500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ - DaiLoan.vn

500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ

500 Từ vựng tiếng Trung thông dụng có kèm file âm thanh giúp bạn nghe nói chuẩn như người bản xứ

STT TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ TIẾNG TRUNG GIẢN THỂ PHIÊN ÂM ÂM BỒI TIẾNG VIỆT
1

安排

安排

ānpái(an phái)Sắp xếp, bố trí, trình bày
2

安全

安全

ānquán(an choén)An toàn
3

案子

案子

ànzi(an trự)Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
4

爸爸

爸爸

bàba(pa pa)Bố, cha, ông già
5

白痴

白痴

báichī(pái chư)Ngớ ngẩn, thằng ngốc
6

拜托

拜託

bàituō(pai thuô)Xin nhờ, kính nhờ
7

办法

辦法

bànfǎ(pan phả)Cách, biện pháp
8

帮忙

幫忙

bāngmáng(pang máng)Giúp đỡ
9

帮助

幫助

bāngzhù(pang tru)Giúp đỡ, viện trợ
10

报告

報告

bào gào(pao cao)Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu
11

宝贝

寶貝

bǎobèi(pảo pây)Bảo bối, cục cưng, của báu
12

保持

保持

bǎochí(pảo chứ)Duy trì, gìn giữ
13

保护

保護

bǎohù(pảo hu)Bảo hộ, bảo vệ
14

抱歉

抱歉

bàoqiàn(pao chen)Không phải, ân hận, có lỗi
15

保证

保證

Bǎozhèng(pảo trâng)Bảo đảm
16

本来

本來

běnlái(pẩn lái)Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ
17

变成

變成

biàn chéng(pen chấng)Biến thành, trở thành
18

表现

表現

biǎoxiàn(pẻo xien)Thể hiện, tỏ ra
19

表演

表演

biǎoyǎn(péo dẻn)Biểu diễn
20

别的

別的

bié de(piế tơ)Cái khác
21

别人

別人

biérén(biế rấn)Người khác, người ta
22

比较

比較

bǐjiào(pỉ cheo)Tương đối
23

并且

並且

bìngqiě(ping chiể)Đồng thời, hơn nữa, vả lại
24

病人

病人

bìngrén(ping rấn)Người bệnh
25

比赛

比賽

bǐsài(pỉ sai)Thi đấu, đấu
26

必须

必須

bìxū(pi xuy)Nhất định phải, nhất thiết phải
27

必要

必要

bìyào(pi deo)Cần thiết, thiết yếu
28

博士

博士

bóshì(puố sư)Tiến sĩ
29

不好

不好

bù hǎo(pù hảo)Không tốt
30

不再

不再

bù zài(pú chai)Không lặp lại , ko có lần thứ 2
31

不错

不錯

bùcuò(pú chua)Đúng, đúng vậy, không tệ
32

部分

部分

bùfèn(pù phân)Bộ phận
33

不管

不管

bùguǎn(pù quản)Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc
34

不过

不過

bùguò(pú cua)Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
35

不能

不能

bùnéng(pu nấng)Không thể, không được
36

不同

不同

bùtóng(pù thúng)Không giống, không cùng
37

不行

不行

bùxíng(pù xính)Không được
38

不要

不要

bùyào(pú deo)Đừng, không được, chớ
39

不用

不用

bùyòng(bú dung)Không cần
40

参加

參加

Cānjiā(chan chea)Tham gia, tham dự
41

曾经

曾經

céngjīng(chấng ching)Trải qua, đã trải
42

成功

成功

chénggōng(chấng cung)Thành công
43

承认

承認

chéngrèn(chấng rân)Thừa nhận
44

成为

成為

chéngwéi(chấng uấy)Trở thành, biến thành
45

重新

重新

chóngxīn(chúng xin)Lại lần nữa, làm lại từ đầu
46

除非

除非

chúfēi(chú phây)Trừ khi,ngoài ra
47

出来

出來

chūlái(chu lái)Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra
48

除了

除了

chúle(chú lờ)Ngoài ra, trừ ra
49

处理

處理

chǔlǐ(chú lỉ)Xử lí, giải quyết
50

出去

出去

chūqù(chu chuy)Ra, ra ngoài
