chi lu) | Ghi lại , ghi chép |
180 | 今晚 | 今晚 | jīn wǎn | (chin oản) | Tối nay |
181 | 警察 | 警察 | Jǐngchá | (chỉng chá) | Cảnh sát |
182 | 经历 | 經歷 | jīnglì | (ching li) | Từng trải, trải qua, những việc trải qua |
183 | 精神 | 精神 | jīngshén | (ching sấn) | Tinh thần |
184 | 进来 | 進來 | jìnlái | (chin lái) | Gần đây, vừa qua |
185 | 进去 | 進去 | jìnqù | (chin chuy) | Vào (từ ngoài vào trong) |
186 | 进入 | 進入 | jìnrù | (chin ru) | Tiến vào, bước vào, đi vào |
187 | 今天 | 今天 | jīntiān | (chin then) | Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại |
188 | 进行 | 進行 | jìnxíng | (chin xính) | Tiến hành |
189 | 紧张 | 緊張 | jǐnzhāng | (chỉn trang) | Lo lắng, hồi hộp |
190 | 即使 | 即使 | jíshǐ | (chí sử) | Cho dù, dù cho |
191 | 就是 | 就是 | jiùshì | (chiêu sư) | Nhất định, đúng, dù cho |
192 | 继续 | 繼續 | jìxù | (chi xuy) | Tiếp tục |
193 | 继续 | 繼續 | jìxù | (chi xuy) | Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối |
194 | 觉得 | 覺得 | juédé | (chuế tứa) | Cảm thấy, thấy rằng |
195 | 决定 | 決定 | juédìng | (chuế ting) | Quyết định |
196 | 绝对 | 絕對 | juéduì | (chuế tuây) | Tuyệt đối |
197 | 咖啡 | 咖啡 | kāfēi | (khai phây) | Cà phê |
198 | 开枪 | 開槍 | kāi qiāng | (khai cheng) | Mở súng |
199 | 开始 | 開始 | kāishǐ | (khai sử) | Bắt đầu, lúc đầu |
200 | 开心 | 開心 | kāixīn | (khai xin) | Vui vẻ |
201 | 看到 | 看到 | kàn dào | (khan tao) | Nhìn thấy |
202 | 看看 | 看看 | kàn kàn | (khan khan) | Xem xét, xem. |
203 | 看来 | 看來 | kàn lái | (khan lái) | Xem ra |
204 | 看见 | 看見 | kànjiàn | (khan chen) | Thấy, trông thấy, nhìn thấy |
205 | 考虑 | 考慮 | kǎolǜ | (khảo luy) | Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
206 | 可爱 | 可愛 | kě’ài | (khửa ai) | Đáng yêu |
207 | 可怜 | 可憐 | kělián | (khửa lén) | Đáng thương |
208 | 肯定 | 肯定 | kěndìng | (khẩn ting) | Khẳng định, quả quyết, chắc chắn |
209 | 可能 | 可能 | kěnéng | (khửa nấng) | Có thể, khả năng, chắc là |
210 | 可是 | 可是 | kěshì | (khửa sư) | Nhưng, thế nhưng, thật là |
211 | 可以 | 可以 | kěyǐ | (khứa ỷ) | Có thể |
212 | 控制 | 控制 | kòngzhì | (khung trư) | Khống chế |
213 | 快乐 | 快樂 | kuàilè | (khoai lưa) | Vui vẻ |
214 | 来说 | 來說 | lái shuō | (lái suô) | Mà nói |
215 | 来自 | 來自 | láizì | (lái chư) | Đến từ |
216 | 老师 | 老師 | lǎoshī | (lảo sư) | Giáo viên |
217 | 老兄 | 老兄 | lǎoxiōng | (lảo xung) | Anh bạn, ông anh |
218 | 冷静 | 冷靜 | lěngjìng | (lẩng ching) | Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh |
