Du học nghề Đức đang trở thành lựa chọn hàng đầu của hàng ngàn sinh viên quốc tế, đặc biệt là từ Việt Nam. Với hệ thống đào tạo nghề kép (duale Ausbildung) nổi tiếng, Đức không chỉ mang đến cơ hội học tập chất lượng mà còn đảm bảo việc làm ổn định sau tốt nghiệp. Vậy đâu là những ngành nghề “hot” nhất khi du học nghề tại CHLB Đức? Hãy cùng khám phá top những nghề được yêu thích nhất hiện nay!
1. Điều dưỡng (Pflegefachmann/-frau) – Ngành nghề dẫn đầu xu hướng
Ngành điều dưỡng luôn đứng đầu danh sách các ngành nghề được sinh viên lựa chọn khi du học nghề Đức. Với dân số già hóa, Đức đang thiếu hụt nghiêm trọng nhân lực trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe. Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo (thường kéo dài 3 năm) không chỉ nhận được mức lương hấp dẫn (khoảng 2.500-3.000 EUR/tháng) mà còn có cơ hội định cư lâu dài. Đây là ngành lý tưởng cho những ai yêu thích công việc chăm sóc người khác và muốn phát triển sự nghiệp ổn định.
2. Cơ khí và Cơ điện tử (Mechatroniker/in) – Lựa chọn của dân kỹ thuật
Nếu bạn đam mê kỹ thuật, ngành cơ khí và cơ điện tử là “mỏ vàng” khi du học nghề Đức. Đức là cái nôi của ngành công nghiệp ô tô và máy móc, với các thương hiệu nổi tiếng như BMW, Volkswagen hay Siemens. Sinh viên học nghề này được đào tạo bài bản về lắp ráp, bảo trì và vận hành máy móc hiện đại. Sau tốt nghiệp, mức lương khởi điểm dao động từ 2.000-2.800 EUR/tháng, cùng cơ hội làm việc tại các tập đoàn danh giá.
3. Công nghệ thông tin (Fachinformatiker/in) – Ngành nghề của tương lai
Trong thời đại số hóa, ngành công nghệ thông tin (CNTT) đang bùng nổ tại Đức. Các chuyên môn như phát triển ứng dụng (Anwendungsentwicklung) hay tích hợp hệ thống (Systemintegration) thu hút đông đảo sinh viên quốc tế. Với mức lương sau tốt nghiệp từ 2.500-3.500 EUR/tháng và nhu cầu nhân lực cao, đây là lựa chọn hoàn hảo cho những ai muốn theo đuổi ngành nghề hiện đại, đầy triển vọng khi du học nghề Đức.
4. Nhà hàng - Khách sạn (Hotelfachmann/-frau) – Cơ hội trong ngành dịch vụ
Đức là điểm đến du lịch nổi tiếng với hàng triệu lượt khách mỗi năm, kéo theo nhu cầu lớn về nhân lực trong ngành nhà hàng - khách sạn. Sinh viên học nghề này được đào tạo kỹ năng quản lý, phục vụ và tổ chức sự kiện. Mức lương khởi điểm khoảng 1.800-2.500 EUR/tháng, cùng với môi trường làm việc quốc tế, khiến ngành này trở thành “từ khóa vàng” cho những ai yêu thích giao tiếp và dịch vụ.
5. Logistics (Fachkraft für Lagerlogistik) – Ngành nghề của sự phát triển
Với vị trí trung tâm châu Âu, Đức là trung tâm logistics hàng đầu thế giới. Ngành chuyên viên logistics kho bãi không chỉ dễ học mà còn có nhu cầu tuyển dụng cao (hơn 2.500 vị trí mỗi năm). Sinh viên được thực hành quản lý kho, vận chuyển hàng hóa và tối ưu hóa chuỗi cung ứng. Sau tốt nghiệp, mức lương từ 2.000-2.700 EUR/tháng là động lực lớn để nhiều bạn trẻ chọn ngành này khi du học nghề Đức.