51

出现

出現

chūxiàn(chu xien)Xuất hện, hiện ra
52

从没

從沒

cóng méi(chúng mấy)Chưa bao giờ, không bao giờ
53

从来

從來

cónglái(chúng lái)Chưa hề, từ trước tới nay
54

聪明

聰明

cōngmíng(chông mính)Thông minh
55

存在

存在

cúnzài(chuấn chai)Tồn tại
56

错误

錯誤

cuòwù(chua u)Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
57

大概

大概

dàgài(ta cai)Khoảng, chừng
58

带来

帶來

dài lái(tai lái)Đem lại
59

代表

代表

dàibiǎo(tai pẻo)Đại biểu, đại diện
60

大家

大家

dàjiā(ta chea)Cả nhà, mọi người
61

打开

打開

dǎkāi(tả khai)Mở ra
62

当然

當然

dāngrán(tang rán)Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
63

当时

當時

dāngshí(tang sứ)Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay
64

但是

但是

dànshì(tan sư)Nhưng, mà
65

担心

擔心

dānxīn(tan xin)Lo lắng, không yên tâm, lo âu
66

到处

到處

dàochù(tao chu)Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu
67

到底

到底

dàodǐ(tao tỉ)Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại
68

道歉

道歉

dàoqiàn(tao chen)Nhận lỗi, chịu lỗi
69

打算

打算

dǎsuàn(tả soan)Dự định, dự kiến
70

大学

大學

dàxué(ta xuế)Đại học
71

得到

得到

dédào(tứa tao)Đạt được, nhận được
72

等等

等等

děng děng(tấng tẩng)Vân…vân, chờ một chút
73

第二

第二

dì èr(ti ơ)Thứ hai( chỉ số thứ tự)
74

第一

第一

dì yī(ti yi)Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất
75

电话

電話

diàn huà(ten hoa)Máy điện thoại, điện thoại
76

电视

電視

diànshì(ten sư)Ti vi, vô tuyến
77

电影

電影

diànyǐng(ten ỉnh)Điện ảnh, phim
78

调查

調查

diàochá(teo chá)Điều tra
79

弟弟

弟弟

dìdì(ti ti)Em trai
80

地方

地方

dìfāng(ti phang)Địa phương, bản xứ, vùng, miền
81

的确

的確

díquè(tí chuê)Đích thực
82

东西

東西

dōngxī(tung xi)Đông tây, đồ vật
83

对于

對於

duìyú(tuây úy)Về, đối với
84

多久

多久

duōjiǔ(tuô chiểu)Bao lâu
85

多少

多少

duōshǎo(tuô sảo)Nhiều ít, bao nhiêu, mấy
86

而且

而且

érqiě(ớ chiể)Mà còn, với lại
87

而已

而已

éryǐ(ớ ỷ)Mà thôi
88

儿子

兒子

érzi(ớ chự)Con trai, người con
89

法官

法官

fǎguān(phả quản)Quan tòa , tòa án
90

方法

方法

fāngfǎ(phang phả)Phương pháp, cách làm
91

房间

房間

fángjiān(pháng chen)Phòng, gian phòng
92

放弃

放棄

fàngqì(phang chi)Bỏ cuộc, từ bỏ
93

方式

方式

fāngshì(phang sư)Phương thức, cách thức, kiểu
94

放松

放鬆

Fàngsōng(phang sung)Thả lỏng, buông lỏng, lơ là
95

房子

房子

fángzi(pháng chự)Nhà, cái nhà
96

犯罪

犯罪

fànzuì(phan chuây)Phạm tội , phạm lỗi
97

发生

發生

fāshēng(pha sâng)Sinh ra, xảy ra, sản sinh
98

发誓

發誓

fāshì(pha sư)Thề, lời thề, xin thề
99

发现

發現

fāxiàn(phan xen)Phát hiện, tìm ra, phát giác
100

非常

非常

fēicháng(phây cháng)Bất thường, rất, vô cùng
101

飞机

飛機

fēijī(phây chi)Máy bay, phi cơ
102

疯狂

瘋狂

fēngkuáng(phân khoáng)Điên rồ
103

分钟

分鐘

fēnzhōng(phân trung)Phút
104

否则

否則

fǒuzé(phẩu chứa)Bằng không, nếu không
105

父母

父母

fùmǔ(phu mủ)Cha mẹ
106

父亲

父親

fùqīn(phu chin)Phụ thân, bố, cha, ba
107

夫人

夫人