219 | 联系 | 聯繫 | liánxì | (lén xi) | Liên hệ |
220 | 了解 | 了解 | liǎojiě | (léo chiể) | Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
221 | 理解 | 理解 | lǐjiě | (lí chiể) | Hiểu biết |
222 | 离开 | 離開 | Líkāi | (lí khai) | Rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
223 | 里面 | 裡面 | Lǐmiàn | (lỉ mien) | Bên trong, trong |
224 | 另外 | 另外 | lìngwài | (ling oai) | Ngoài ra |
225 | 留下 | 留下 | liú xià | (liếu xia) | Lưu lại |
226 | 礼物 | 禮物 | lǐwù | (lỉ u) | Món quà, quà |
227 | 理由 | 理由 | lǐyóu | (lỉ yếu) | Lý do |
228 | 律师 | 律師 | lǜshī | (lùy sư) | Luật sư |
229 | 麻烦 | 麻煩 | máfan | (má phán) | Phiền phức, rắc rối |
230 | 妈妈 | 媽媽 | māmā | (ma ma) | Mẹ, má, u, bầm, bà già |
231 | 马上 | 馬上 | mǎshàng | (mả sang) | Lập tức, tức khắc |
232 | 每个 | 每個 | měi gè | (mẩy cừa) | Mỗi cái |
233 | 美国 | 美國 | měiguó | (mẩy cuố) | Nước Mỹ |
234 | 每天 | 每天 | měitiān | (mẩy then) | Mỗi ngày |
235 | 没有 | 沒有 | méiyǒu | (mấy yểu) | Không có, không bằng, chưa |
236 | 美元 | 美元 | měiyuán | (mẩy doén) | Đô la mỹ |
237 | 秘密 | 秘密 | mìmì | (mi mi) | Bí mật |
238 | 明白 | 明白 | míngbái | (mính bái) | Rõ ràng, công khai, hiểu biết |
239 | 明天 | 明天 | míngtiān | (míng then) | Ngày mai, mai đây |
240 | 名字 | 名字 | míngzì | (míng chự) | Tên (người, sự vật) |
241 | 谋杀 | 謀殺 | móushā | (mấu sa) | Mưu sát |
242 | 目标 | 目標 | mùbiāo | (mu peo) | Mục tiêu |
243 | 母亲 | 母親 | mǔqīn | (mủ chin) | Mẹ, mẫu thân |
244 | 那边 | 那邊 | nà biān | (na pien) | Bên kia, bên ấy |
245 | 那时 | 那時 | nà shí | (na sứ) | Lúc đó, khi đó |
246 | 那种 | 那種 | nà zhǒng | (na trủng) | Loại đó |
247 | 那儿 | 那兒 | nà’er | (na r) | Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ |
248 | 哪儿 | 哪兒 | nǎ’er | (nả ớr) | Chỗ nào, đâu |
249 | 那个 | 那個 | nàgè | (na cừa) | Cái đó, việc ấy, ấy |
250 | 那里 | 那裡 | nàlǐ | (na lỉ) | Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy |
251 | 哪里 | 哪裡 | nǎlǐ | (ná lỉ) | Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải |
252 | 那么 | 那麼 | nàme | (na mờ) | Như thế |
253 | 难道 | 難道 | nándào | (nán tao) | Thảo nào, lẽ nào |
254 | 男孩 | 男孩 | nánhái | (nán hái) | Con trai |
255 | 男人 | 男人 | nánrén | (nán rấn) | Đàn ông, nam nhân |
256 | 那些 | 那些 | nàxiē | (na xiê) | Những…ấy, những…đó, những…kia |
257 | 那样 | 那樣 | nàyàng | (na dang) | Như vậy, như thế |
258 | 那天 | 那天 | nèitiā | (nây then) | Hôm đó |
259 | 能够 | 能夠 | nénggòu | (nấng câu) | Đủ |
260 | 能力 | 能力 | nénglì | (nấng li) | Năng lực, khả năng |