Tại sao nên chọn du học nghề Đức?
Ngoài các ngành nghề hấp dẫn, du học nghề Đức còn ghi điểm với chi phí thấp (miễn học phí), hỗ trợ sinh hoạt phí trong thời gian học (khoảng 800-1.200 EUR/tháng) và cơ hội việc làm ngay sau tốt nghiệp. Đặc biệt, chính sách visa linh hoạt và lộ trình định cư rõ ràng khiến Đức trở thành “đất hứa” cho sinh viên quốc tế.
Kết luận
Du học nghề Đức không chỉ mở ra cánh cửa nghề nghiệp mà còn là bước đệm cho tương lai bền vững. Điều dưỡng, cơ khí, CNTT, nhà hàng - khách sạn và logistics là những ngành dẫn đầu xu hướng, phù hợp với nhiều sở thích và năng lực. Bạn đã sẵn sàng lên kế hoạch cho hành trình du học nghề Đức của mình chưa? Hãy bắt đầu ngay hôm nay để chạm tay tới giấc mơ châu Âu!
Danh sách các ngành nghề Du Học Nghề Đức được nhiều học viên lựa chọn nhất
STT | NGÀNH NGHỀ | SỐ LƯỢNG TUYỂN |
---|---|---|
1 | Nhân viên kinh doanh bán lẻ | 24938 |
2 | Nhân viên bán hàng | 18287 |
3 | Chuyên viên quản lý thương mại | 6992 |
4 | Chuyên viên điều dưỡng | 3665 |
5 | Công nghệ y tế chức năng | 3270 |
6 | Đào tạo kép Quản trị kinh doanh | 2957 |
7 | Chương trình tốt nghiệp trung học | 2843 |
8 | Chuyên viên logistics kho bãi | 2520 |
9 | Nhân viên kinh doanh bảo hiểm và đầu tư tài chính | 2384 |
10 | Nhân viên kinh doanh quản lý thương mại lớn và ngoại thương | 1956 |
11 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng | 1933 |
12 | Nhân viên ngân hàng | 1832 |
13 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành thực phẩm thủ công | 1543 |
14 | Đào tạo kép Chuyên viên tài chính cấp bằng | 1458 |
15 | Nhân viên kinh doanh công nghiệp | 1407 |
16 | Thợ điện tử cho kỹ thuật vận hành | 1387 |
17 | Chuyên viên quản lý bán lẻ | 1361 |
18 | Nhân viên giáo dục | 1357 |
19 | Chuyên viên kho vận | 1263 |
20 | Thợ cơ điện tử | 1229 |
21 | Chuyên viên tài chính | 1209 |
22 | Thợ cơ điện tử ô tô | 1201 |
23 | Đào tạo kép Quản trị kinh doanh | 1186 |
24 | Nhân viên chuyên ngành bảo hiểm xã hội | 1181 |
25 | Đào tạo kép Thương mại | 1172 |
26 | Nhân viên kinh doanh vận tải và dịch vụ logistics | 1105 |
27 | Đào tạo kép Tin học kinh tế | 1081 |
28 | Đào tạo kép Công tác xã hội | 1064 |
29 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành thực phẩm thủ công - ngành thịt | 993 |
30 | Nhà vật lý trị liệu | 964 |
31 | Thợ làm kính mắt | 956 |
32 | Thợ làm thịt | 956 |
33 | Đào tạo kép Hành chính | 931 |
34 | Thợ cơ khí công nghiệp | 928 |
35 | Đào tạo kép Kỹ thuật kinh tế | 913 |
36 | Thợ làm vườn cảnh quan | 901 |
37 | Thợ thính học | 880 |
38 | Đào tạo kép Tin học | 860 |