Fūrén(phu rấn)Phu nhân
108

负责

負責

fùzé(phu chứa)Phụ trách
109

改变

改變

gǎibiàn(cải pien)Thay đổi, sửa đổi
110

该死

該死

gāisǐ(cai sử)Đáng chết, chết tiệt
111

感到

感到

gǎndào(cản tao)Cảm thấy, thấy
112

刚才

剛才

gāngcái(cang chái)Vừa nãy
113

刚刚

剛剛

gānggāng(cang cang)Vừa, mới
114

感觉

感覺

gǎnjué(cản chuế)Cảm giác, cảm thấy, cho rằng
115

干吗

幹嗎

gànma(can ma)Làm gì
116

感谢

感謝

Gǎnxiè(cản xiê)Cảm tạ, cảm ơn
117

告诉

告訴

gàosù(cao su)Nói với, tố cáo, tố giác
118

高兴

高興

gāoxìng(cao xing)Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích
119

哥哥

哥哥

gēgē(cưa cựa)Anh trai
120

根本

根本

gēnběn(cân pẩn)Căn bản, chủ yếu, trước giờ
121

个人

個人

gèrén(cưa rấn)Cá nhân
122

各位

各位

gèwèi(cưa guây)Các vị ( đại biểu, giáo viên…)
123

公司

公司

gōngsī(cung sư)Công ty, hãng
124

工作

工作

gōngzuò(cung chua)Công việc, công tác
125

关系

關係

guānxì(quan xi)Quan hệ, liên quan đến
126

关心

關心

guānxīn(quan xin)Quan tâm
127

关于

關於

guānyú(quan úy)Về…
128

姑娘

姑娘

gūniáng(cu néng)Cô nương
129

国家

國家

guójiā(cuố chea)Quốc gia, đất nước
130

过来

過來

guòlái(cua lái)Đủ, quá, đến, qua đây
131

过去

過去

guòqù(cuô chuy)Đã qua, đi qua
132

故事

故事

Gùshì(cu sư)Câu chuyện
133

还要

還要

hái yào(hái hảo)Còn muốn, vẫn muốn
134

还有

還有

hái yǒu(hái yểu)Vẫn còn
135

害怕

害怕

hàipà(hai pha)Sợ hãi, sợ sệt
136

还是

還是

háishì(hái sư)Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
137

孩子

孩子

háizi(hái chự)Trẻ con, con cái
138

好好

好好

hǎohǎo(háo hảo)Vui sướng , tốt đẹp
139

好像

好像

hǎoxiàng(hảo xieng)Hình như, na ná, giống như
140

很快

很快

hěn kuài(hẩn khoai)Rất nhanh
141

很多

很多

hěnduō(hẩn tuô)Rất nhiều
142

后面

後面

hòumiàn(hâu men)Phía sau, đằng sau
143

欢迎

歡迎

huānyíng(hoan ính)Hoan nghênh, chào mừng
144

回到

回到

huí dào(huấy tao)Về đến
145

回家

回家

huí jiā(huấy chea)Về nhà, go home
146

回答

回答

huídá(huấy tá)Trả lời, giải đáp
147

回来

回來

huílái(huấy lái)Trở về, quay về
148

回去

回去

huíqù(huấy chuy)Trở về, đi về
149

混蛋

混蛋

Húndàn(huấn tan)Thằng khốn, khốn nạn
150

婚礼

婚禮

hūnlǐ(huân lỉ)Hôn lễ
151

伙计

伙計

huǒjì(huổ chi)Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm
152

或许

或許

huòxǔ(huô xủy)Có thể, có lẽ, hay là
153

或者

或者

huòzhě(huô trửa)Có lẽ, hoặc, hoặc là
154

记住

記住

jì zhù(chi tru)Ghi nhớ
155

家伙

傢伙

jiāhuo(chea huô)Cái thứ, thằng cha, cái con
156

家里

家裡

jiālǐ(chea lỉ)Trong nhà
157

见到

見到

jiàn dào(chien tao)Nhìn thấy, gặp mặt
158

检查

檢查

jiǎnchá(chẻn chá)Kiểm tra
159

坚持

堅持

Jiānchí(chen chứ)Kiên trì
160

简单

簡單

jiǎndān(chẻn tan)Đơn giản
161

建议

建議

Jiànyì(chien yi)Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
162

监狱

監獄

jiānyù(chen uy)Nhà tù, nhà giam, nhà lao
163

简直

簡直

jiǎnzhí(chẻn trứ)Quả là, tưởng chừng, dứt khoát
164

加入

加入

jiārù(chea ru)Gia nhập
165

家庭

家庭

jiātíng(chea thính)Gia đình
166

加油

加油

jiāyóu(chea yếu)Cố lên