261 | 年轻 | 年輕 | niánqīng | (nén ching) | Tuổi trẻ, thanh niên |
262 | 你们 | 你們 | nǐmen | (nỉ mân) | Các bạn |
263 | 纽约 | 紐約 | niǔyuē | (niể duê) | New york( Mỹ) |
264 | 努力 | 努力 | nǔ lì | (nủ li) | Nỗ lực, cố gắng |
265 | 女儿 | 女兒 | nǚ’ér | (nủy ớ) | Con gái |
266 | 女孩 | 女孩 | nǚhái | (nủy hái) | Cô gái |
267 | 女人 | 女人 | nǚrén | (nủy rấn) | Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) |
268 | 女士 | 女士 | nǚshì | (nủy sư) | Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao) |
269 | 朋友 | 朋友 | péngyǒu | (phấng yểu) | Bạn bè, bằng hữu |
270 | 漂亮 | 漂亮 | piàoliang | (pheo lieng) | Đẹp, xinh xắn |
271 | 屁股 | 屁股 | pìgu | (phi cu) | Mông, đít |
272 | 奇怪 | 奇怪 | qíguài | (chí quai) | Kì lạ, kì quái |
273 | 起来 | 起來 | qǐlái | (chỉ lái) | Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
274 | 亲爱 | 親愛 | qīn’ài | (chin ai) | Thân ái, thân thiết, thương yêu |
275 | 清楚 | 清楚 | qīngchǔ | (ching chủ) | Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ |
276 | 情况 | 情況 | qíngkuàng | (chính khoang) | Tình hình, tình huống |
277 | 其实 | 其實 | Qíshí | (chí sứ) | Kì thực, thực ra |
278 | 其他 | 其他 | qítā | (chí tha) | Cái khác, khác |
279 | 其中 | 其中 | qízhōng | (chí trung) | Trong đó |
280 | 妻子 | 妻子 | qīzi | (chi chự) | Vợ |
281 | 全部 | 全部 | quánbù | (choén pu) | Toàn bộ |
282 | 确定 | 確定 | quèdìng | (chuê ting) | Xác định, khẳng định |
283 | 确实 | 確實 | quèshí | (chuê sứ) | Xác thực, chính xác |
284 | 然后 | 然後 | ránhòu | (rán hâu) | Sau đó, tiếp đó |
285 | 任何 | 任何 | rènhé | (rân hứa) | Bất luận cái gì |
286 | 人类 | 人類 | rénlèi | (rấn lây) | Loài người, nhân loại |
287 | 人们 | 人們 | rénmen | (rấn mân) | Mọi người, người ta |
288 | 认识 | 認識 | rènshi | (rân sư) | Nhận biết, biết, nhận thức |
289 | 认为 | 認為 | rènwéi | (rân uấy) | Cho rằng, cho là |
290 | 任务 | 任務 | rènwù | (rân u) | Nhiệm vụ |
291 | 容易 | 容易 | róngyì | (rúng y) | Dễ dàng, dễ |
292 | 如此 | 如此 | rúcǐ | (rú chử) | Như thế, như vậy |
293 | 如果 | 如果 | rúguǒ | (rú cuổ) | Nếu |
294 | 如何 | 如何 | rúhé | (rú hứa) | Làm sao, ntn, ra sao |
295 | 撒谎 | 撒謊 | sāhuǎng | (sa hoảng) | Nói dối, bịa đặt |
296 | 上帝 | 上帝 | shàngdì | (sang ti) | Thượng đế, chúa trời |
297 | 伤害 | 傷害 | shānghài | (sang hai) | Tổn thương, làm hại |
298 | 上面 | 上面 | shàngmiàn | (sang mien) | Bên trên, phía trên |
299 | 什么 | 什麼 | shén me | (sấn mơ) | Cái gì, hả |
300 | 身边 | 身邊 | Shēnbiān | (sân pen) | Bên cạnh, bên mình |