39 | Đào tạo kép Quản lý kinh doanh số | 856 |
40 | Tài xế chuyên nghiệp | 812 |
41 | Đào tạo kép Tiếp thị | 786 |
42 | Chuyên viên tin học tích hợp hệ thống | 717 |
43 | Thợ vận hành máy móc và thiết bị | 704 |
44 | Cảnh sát | 680 |
45 | Trợ lý xã hội | 654 |
46 | Đào tạo kép Du lịch | 605 |
47 | Nhà trị liệu occupation | 545 |
48 | Đào tạo kép Tâm lý kinh tế | 543 |
49 | Đào tạo kép Chăm sóc pháp lý | 541 |
50 | Đào tạo kép Thiết kế truyền thông | 525 |
51 | Nhân viên chuyên ngành tư pháp | 523 |
52 | Đào tạo kép Kỹ thuật xây dựng | 492 |
53 | Đào tạo kép Kỹ thuật điện | 462 |
54 | Chuyên viên tư pháp / Công chức ngành tư pháp | 445 |
55 | Đào tạo kép Quản lý y tế | 443 |
56 | Nhân viên kinh doanh ngành y tế | 441 |
57 | Trợ lý chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 433 |
58 | Thợ điện tử thiết bị và hệ thống | 428 |
59 | Trợ lý chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 412 |
60 | Đào tạo kép Quản lý logistics | 406 |
61 | Thợ cơ khí thân xe và chế tạo xe | 398 |
62 | Thợ điện tử cho năng lượng và kỹ thuật tòa nhà | 390 |
63 | Nhân viên đường sắt | 389 |
64 | Đào tạo kép Kinh tế bảo hiểm | 381 |
65 | Chuyên viên tin học phát triển ứng dụng | 377 |
66 | Đào tạo kép Quản lý nhân sự | 359 |
67 | Đào tạo kép Quản lý quốc tế | 348 |
68 | Nhân viên kinh doanh ô tô | 346 |
69 | Đào tạo kép Truyền thông | 343 |
70 | Đào tạo kép Kinh tế bất động sản | 339 |
71 | Đào tạo kép Kế toán và Kiểm soát | 334 |
72 | Nhân viên chăm sóc trị liệu | 332 |
73 | Đào tạo kép Quản lý thực phẩm | 331 |
74 | Đào tạo kép Sư phạm xã hội | 330 |
75 | Thợ cơ khí thiết bị cho hệ thống vệ sinh, sưởi ấm và điều hòa không khí | 329 |
76 | Chuyên viên dịch vụ chuyển phát nhanh, bưu điện | 321 |
77 | Nhân viên chuyên ngành y tế | 316 |
78 | Thư ký ngoại ngữ | 314 |
79 | Đào tạo kép Kiến trúc | 308 |
80 | Đào tạo kép Quản lý xã hội / Kinh tế xã hội | 306 |
81 | Đào tạo kép Quản lý điều dưỡng | 304 |
82 | Nhân viên chuyên ngành thuế | 295 |
83 | Chuyên viên hành chính | 282 |
84 | Thợ cắt gọt kim loại | 265 |
85 | Chuyên viên ngành ẩm thực hệ thống | 263 |
86 | Nhân viên chăm sóc trẻ em | 247 |
87 | Thợ điện tử cho kỹ thuật tự động hóa | 242 |
88 | Chuyên viên tin học | 226 |
89 | Trợ lý chăm sóc người già | 226 |
90 | Thợ cơ điện tử kỹ thuật lạnh | 223 |
91 | Đầu bếp | 218 |
92 | Nhân viên chuyên ngành hành chính | 217 |
93 | Trợ lý chuyên ngành điều dưỡng | 213 |
94 | Đào tạo kép Bảo hiểm | 210 |
95 | Thợ điện tử hệ thống CNTT | 205 |
96 | Đào tạo kép Tin học hành chính | 205 |
97 | Người hỗ trợ sinh hoạt hàng ngày | 204 |