167

记得

記得

jìdé(chi tứa)Nhớ, nhớ lại, còn nhớ
168

结果

結果

jiéguǒ(chiế cuổ)Kết quả
169

结婚

結婚

jiéhūn(chiế huân)Kết hôn
170

解决

解決

jiějué(chiể chuế)Giải quyết
171

节目

節目

jiémù(chiế mu)Tiết mục, chương trình
172

解释

解釋

jiěshì(chiể sư)Giải thích
173

接受

接受

jiēshòu(chiê sâu)Tiếp nhận , tiếp thu, nhận
174

结束

結束

jiéshù(chiế su)Kết thúc, chấm dứt
175

介意

介意

jièyì(chiê y)Để ý, để bụng, lưu tâm
176

计划

計劃

jìhuà(chi hoa)Kế hoạch, lập kế hoạch
177

机会

機會

jīhuì(chi huây)Cơ hội, dịp, thời cơ
178

极了

極了

jíle(chí lơ)Rất, cực
179

记录

記錄

jìlù(chi lu)Ghi lại , ghi chép
180

今晚

今晚

jīn wǎn(chin oản)Tối nay
181

警察

警察

Jǐngchá(chỉng chá)Cảnh sát
182

经历

經歷

jīnglì(ching li)Từng trải, trải qua, những việc trải qua
183

精神

精神

jīngshén(ching sấn)Tinh thần
184

进来

進來

jìnlái(chin lái)Gần đây, vừa qua
185

进去

進去

jìnqù(chin chuy)Vào (từ ngoài vào trong)
186

进入

進入

jìnrù(chin ru)Tiến vào, bước vào, đi vào
187

今天

今天

jīntiān(chin then)Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại
188

进行

進行

jìnxíng(chin xính)Tiến hành
189

紧张

緊張

jǐnzhāng(chỉn trang)Lo lắng, hồi hộp
190

即使

即使

jíshǐ(chí sử)Cho dù, dù cho
191

就是

就是

jiùshì(chiêu sư)Nhất định, đúng, dù cho
192

继续

繼續

jìxù(chi xuy)Tiếp tục
193

继续

繼續

jìxù(chi xuy)Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối
194

觉得

覺得

juédé(chuế tứa)Cảm thấy, thấy rằng
195

决定

決定

juédìng(chuế ting)Quyết định
196

绝对

絕對

juéduì(chuế tuây)Tuyệt đối
197

咖啡

咖啡

kāfēi(khai phây)Cà phê
198

开枪

開槍

kāi qiāng(khai cheng)Mở súng
199

开始

開始

kāishǐ(khai sử)Bắt đầu, lúc đầu
200

开心

開心

kāixīn(khai xin)Vui vẻ
201

看到

看到

kàn dào(khan tao)Nhìn thấy
202

看看

看看

kàn kàn(khan khan)Xem xét, xem.
203

看来

看來

kàn lái(khan lái)Xem ra
204

看见

看見

kànjiàn(khan chen)Thấy, trông thấy, nhìn thấy
205

考虑

考慮

kǎolǜ(khảo luy)Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
206

可爱

可愛

kě’ài(khửa ai)Đáng yêu
207

可怜

可憐

kělián(khửa lén)Đáng thương
208

肯定

肯定

kěndìng(khẩn ting)Khẳng định, quả quyết, chắc chắn
209

可能

可能

kěnéng(khửa nấng)Có thể, khả năng, chắc là
210

可是

可是

kěshì(khửa sư)Nhưng, thế nhưng, thật là
211

可以

可以

kěyǐ(khứa ỷ)Có thể
212

控制

控制

kòngzhì(khung trư)Khống chế
213

快乐

快樂

kuàilè(khoai lưa)Vui vẻ
214

来说

來說

lái shuō(lái suô)Mà nói
215

来自

來自

láizì(lái chư)Đến từ
216

老师

老師

lǎoshī(lảo sư)Giáo viên
217

老兄

老兄

lǎoxiōng(lảo xung)Anh bạn, ông anh
218

冷静

冷靜

lěngjìng(lẩng ching)Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh
219

联系

聯繫

liánxì(lén xi)Liên hệ
220

了解

了解

liǎojiě(léo chiể)Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
221

理解

理解

lǐjiě(lí chiể)Hiểu biết
222

离开

離開

Líkāi(lí khai)Rời khỏi, tách khỏi, ly khai
223

里面

裡面

Lǐmiàn(lỉ mien)Bên trong, trong
224

另外

另外

lìngwài(ling oai)Ngoài ra
225

留下

留下