301 | 生活 | 生活 | shēnghuó | (sâng huố) | Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt |
302 | 生命 | 生命 | shēngmìng | (sâng minh) | Sinh mệnh, mạng sống |
303 | 生气 | 生氣 | shēngqì | (sâng chi) | Tức giận, giận dỗi |
304 | 生日 | 生日 | shēngrì | (sâng rư) | Sinh nhật , ngày sinh |
305 | 生意 | 生意 | shēngyì | (sâng y) | Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở |
306 | 声音 | 聲音 | shēngyīn | (sâng in) | Âm thanh, tiếng động |
307 | 身上 | 身上 | shēnshang | (sân sang) | Trên cơ thể, trên người |
308 | 身体 | 身體 | Shēntǐ | (sân thỉ) | Thân thể, cơ thể |
309 | 甚至 | 甚至 | Shènzhì | (sân trư) | Thậm chí |
310 | 是的 | 是的 | shì de | (sư tợ) | Tựa như, giống như |
311 | 事儿 | 事兒 | shì er | (sư ơ) | Sự việc |
312 | 试试 | 試試 | shì shì | (sư sư) | Thử |
313 | 是否 | 是否 | shìfǒu | (sư phẩu) | Phải chăng, hay không |
314 | 时候 | 時候 | shíhòu | (sứ hâu) | Thời gian, lúc, khi |
315 | 时间 | 時間 | shíjiān | (sứ chen) | Thời gian, khoảng thời gian |
316 | 世界 | 世界 | shìjiè | (sư chiê) | Thế giới, vũ trụ, trái đất |
317 | 事情 | 事情 | shìqíng | (sư chính) | Sự việc, sự tình |
318 | 失去 | 失去 | shīqù | (sư chuy) | Mất, chết |
319 | 事实 | 事實 | Shìshí | (sư sứ) | Sự thực |
320 | 尸体 | 屍體 | shītǐ | (sư thỉ) | Thi thể, xác chết |
321 | 实在 | 實在 | Shízài | (sứ chai) | Chân thực, quả thực, thực ra |
322 | 收到 | 收到 | shōu dào | (sâu tao) | Nhận được |
323 | 手机 | 手機 | shǒujī | (sẩu chi) | Điện thoại di động |
324 | 手术 | 手術 | shǒushù | (sẩu su) | Phẫu thuật |
325 | 首先 | 首先 | shǒuxiān | (sẩu xen) | Đầu tiên |
326 | 睡觉 | 睡覺 | shuìjiào | (suây cheo) | Ngủ |
327 | 说话 | 說話 | shuōhuà | (suô hoa) | Nói chuyện, trò chuyện, lời nói |
328 | 死亡 | 死亡 | sǐwáng | (sử oáng) | Chết, tử vong |
329 | 随便 | 隨便 | suíbiàn | (suấy ben) | Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ |
330 | 虽然 | 雖然 | suīrán | (suây rán) | Mặc dù |
331 | 所以 | 所以 | suǒyǐ | (suố ỷ) | Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ |
332 | 所有 | 所有 | suǒyǒu | (suố yểu) | Sở hữu, tất cả, toàn bộ |
333 | 太太 | 太太 | tàitài | (thai thai) | Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà |
334 | 他们 | 他們 | tāmen | (tha mân) | Bọn họ |
335 | 它们 | 它們 | tāmen | (tha mân) | Bọn họ, chúng nó |
336 | 她们 | 她們 | tāmen | (tha mân) | Họ, bọn họ |
337 | 谈谈 | 談談 | tán tán | (thán thán) | Bàn về,thảo luận |
338 | 讨厌 | 討厭 | tǎoyàn | (thảo den) | Đáng ghét, ghét |
339 | 特别 | 特別 | tèbié | (thưa biế) | Đặc biệt |