98 | Thợ cơ khí thiết bị hàng không | 201 |
99 | Công nghệ nhựa và cao su | 201 |
100 | Đào tạo kép Ngân hàng | 200 |
101 | Nhân viên kinh doanh tiếp thị trực tiếp | 199 |
102 | Trợ lý kinh doanh – Ngoại ngữ và thư tín | 195 |
103 | Chuyên viên kỹ thuật thực phẩm | 191 |
104 | Nhân viên kinh doanh quản lý hệ thống CNTT | 191 |
105 | Trợ lý quản lý văn phòng quốc tế | 190 |
106 | Đào tạo kép Bảo hiểm xã hội | 190 |
107 | Nhân viên kinh doanh quản lý số hóa | 189 |
108 | Thợ cơ điện tử máy nông nghiệp và xây dựng | 187 |
109 | Trợ lý kỹ thuật dược | 186 |
110 | Thợ xây dựng đường ray | 183 |
111 | Trợ lý giáo dục xã hội | 182 |
112 | Đào tạo kép Quản lý thị trường lao động | 181 |
113 | Thợ xây đường | 180 |
114 | Đào tạo kép Tư vấn giáo dục, nghề nghiệp và việc làm | 180 |
115 | Thợ hóa chất | 171 |
116 | Thợ cơ khí dụng cụ | 171 |
117 | Trợ lý kỹ thuật phẫu thuật | 170 |
118 | Đào tạo kép Kỹ thuật máy móc | 166 |
119 | Thợ điện công nghiệp | 164 |
120 | Thợ cơ khí chế tạo | 162 |
121 | Thợ vận hành thiết bị xây dựng | 155 |
122 | Thợ điện tử thông tin | 154 |
123 | Thợ cơ khí thiết bị | 151 |
124 | Nhà lập kế hoạch hệ thống kỹ thuật | 150 |
125 | Nhân viên cứu hộ | 150 |
126 | Đào tạo kép Kỹ thuật điện và thông tin | 148 |
127 | Công chức thi hành án tư pháp | 147 |
128 | Nhân viên kinh doanh bất động sản | 144 |
129 | Hướng dẫn viên thực hành | 141 |
130 | Nhà thiết kế sản phẩm kỹ thuật | 139 |
131 | Chuyên viên kỹ thuật kim loại | 137 |
132 | Công nghệ y tế X-quang | 135 |
133 | Thợ phụ ngành xây dựng sâu | 134 |
134 | Trợ lý phòng thí nghiệm hóa học | 128 |
135 | Đào tạo kép Quản lý thương mại | 127 |
136 | Thợ sơn và phủ bóng | 124 |
137 | Trợ lý kỹ thuật gây mê | 120 |
138 | Công nghệ y tế phòng thí nghiệm | 120 |
139 | Đào tạo kép Quản lý công | 119 |
140 | Nhân viên chuyên ngành dịch vụ thị trường lao động | 118 |
141 | Chuyên viên ngành khách sạn | 118 |
142 | Thợ cơ khí sản xuất | 117 |
143 | Thợ lát sàn gỗ | 116 |
144 | Thợ xây dựng bê tông và bê tông cốt thép | 114 |
145 | Đào tạo kép Thuế và Kiểm toán | 114 |
146 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành bánh mì | 109 |
147 | Đào tạo kép BWL – Công nghiệp | 107 |
148 | Nhà trị liệu ngôn ngữ | 106 |
149 | Chuyên viên vận hành giao thông | 105 |
150 | Nhân viên chuyên ngành công chứng | 104 |
151 | Công nghệ truyền thông in ấn | 102 |
152 | Đào tạo kép Cơ điện tử | 102 |
153 | Thợ bảo trì đường | 101 |
154 | Đào tạo kép Thương mại điện tử | 100 |
155 | Nhân viên kinh doanh thương mại điện tử | 98 |