liú xià(liếu xia)Lưu lại
226

礼物

禮物

lǐwù(lỉ u)Món quà, quà
227

理由

理由

lǐyóu(lỉ yếu)Lý do
228

律师

律師

lǜshī(lùy sư)Luật sư
229

麻烦

麻煩

máfan(má phán)Phiền phức, rắc rối
230

妈妈

媽媽

māmā(ma ma)Mẹ, má, u, bầm, bà già
231

马上

馬上

mǎshàng(mả sang)Lập tức, tức khắc
232

每个

每個

měi gè(mẩy cừa)Mỗi cái
233

美国

美國

měiguó(mẩy cuố)Nước Mỹ
234

每天

每天

měitiān(mẩy then)Mỗi ngày
235

没有

沒有

méiyǒu(mấy yểu)Không có, không bằng, chưa
236

美元

美元

měiyuán(mẩy doén)Đô la mỹ
237

秘密

秘密

mìmì(mi mi)Bí mật
238

明白

明白

míngbái(mính bái)Rõ ràng, công khai, hiểu biết
239

明天

明天

míngtiān(míng then)Ngày mai, mai đây
240

名字

名字

míngzì(míng chự)Tên (người, sự vật)
241

谋杀

謀殺

móushā(mấu sa)Mưu sát
242

目标

目標

mùbiāo(mu peo)Mục tiêu
243

母亲

母親

mǔqīn(mủ chin)Mẹ, mẫu thân
244

那边

那邊

nà biān(na pien)Bên kia, bên ấy
245

那时

那時

nà shí(na sứ)Lúc đó, khi đó
246

那种

那種

nà zhǒng(na trủng)Loại đó
247

那儿

那兒

nà’er(na r)Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ
248

哪儿

哪兒

nǎ’er(nả ớr)Chỗ nào, đâu
249

那个

那個

nàgè(na cừa)Cái đó, việc ấy, ấy
250

那里

那裡

nàlǐ(na lỉ)Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy
251

哪里

哪裡

nǎlǐ(ná lỉ)Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải
252

那么

那麼

nàme(na mờ)Như thế
253

难道

難道

nándào(nán tao)Thảo nào, lẽ nào
254

男孩

男孩

nánhái(nán hái)Con trai
255

男人

男人

nánrén(nán rấn)Đàn ông, nam nhân
256

那些

那些

nàxiē(na xiê)Những…ấy, những…đó, những…kia
257

那样

那樣

nàyàng(na dang)Như vậy, như thế
258

那天

那天

nèitiā(nây then)Hôm đó
259

能够

能夠

nénggòu(nấng câu)Đủ
260

能力

能力

nénglì(nấng li)Năng lực, khả năng
261

年轻

年輕

niánqīng(nén ching)Tuổi trẻ, thanh niên
262

你们

你們

nǐmen(nỉ mân)Các bạn
263

纽约

紐約

niǔyuē(niể duê)New york( Mỹ)
264

努力

努力

nǔ lì(nủ li)Nỗ lực, cố gắng
265

女儿

女兒

nǚ’ér(nủy ớ)Con gái
266

女孩

女孩

nǚhái(nủy hái)Cô gái
267

女人

女人

nǚrén(nủy rấn)Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
268

女士

女士

nǚshì(nủy sư)Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)
269

朋友

朋友

péngyǒu(phấng yểu)Bạn bè, bằng hữu
270

漂亮

漂亮

piàoliang(pheo lieng)Đẹp, xinh xắn
271

屁股

屁股

pìgu(phi cu)Mông, đít
272

奇怪

奇怪

qíguài(chí quai)Kì lạ, kì quái
273

起来

起來

qǐlái(chỉ lái)Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
274

亲爱

親愛

qīn’ài(chin ai)Thân ái, thân thiết, thương yêu
275

清楚

清楚

qīngchǔ(ching chủ)Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ
276

情况

情況

qíngkuàng(chính khoang)Tình hình, tình huống
277

其实

其實

Qíshí(chí sứ)Kì thực, thực ra
278

其他

其他

qítā(chí tha)Cái khác, khác
279

其中

其中

qízhōng(chí trung)Trong đó
280

妻子

妻子

qīzi(chi chự)Vợ
281

全部

全部

quánbù(choén pu)Toàn bộ
282

确定

確定

quèdìng(chuê ting)Xác định, khẳng định
283

确实

確實

quèshí(chuê sứ)Xác thực, chính xác
284

然后

然後

ránhòu(rán hâu)Sau đó, tiếp đó
285