340 | 跳舞 | 跳舞 | tiàowǔ | (theo ủ) | Nhảy múa |
341 | 听到 | 聽到 | tīng dào | (thing tao) | Nghe được |
342 | 听说 | 聽說 | tīng shuō | (thing suô) | Nghe nói |
343 | 通过 | 通過 | Tōngguò | (thung cuô) | Thông qua |
344 | 痛苦 | 痛苦 | tòngkǔ | (thung khủ) | Đau khổ, thống khổ |
345 | 同意 | 同意 | tóngyì | (thúng y) | Đồng ý, đồng tình |
346 | 头发 | 頭髮 | tóufǎ | (thấu phả) | Tóc |
347 | 投票 | 投票 | tóupiào | (thấu pheo) | Bỏ phiếu |
348 | 突然 | 突然 | túrán | (thú rán) | Đột nhiên |
349 | 外面 | 外面 | wàimiàn | (oai mien) | Phía ngoài, bên ngoài |
350 | 晚安 | 晚安 | wǎn’ān | (oản an) | Ngủ ngon |
351 | 完成 | 完成 | wánchéng | (oán chấng) | Hoàn thành |
352 | 忘记 | 忘記 | wàngjì | (oang chi) | Quên |
353 | 完美 | 完美 | wánměi | (oán mẩy) | Hoàn mỹ |
354 | 完全 | 完全 | wánquán | (oán choén) | Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn |
355 | 晚上 | 晚上 | wǎnshàng | (oản sang) | Buổi tối, ban đêm |
356 | 玩笑 | 玩笑 | wánxiào | (oán xeo) | Đùa |
357 | 未来 | 未來 | wèilái | (guây lái) | Mai sau, sau này, tương lai |
358 | 为了 | 為了 | wèile | (guây lơ) | Để, vì (biểu thị mục đích) |
359 | 危险 | 危險 | wéixiǎn | (uấy xẻn) | Nguy hiểm |
360 | 唯一 | 唯一 | wéiyī | (guấy yi) | Duy nhất |
361 | 问题 | 問題 | wèntí | (uân thí) | Vấn đề, câu hỏi |
362 | 我们 | 我們 | wǒ men | (ủa mân) | Chúng tôi |
363 | 无法 | 無法 | wúfǎ | (ú phả) | Không còn cách nào |
364 | 武器 | 武器 | Wǔqì | (ủ chi) | Vũ khí |
365 | 下来 | 下來 | xiàlái | (xia lái) | Xuống, lại, tiếp |
366 | 下面 | 下面 | xiàmiàn | (xia men) | Phía dưới, bên dưới |
367 | 现场 | 現場 | xiànchǎng | (xien chảng) | Hiện trường |
368 | 想想 | 想想 | xiǎng xiǎng | (xéng xẻng) | Nghĩ |
369 | 想到 | 想到 | xiǎngdào | (xẻng tao) | Nghĩ đến |
370 | 想法 | 想法 | xiǎngfǎ | (xéng phả) | Cách nghĩ, ý nghĩ |
371 | 想象 | 想像 | xiǎngxiàng | (xẻng xeng) | Tưởng tượng |
372 | 相信 | 相信 | xiāngxìn | (xieng xin) | Tin tưởng, tin |
373 | 显然 | 顯然 | xiǎnrán | (xẻn rán) | Hiển nhiên |
374 | 先生 | 先生 | xiānshēng | (xien sâng) | Thầy, tiên sinh, chồng |
375 | 现在 | 現在 | xiànzài | (xien chai) | Bây giờ |
376 | 小孩 | 小孩 | xiǎohái | (xẻo hái) | Trẻ em |
377 | 小姐 | 小姐 | xiǎojiě | (xéo chiể) | Tiểu thư, cô |
378 | 小时 | 小時 | xiǎoshí | (xẻo sứ) | Tiếng đồng hồ, giờ |
379 | 消息 | 消息 | Xiāoxī | (xeo xi) | Tin tức, thông tin |
380 | 小心 | 小心 | xiǎoxīn | (xẻo xin) | Cẩn thận |
381 | 小子 | 小子 | xiǎozi | (xẻo trự) | Người trẻ tuổi, con trai, thằng |
382 | 下去 | 下去 | xiàqù | (xia chuy) | Xuống, đi xuống, tiếp nữa |