156 | Nhân viên kinh doanh thể thao và thể dục | 97 |
157 | Thợ cơ khí thiết bị - kỹ thuật hệ thống ống | 95 |
158 | Chuyên viên dịch vụ nội thất, bếp và vận chuyển | 95 |
159 | Nhà thiết kế tiếp thị trực quan | 90 |
160 | Thợ cơ khí công nghiệp bảo trì | 90 |
161 | Nhân viên kinh doanh sách | 88 |
162 | Nhân viên chuyên ngành vận hành bể bơi | 88 |
163 | Thợ xây cống | 87 |
164 | Trợ lý tài chính | 83 |
165 | Đào tạo kép Kinh doanh quốc tế | 82 |
166 | Nhân viên massage và tắm trị liệu y tế | 82 |
167 | Thợ xây dựng đường ống | 81 |
168 | Công nghệ môi trường | 81 |
169 | Công nghệ bao bì | 80 |
170 | Trợ lý dinh dưỡng | 76 |
171 | Chuyên viên bảo vệ và an ninh | 74 |
172 | Đào tạo kép Logistics | 74 |
173 | Chuyên viên máy tự động | 73 |
174 | Đào tạo kép Tin học ứng dụng | 73 |
175 | Chuyên viên ngành ẩm thực | 72 |
176 | Thợ kim loại | 72 |
177 | Đào tạo kép Kinh tế và Quản lý | 72 |
178 | Chuyên viên kỹ thuật sự kiện | 70 |
179 | Nhân viên chuyên ngành nha khoa | 70 |
180 | Nhân viên kinh doanh du lịch | 67 |
181 | Công nghệ quy trình kim loại | 66 |
182 | Phiên dịch viên | 66 |
183 | Đào tạo kép BWL – Vận tải, logistics | 65 |
184 | Thợ kiểm tra vật liệu xây dựng | 64 |
185 | Nhân viên kinh doanh truyền thông tiếp thị | 61 |
186 | Thợ điện tử | 60 |
187 | Chuyên viên tin học phân tích dữ liệu và quy trình | 60 |
188 | Chuyên viên nhà hàng và dịch vụ sự kiện | 59 |
189 | Thợ sơn xe | 58 |
190 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ nhân sự | 58 |
191 | Đào tạo kép Điều dưỡng | 57 |
192 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ giao thông | 54 |
193 | Thợ cơ khí quy trình ngành đá và đất | 54 |
194 | Đào tạo kép Ngân hàng và Tài chính | 54 |
195 | Thợ điện tử cho hệ thống tòa nhà và hạ tầng | 53 |
196 | Đào tạo kép Kinh tế thể dục | 53 |
197 | Nhân viên kinh doanh truyền thông | 51 |
198 | Nhân viên kinh doanh tổ chức sự kiện | 50 |
199 | Đào tạo kép Thương mại quốc tế | 50 |
200 | Đào tạo kép Bảo mật CNTT | 50 |
201 | Đào tạo kép Kiểm toán kinh tế | 50 |
202 | Trợ lý kỹ thuật sinh học | 50 |
203 | Nhà giáo dục trị liệu | 50 |
204 | Thợ làm vườn | 49 |
205 | Nhà thiết kế truyền thông số và in ấn | 49 |
206 | Công nghệ giấy | 49 |
207 | Thợ cơ khí quy trình phủ bề mặt | 48 |
208 | Thợ cơ khí chính xác | 47 |
209 | Thợ cách nhiệt chuyên ngành / thợ cách nhiệt công nghiệp | 45 |
210 | Trợ lý kinh tế / Trợ lý kinh doanh | 45 |
211 | Nhân viên chuyên ngành luật sư | 44 |
212 | Công nghệ môi trường quản lý vòng đời và chất thải | 44 |
213 | Đào tạo kép BWL – Dịch vụ tài chính | 44 |