任何

任何

rènhé(rân hứa)Bất luận cái gì
286

人类

人類

rénlèi(rấn lây)Loài người, nhân loại
287

人们

人們

rénmen(rấn mân)Mọi người, người ta
288

认识

認識

rènshi(rân sư)Nhận biết, biết, nhận thức
289

认为

認為

rènwéi(rân uấy)Cho rằng, cho là
290

任务

任務

rènwù(rân u)Nhiệm vụ
291

容易

容易

róngyì(rúng y)Dễ dàng, dễ
292

如此

如此

rúcǐ(rú chử)Như thế, như vậy
293

如果

如果

rúguǒ(rú cuổ)Nếu
294

如何

如何

rúhé(rú hứa)Làm sao, ntn, ra sao
295

撒谎

撒謊

sāhuǎng(sa hoảng)Nói dối, bịa đặt
296

上帝

上帝

shàngdì(sang ti)Thượng đế, chúa trời
297

伤害

傷害

shānghài(sang hai)Tổn thương, làm hại
298

上面

上面

shàngmiàn(sang mien)Bên trên, phía trên
299

什么

什麼

shén me(sấn mơ)Cái gì, hả
300

身边

身邊

Shēnbiān(sân pen)Bên cạnh, bên mình
301

生活

生活

shēnghuó(sâng huố)Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt
302

生命

生命

shēngmìng(sâng minh)Sinh mệnh, mạng sống
303

生气

生氣

shēngqì(sâng chi)Tức giận, giận dỗi
304

生日

生日

shēngrì(sâng rư)Sinh nhật , ngày sinh
305

生意

生意

shēngyì(sâng y)Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở
306

声音

聲音

shēngyīn(sâng in)Âm thanh, tiếng động
307

身上

身上

shēnshang(sân sang)Trên cơ thể, trên người
308

身体

身體

Shēntǐ(sân thỉ)Thân thể, cơ thể
309

甚至

甚至

Shènzhì(sân trư)Thậm chí
310

是的

是的

shì de(sư tợ)Tựa như, giống như
311

事儿

事兒

shì er(sư ơ)Sự việc
312

试试

試試

shì shì(sư sư)Thử
313

是否

是否

shìfǒu(sư phẩu)Phải chăng, hay không
314

时候

時候

shíhòu(sứ hâu)Thời gian, lúc, khi
315

时间

時間

shíjiān(sứ chen)Thời gian, khoảng thời gian
316

世界

世界

shìjiè(sư chiê)Thế giới, vũ trụ, trái đất
317

事情

事情

shìqíng(sư chính)Sự việc, sự tình
318

失去

失去

shīqù(sư chuy)Mất, chết
319

事实

事實

Shìshí(sư sứ)Sự thực
320

尸体

屍體

shītǐ(sư thỉ)Thi thể, xác chết
321

实在

實在

Shízài(sứ chai)Chân thực, quả thực, thực ra
322

收到

收到

shōu dào(sâu tao)Nhận được
323

手机

手機

shǒujī(sẩu chi)Điện thoại di động
324

手术

手術

shǒushù(sẩu su)Phẫu thuật
325

首先

首先

shǒuxiān(sẩu xen)Đầu tiên
326

睡觉

睡覺

shuìjiào(suây cheo)Ngủ
327

说话

說話

shuōhuà(suô hoa)Nói chuyện, trò chuyện, lời nói
328

死亡

死亡

sǐwáng(sử oáng)Chết, tử vong
329

随便

隨便

suíbiàn(suấy ben)Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ
330

虽然

雖然

suīrán(suây rán)Mặc dù
331

所以

所以

suǒyǐ(suố ỷ)Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ
332

所有

所有

suǒyǒu(suố yểu)Sở hữu, tất cả, toàn bộ
333

太太

太太

tàitài(thai thai)Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà
334

他们

他們

tāmen(tha mân)Bọn họ
335

它们

它們

tāmen(tha mân)Bọn họ, chúng nó
336

她们

她們

tāmen(tha mân)Họ, bọn họ
337

谈谈

談談

tán tán(thán thán)Bàn về,thảo luận
338

讨厌

討厭

tǎoyàn(thảo den)Đáng ghét, ghét
339

特别

特別

tèbié(thưa biế)Đặc biệt
340

跳舞

跳舞

tiàowǔ(theo ủ)Nhảy múa
341

听到

聽到

tīng dào(thing tao)Nghe được
342

听说

聽說

tīng shuō(thing suô)Nghe nói
343

通过

通過