383 | 谢谢 | 謝謝 | Xièxiè | (xiê xiệ) | Cám ơn |
384 | 喜欢 | 喜歡 | xǐhuān | (xỉ hoan) | thích, vui mừng |
385 | 行动 | 行動 | xíngdòng | (xính tung) | Hành động |
386 | 星期 | 星期 | xīngqí | (xing chí) | Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt) |
387 | 兴趣 | 興趣 | xìngqù | (xing chuy) | Hứng thú, thích thú |
388 | 行为 | 行為 | xíngwéi | (xính guấy) | Hành vi |
389 | 幸运 | 幸運 | xìngyùn | (xing uyn) | Vận may, dịp may |
390 | 信任 | 信任 | xìnrèn | (xin rân) | Tín nhiệm |
391 | 新闻 | 新聞 | xīnwén | (xin uấn) | Tin tức thời sự, việc mới xảy ra |
392 | 信息 | 信息 | xìnxī | (xin xi) | Tin tức, thông tin |
393 | 兄弟 | 兄弟 | xiōngdì | (xung ti) | Huynh đệ, anh em |
394 | 凶手 | 兇手 | xiōngshǒu | (xung sẩu) | Hung thủ |
395 | 系统 | 系統 | xìtǒng | (xi thủng) | Hệ thống |
396 | 休息 | 休息 | xiūxí | (xiêu xí) | Nghỉ ngơi, nghỉ |
397 | 希望 | 希望 | xīwàng | (xi oang) | Mong muốn, hy vọng, ước ao |
398 | 选手 | 選手 | xuǎnshǒu | (xoén sẩu) | Tuyển thủ, thí sinh |
399 | 选择 | 選擇 | xuǎnzé | (xoẻn chứa) | Lựa chọn, tuyển chọn |
400 | 学校 | 學校 | xuéxiào | (xuế xeo) | Trường học |
401 | 需要 | 需要 | xūyào | (xuy deo) | Cần, yêu cầu |
402 | 样子 | 樣子 | yàngzi | (dang chự) | Hình dáng, dáng vẻ |
403 | 眼睛 | 眼睛 | yǎnjīng | (dẻn ching) | Đôi mắt |
404 | 要求 | 要求 | yāoqiú | (eo chiếu) | Yêu cầu |
405 | 钥匙 | 鑰匙 | yàoshi | (deo sư) | Chìa khóa |
406 | 也许 | 也許 | yěxǔ | (diế xủy) | Có lẽ, e rằng, biết đâu |
407 | 一点 | 一點 | yī diǎn | (yi tẻn) | Một chút, một ít, chút xíu, chút ít |
408 | 一定 | 一定 | yī dìng | (ý ting) | Chính xác, cần phải, nhất định |
409 | 衣服 | 衣服 | yīfú | (yi phú) | Quần áo, trang phục |
410 | 一个 | 一個 | yīgè | (ý cừa) | Một cái, một |
411 | 以后 | 以後 | yǐhòu | (ỷ hâu) | Sau đó, về sau, sau này |
412 | 以及 | 以及 | yǐjí | (ỷ chí) | Và, cùng |
413 | 已经 | 已經 | yǐjīng | (ỷ ching) | Đã, rồi |
414 | 应该 | 應該 | yīnggāi | (ing cai) | Nên, cần phải |
415 | 因为 | 因為 | yīnwèi | (in guây) | Bởi vì, bởi rằng |
416 | 音乐 | 音樂 | yīnyuè | (in duê) | Âm nhạc |
417 | 一起 | 一起 | yīqǐ | (yi chỉ) | Cùng nơi, cùng, tổng cộng |
418 | 以前 | 以前 | yǐqián | (ỷ chén) | Trước đây, trước kiam ngày trước |
419 | 一切 | 一切 | yīqiè | (ý chiê) | Tất cả, hết thảy, toàn bộ |
420 | 医生 | 醫生 | Yīshēng | (y sâng) | Bác sĩ, thày thuốc |
421 | 意思 | 意思 | yìsi | (yi sư) | Ý, ý nghĩa |
422 | 以为 | 以為 | yǐwéi | (ỷ guấy) | Tin tưởng, cho rằng |
423 | 一下 | 一下 | yīxià | (ý xia) | Một tý, thử xem, bỗng chốc |