214 | Công nghệ quy trình ngành xay xát và ngũ cốc | 43 |
215 | Thợ kiểm tra vật liệu | 43 |
216 | Nhân viên giáo dục chuyên sâu về thanh thiếu niên và nhà tình thương | 43 |
217 | Thợ điện tử cho kỹ thuật thông tin và hệ thống | 42 |
218 | Thợ sản xuất dược phẩm | 42 |
219 | Thợ cơ khí quy trình | 42 |
220 | Thợ cơ khí quy trình bê tông vận chuyển | 42 |
221 | Thợ cơ khí công nghiệp chế tạo máy và thiết bị | 41 |
222 | Công nghệ bánh kẹo | 41 |
223 | Thợ cơ khí gỗ | 40 |
224 | Chuyên viên sản xuất hóa chất | 40 |
225 | Nhân viên kinh doanh vận tải biển | 40 |
226 | Thợ mộc | 40 |
227 | Lính cứu hỏa | 40 |
228 | Công nghệ sữa | 39 |
229 | Công nghệ môi trường mạng lưới đường ống và nhà máy công nghiệp | 39 |
230 | Thợ vẽ kỹ thuật xây dựng | 38 |
231 | Thợ điện tử thiết bị hàng không | 37 |
232 | Đào tạo kép Kỹ thuật năng lượng và tòa nhà | 37 |
233 | Thợ lắp đặt hệ thống điện | 36 |
234 | Thợ xây | 36 |
235 | Thợ làm đẹp | 35 |
236 | Thợ phủ bề mặt | 35 |
237 | Kỹ thuật viên đo đạc | 35 |
238 | Chuyên viên dịch vụ tiếp thị trực tiếp | 34 |
239 | Công nghệ môi trường quản lý nước thải | 34 |
240 | Đào tạo kép Quản lý dịch vụ | 34 |
241 | Đào tạo kép Quản lý và Số hóa | 34 |
242 | Kỹ thuật viên điện | 34 |
243 | Thợ lát sàn | 33 |
244 | Thợ vệ sinh tòa nhà | 33 |
245 | Chuyên viên kinh tế doanh nghiệp | 33 |
246 | Thợ cơ khí chế biến nguyên liệu | 32 |
247 | Thợ lát gạch | 32 |
248 | Thợ dựng giàn giáo | 32 |
249 | Thợ cơ khí đúc | 31 |
250 | Thợ xây dựng chuyên sâu | 31 |
251 | Thợ cắt gọt kim loại kỹ thuật phay | 31 |
252 | Đào tạo kép Kỹ thuật thông tin | 30 |
253 | Kiểm soát viên không lưu | 30 |
254 | Thợ cơ khí lốp xe và lưu hóa | 29 |
255 | Đào tạo kép Hành chính số | 29 |
256 | Thợ làm bánh mì | 27 |
257 | Thợ trang trí nội thất | 27 |
258 | Thợ cắt gọt kim loại cho hệ thống máy tiện | 27 |
259 | Trợ lý phòng thí nghiệm sinh học | 26 |
260 | Thợ cơ điện tử xe hai bánh | 26 |
261 | Nhân viên chuyên ngành dịch vụ truyền thông và thông tin | 25 |
262 | Nhà thiết kế truyền thông hình ảnh và âm thanh | 25 |
263 | Thợ cơ khí dập và định hình | 25 |
264 | Nhân viên quản lý gia đình | 24 |
265 | Nhà phát triển phần mềm kỹ thuật toán học | 24 |
266 | Công nghệ sản xuất | 24 |
267 | Nhân viên chăm sóc động vật | 24 |
268 | Đào tạo kép Kỹ thuật phần mềm | 24 |
269 | Đào tạo kép Khoa học thể thao ứng dụng | 23 |
270 | Đào tạo kép Kinh tế thể thao | 23 |
271 | Đào tạo kép Kỹ thuật cung ứng | 23 |
272 | Đào tạo kép Hộ sinh | 22 |
273 | Nhân viên kinh doanh châu Âu | 21 |
274 | Trợ lý phòng thí nghiệm ngành sữa | 21 |