Tōngguò(thung cuô)Thông qua
344

痛苦

痛苦

tòngkǔ(thung khủ)Đau khổ, thống khổ
345

同意

同意

tóngyì(thúng y)Đồng ý, đồng tình
346

头发

頭髮

tóufǎ(thấu phả)Tóc
347

投票

投票

tóupiào(thấu pheo)Bỏ phiếu
348

突然

突然

túrán(thú rán)Đột nhiên
349

外面

外面

wàimiàn(oai mien)Phía ngoài, bên ngoài
350

晚安

晚安

wǎn’ān(oản an)Ngủ ngon
351

完成

完成

wánchéng(oán chấng)Hoàn thành
352

忘记

忘記

wàngjì(oang chi)Quên
353

完美

完美

wánměi(oán mẩy)Hoàn mỹ
354

完全

完全

wánquán(oán choén)Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
355

晚上

晚上

wǎnshàng(oản sang)Buổi tối, ban đêm
356

玩笑

玩笑

wánxiào(oán xeo)Đùa
357

未来

未來

wèilái(guây lái)Mai sau, sau này, tương lai
358

为了

為了

wèile(guây lơ)Để, vì (biểu thị mục đích)
359

危险

危險

wéixiǎn(uấy xẻn)Nguy hiểm
360

唯一

唯一

wéiyī(guấy yi)Duy nhất
361

问题

問題

wèntí(uân thí)Vấn đề, câu hỏi
362

我们

我們

wǒ men(ủa mân)Chúng tôi
363

无法

無法

wúfǎ(ú phả)Không còn cách nào
364

武器

武器

Wǔqì(ủ chi)Vũ khí
365

下来

下來

xiàlái(xia lái)Xuống, lại, tiếp
366

下面

下面

xiàmiàn(xia men)Phía dưới, bên dưới
367

现场

現場

xiànchǎng(xien chảng)Hiện trường
368

想想

想想

xiǎng xiǎng(xéng xẻng)Nghĩ
369

想到

想到

xiǎngdào(xẻng tao)Nghĩ đến
370

想法

想法

xiǎngfǎ(xéng phả)Cách nghĩ, ý nghĩ
371

想象

想像

xiǎngxiàng(xẻng xeng)Tưởng tượng
372

相信

相信

xiāngxìn(xieng xin)Tin tưởng, tin
373

显然

顯然

xiǎnrán(xẻn rán)Hiển nhiên
374

先生

先生

xiānshēng(xien sâng)Thầy, tiên sinh, chồng
375

现在

現在

xiànzài(xien chai)Bây giờ
376

小孩

小孩

xiǎohái(xẻo hái)Trẻ em
377

小姐

小姐

xiǎojiě(xéo chiể)Tiểu thư, cô
378

小时

小時

xiǎoshí(xẻo sứ)Tiếng đồng hồ, giờ
379

消息

消息

Xiāoxī(xeo xi)Tin tức, thông tin
380

小心

小心

xiǎoxīn(xẻo xin)Cẩn thận
381

小子

小子

xiǎozi(xẻo trự)Người trẻ tuổi, con trai, thằng
382

下去

下去

xiàqù(xia chuy)Xuống, đi xuống, tiếp nữa
383

谢谢

謝謝

Xièxiè(xiê xiệ)Cám ơn
384

喜欢

喜歡

xǐhuān(xỉ hoan)thích, vui mừng
385

行动

行動

xíngdòng(xính tung)Hành động
386

星期

星期

xīngqí(xing chí)Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt)
387

兴趣

興趣

xìngqù(xing chuy)Hứng thú, thích thú
388

行为

行為

xíngwéi(xính guấy)Hành vi
389

幸运

幸運

xìngyùn(xing uyn)Vận may, dịp may
390

信任

信任

xìnrèn(xin rân)Tín nhiệm
391

新闻

新聞

xīnwén(xin uấn)Tin tức thời sự, việc mới xảy ra
392

信息

信息

xìnxī(xin xi)Tin tức, thông tin
393

兄弟

兄弟

xiōngdì(xung ti)Huynh đệ, anh em
394

凶手

兇手

xiōngshǒu(xung sẩu)Hung thủ
395

系统

系統

xìtǒng(xi thủng)Hệ thống
396

休息

休息

xiūxí(xiêu xí)Nghỉ ngơi, nghỉ
397

希望

希望

xīwàng(xi oang)Mong muốn, hy vọng, ước ao
398

选手

選手

xuǎnshǒu(xoén sẩu)Tuyển thủ, thí sinh
399

选择

選擇

xuǎnzé(xoẻn chứa)Lựa chọn, tuyển chọn
400

学校

學校

xuéxiào(xuế xeo)Trường học
401

需要

需要

xūyào(xuy deo)Cần, yêu cầu
402

样子

樣子

yàngzi(dang chự)Hình dáng, dáng vẻ
403

眼睛

眼睛

yǎnjīng(dẻn ching)Đôi mắt
404

要求

要求

yāoqiú(eo chiếu)Yêu cầu
405

钥匙

鑰匙