424 | 一些 | 一些 | yīxiē | (y xiê) | Một ít, một số, hơi, một chút |
425 | 一样 | 一樣 | yīyàng | (ý dang) | Giống nhau, cũng thế |
426 | 意义 | 意義 | yìyì | (yi yi) | Ý nghĩa |
427 | 医院 | 醫院 | yīyuàn | (yi doen) | Bệnh viện |
428 | 一直 | 一直 | Yīzhí | (yi trứ) | Thẳng, luôn luôn, liên tục |
429 | 拥有 | 擁有 | yǒngyǒu | (dúng yểu) | Có |
430 | 永远 | 永遠 | yǒngyuǎn | (dúng cản) | Vĩnh viễn, mãi mãi |
431 | 有点 | 有點 | yǒudiǎn | (yếu tẻn) | Có chút |
432 | 有关 | 有關 | yǒuguān | (yểu quan) | Liên quan, hữu quan |
433 | 有趣 | 有趣 | yǒuqù | (yểu chuy) | Có hứng |
434 | 有人 | 有人 | yǒurén | (yểu rấn) | Có người, có ai… |
435 | 游戏 | 遊戲 | yóuxì | (yếu xi) | Trò chơi |
436 | 有些 | 有些 | yǒuxiē | (yểu xiê) | Có một số, một ít,vài phần |
437 | 遇到 | 遇到 | yù dào | (uy tao) | Gặp phải, bắt gặp |
438 | 原谅 | 原諒 | Yuánliàng | (doén leng) | Tha thứ, bỏ qua |
439 | 愿意 | 願意 | yuànyì | (doen yi) | Vui lòng, bằng lòng, hy vọng |
440 | 原因 | 原因 | yuányīn | (doén in) | Nguyên nhân |
441 | 约会 | 約會 | yuēhuì | (duê huây) | Hẹn hò, hẹn gặp |
442 | 再见 | 再見 | zàijiàn | (chai chen) | Tạm biệt, chào tạm biệt |
443 | 咱们 | 咱們 | zánmen | (chán mân) | Chúng ta |
444 | 糟糕 | 糟糕 | zāogāo | (chao cao) | Hỏng bét, gay go |
445 | 早上 | 早上 | zǎoshang | (chảo sang) | Buổi sáng |
446 | 怎么 | 怎麼 | zěnme | (chẩn mơ) | Thế nào, sao, như thế |
447 | 怎样 | 怎樣 | zěnyàng | (chẩn dang) | Thế nào, ra sao |
448 | 丈夫 | 丈夫 | zhàngfū | (trang phu) | Chồng |
449 | 长官 | 長官 | zhǎngguān | (trảng quan) | Quan trên, quan lớn |
450 | 找到 | 找到 | zhǎodào | (trảo tao) | Tìm thấy |
451 | 照顾 | 照顧 | Zhàogù | (trao cu) | Chăm sóc |
452 | 照片 | 照片 | zhàopiàn | (trao phien) | Bức ảnh, bức hình |
453 | 这边 | 這邊 | zhè biān | (trưa ben) | Bên này |
454 | 这次 | 這次 | zhè cì | (trưa chư) | Lần này |
455 | 这种 | 這種 | zhè zhǒng | (trưa trủng) | Kiểu này, loại này |
456 | 这儿 | 這兒 | zhè’er | (trưa ơr) | Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ |
457 | 这个 | 這個 | zhège | (trưa cơ) | Cái này, việc này |
458 | 这里 | 這裡 | zhèlǐ | (trưa lỉ) | Ở đây |
459 | 这么 | 這麼 | zhème | (trưa mơ) | Như thế, như vậy, thế này |
460 | 真的 | 真的 | zhēn de | (trân tợ) | Thật mà |
461 | 正常 | 正常 | zhèngcháng | (trâng cháng) | Thường thường |
462 | 政府 | 政府 | zhèngfǔ | (trâng phủ) | Chính phủ |
463 | 整个 | 整個 | zhěnggè | (trẩng cừa) | Toàn bộ, tất cả, cả thay |
464 | 证据 | 證據 | zhèngjù | (trâng chuy) | Chứng cứ, bằng chứng |
465 | 证明 | 證明 | zhèngmíng | (trâng mính) | Chứng minh |
466 | 正在 |