275 | Trợ lý giáo dục trị liệu | 21 |
276 | Thợ điện tử cho tích hợp hệ thống tòa nhà | 20 |
277 | Trợ lý quản lý châu Âu | 20 |
278 | Thợ cơ khí quy trình kỹ thuật kính | 20 |
279 | Thợ kỹ thuật nha khoa | 20 |
280 | Đào tạo kép Quản lý thể thao | 20 |
281 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh, bưu điện | 19 |
282 | Nhân viên chuyên ngành luật sư bằng sáng chế | 19 |
283 | Công nghệ môi trường cung cấp nước | 19 |
284 | Đào tạo kép Quản lý cơ sở vật chất | 19 |
285 | Đào tạo kép Tâm lý y tế và Giáo dục y học | 19 |
286 | Nhà báo | 19 |
287 | Thợ điện tử cho máy móc và kỹ thuật truyền động | 17 |
288 | Thợ lát nền xi măng | 17 |
289 | Thợ cắm hoa | 17 |
290 | Thợ làm bánh ngọt | 17 |
291 | Tài xế dịch vụ | 17 |
292 | Đào tạo kép Kỹ thuật tự động hóa | 17 |
293 | Đào tạo kép Trí tuệ nhân tạo | 17 |
294 | Chuyên viên tin học kết nối số | 16 |
295 | Thợ kiểm soát sâu bệnh | 16 |
296 | Nhân viên bảo vệ và an ninh | 16 |
297 | Thợ làm nhà gỗ | 16 |
298 | Đào tạo kép Kỹ thuật dự án | 16 |
299 | Kỹ thuật viên bảo vệ môi trường | 16 |
300 | Thợ điện tử cho kỹ thuật tự động hóa và hệ thống | 15 |
301 | Chuyên viên logistics cảng | 15 |
302 | Thợ cơ khí công nghiệp kỹ thuật sản xuất | 15 |
303 | Công nghệ truyền thông xử lý in | 15 |
304 | Công nghệ vi kỹ thuật | 15 |
305 | Thợ quét ống khói | 15 |
306 | Đào tạo kép Công nghệ thực phẩm | 15 |
307 | Nhà thiết kế trò chơi | 15 |
308 | Giáo viên thể dục được cấp phép bởi nhà nước | 15 |
309 | Thợ làm cấu kiện bê tông đúc sẵn | 14 |
310 | Chuyên viên kỹ thuật đường bộ và giao thông | 14 |
311 | Chuyên viên nhà bếp | 14 |
312 | Thợ phụ ngành xây dựng cao tầng | 14 |
313 | Thợ làm sạch dệt | 14 |
314 | Đào tạo kép Kỹ thuật đường sắt | 14 |
315 | Đào tạo kép Kỹ thuật sản xuất | 14 |
316 | Đào tạo kép Tin học kỹ thuật | 14 |
317 | Nhân viên cứu hộ khẩn cấp | 14 |
318 | Nhân viên thi hành án tòa án | 14 |
319 | Thợ lợp mái | 13 |
320 | Chuyên viên địa lý học | 13 |
321 | Thợ gốm công nghiệp | 13 |
322 | Nhân viên kinh doanh truyền thông nghe nhìn | 13 |
323 | Trợ lý phòng thí nghiệm sơn | 13 |
324 | Trợ lý quản lý | 13 |
325 | Nhân viên chuyên ngành luật sư và công chứng | 13 |
326 | Đào tạo kép BWL – Thương mại số | 13 |
327 | Công nghệ truyền thông | 12 |
328 | Thợ xây dựng thủy lợi | 12 |
329 | Đào tạo kép Bảo hiểm và Tài chính | 12 |
330 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình | 12 |
331 | Nhà thiết kế 3D | 12 |
332 | Kỹ thuật viên xây dựng | 12 |
333 | Kỹ thuật viên máy móc | 12 |
334 | Chương trình tốt nghiệp trung học logistics kho bãi “Plus” | 12 |