yàoshi(deo sư)Chìa khóa
406

也许

也許

yěxǔ(diế xủy)Có lẽ, e rằng, biết đâu
407

一点

一點

yī diǎn(yi tẻn)Một chút, một ít, chút xíu, chút ít
408

一定

一定

yī dìng(ý ting)Chính xác, cần phải, nhất định
409

衣服

衣服

yīfú(yi phú)Quần áo, trang phục
410

一个

一個

yīgè(ý cừa)Một cái, một
411

以后

以後

yǐhòu(ỷ hâu)Sau đó, về sau, sau này
412

以及

以及

yǐjí(ỷ chí)Và, cùng
413

已经

已經

yǐjīng(ỷ ching)Đã, rồi
414

应该

應該

yīnggāi(ing cai)Nên, cần phải
415

因为

因為

yīnwèi(in guây)Bởi vì, bởi rằng
416

音乐

音樂

yīnyuè(in duê)Âm nhạc
417

一起

一起

yīqǐ(yi chỉ)Cùng nơi, cùng, tổng cộng
418

以前

以前

yǐqián(ỷ chén)Trước đây, trước kiam ngày trước
419

一切

一切

yīqiè(ý chiê)Tất cả, hết thảy, toàn bộ
420

医生

醫生

Yīshēng(y sâng)Bác sĩ, thày thuốc
421

意思

意思

yìsi(yi sư)Ý, ý nghĩa
422

以为

以為

yǐwéi(ỷ guấy)Tin tưởng, cho rằng
423

一下

一下

yīxià(ý xia)Một tý, thử xem, bỗng chốc
424

一些

一些

yīxiē(y xiê)Một ít, một số, hơi, một chút
425

一样

一樣

yīyàng(ý dang)Giống nhau, cũng thế
426

意义

意義

yìyì(yi yi)Ý nghĩa
427

医院

醫院

yīyuàn(yi doen)Bệnh viện
428

一直

一直

Yīzhí(yi trứ)Thẳng, luôn luôn, liên tục
429

拥有

擁有

yǒngyǒu(dúng yểu)
430

永远

永遠

yǒngyuǎn(dúng cản)Vĩnh viễn, mãi mãi
431

有点

有點

yǒudiǎn(yếu tẻn)Có chút
432

有关

有關

yǒuguān(yểu quan)Liên quan, hữu quan
433

有趣

有趣

yǒuqù(yểu chuy)Có hứng
434

有人

有人

yǒurén(yểu rấn)Có người, có ai…
435

游戏

遊戲

yóuxì(yếu xi)Trò chơi
436

有些

有些

yǒuxiē(yểu xiê)Có một số, một ít,vài phần
437

遇到

遇到

yù dào(uy tao)Gặp phải, bắt gặp
438

原谅

原諒

Yuánliàng(doén leng)Tha thứ, bỏ qua
439

愿意

願意

yuànyì(doen yi)Vui lòng, bằng lòng, hy vọng
440

原因

原因

yuányīn(doén in)Nguyên nhân
441

约会

約會

yuēhuì(duê huây)Hẹn hò, hẹn gặp
442

再见

再見

zàijiàn(chai chen)Tạm biệt, chào tạm biệt
443

咱们

咱們

zánmen(chán mân)Chúng ta
444

糟糕

糟糕

zāogāo(chao cao)Hỏng bét, gay go
445

早上

早上

zǎoshang(chảo sang)Buổi sáng
446

怎么

怎麼

zěnme(chẩn mơ)Thế nào, sao, như thế
447

怎样

怎樣

zěnyàng(chẩn dang)Thế nào, ra sao
448

丈夫

丈夫

zhàngfū(trang phu)Chồng
449

长官

長官

zhǎngguān(trảng quan)Quan trên, quan lớn
450

找到

找到

zhǎodào(trảo tao)Tìm thấy
451

照顾

照顧

Zhàogù(trao cu)Chăm sóc
452

照片

照片

zhàopiàn(trao phien)Bức ảnh, bức hình
453

这边

這邊

zhè biān(trưa ben)Bên này
454

这次

這次

zhè cì(trưa chư)Lần này
455

这种

這種

zhè zhǒng(trưa trủng)Kiểu này, loại này
456

这儿

這兒

zhè’er(trưa ơr)Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
457

这个

這個

zhège(trưa cơ)Cái này, việc này
458

这里

這裡

zhèlǐ(trưa lỉ)Ở đây
459

这么

這麼

zhème(trưa mơ)Như thế, như vậy, thế này
460

真的

真的

zhēn de(trân tợ)Thật mà
461

正常

正常

zhèngcháng(trâng cháng)Thường thường
462

政府

政府

zhèngfǔ(trâng phủ)Chính phủ
463

整个

整個

zhěnggè(trẩng cừa)Toàn bộ, tất cả, cả thay
464

证据

證據

zhèngjù(trâng chuy)Chứng cứ, bằng chứng
465

证明

證明

zhèngmíng(trâng mính)Chứng minh
466

正在