335 | Công chức Ngân hàng Liên bang | 11 |
336 | Nhân viên kinh doanh dược phẩm và mỹ phẩm | 10 |
337 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng – kế toán tài chính và kiểm soát | 10 |
338 | Trợ lý phòng thí nghiệm dệt | 10 |
339 | Đào tạo kép Tin học truyền thông | 10 |
340 | Đào tạo kép Đo đạc | 10 |
341 | Nhà thiết kế đồ họa | 10 |
342 | Chuyên viên kỹ thuật nước ép trái cây | 9 |
343 | Nhân viên kinh doanh công nghiệp ngoại ngữ | 9 |
344 | Thợ cơ khí kỹ thuật chỉnh hình | 9 |
345 | Chuyên viên kinh tế ngành dệt | 9 |
346 | Đào tạo kép Tin học kinh doanh | 9 |
347 | Đào tạo kép Truyền thông số | 9 |
348 | Đào tạo kép Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 9 |
349 | Đào tạo kép Quản lý CNTT | 9 |
350 | Đào tạo kép Quản lý hội chợ, hội nghị và sự kiện | 9 |
351 | Đào tạo kép Trợ lý bác sĩ | 9 |
352 | Trợ lý kỹ thuật hóa học | 9 |
353 | Kỹ thuật viên xe cơ giới | 9 |
354 | Thợ nấu bia và sản xuất mạch nha | 8 |
355 | Nhiếp ảnh gia | 8 |
356 | Thợ làm tóc | 8 |
357 | Nhân viên kinh doanh du lịch và giải trí | 8 |
358 | Thợ ống nước | 8 |
359 | Nhân viên kinh doanh dược phẩm | 8 |
360 | Trợ lý phòng thí nghiệm vật lý | 8 |
361 | Thợ làm giày | 8 |
362 | Đào tạo kép Kỹ thuật lạnh và điều hòa | 8 |
363 | Đào tạo kép Kỹ thuật nhựa | 8 |
364 | Đào tạo kép RSW – Kinh tế doanh nghiệp, Kế toán và Tài chính | 8 |
365 | Đào tạo kép Tin học viễn thông | 8 |
366 | Thợ xây dựng đường nhựa | 7 |
367 | Chuyên viên kinh tế ngoại thương | 7 |
368 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng với chứng chỉ bổ sung về thu nợ | 7 |
369 | Trợ lý sĩ quan hàng hải | 7 |
370 | Công nghệ thực vật | 7 |
371 | Thợ làm mô hình kỹ thuật | 7 |
372 | Trợ lý sĩ quan kỹ thuật | 7 |
373 | Đào tạo kép Công nghệ số | 7 |
374 | Đào tạo kép Phát triển bền vững | 7 |
375 | Đào tạo kép Khoa học pháp lý cho hành chính công | 7 |
376 | Đào tạo kép Khoa học kinh tế | 7 |
377 | Nhà thiết kế thời trang | 7 |
378 | Thợ xây giếng | 6 |
379 | Công nhân phụ trợ phòng thí nghiệm hóa học | 6 |
380 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành bánh ngọt | 6 |
381 | Thợ làm giày chỉnh hình | 6 |
382 | Thợ lắp ráp khô | 6 |
383 | Thợ làm đồng hồ | 6 |
384 | Đào tạo kép Kinh tế năng lượng | 6 |
385 | Đào tạo kép Quản lý khách sạn | 6 |
386 | Đào tạo kép Kỹ thuật tin học | 6 |
387 | Đào tạo kép Thiết kế và Sản xuất | 6 |
388 | Đào tạo kép Ngành an toàn | 6 |
389 | Đào tạo kép Quản lý kỹ thuật | 6 |
390 | Trợ lý kỹ thuật nông nghiệp | 6 |
391 | Chuyên viên tái chế thiết bị y tế | 6 |
392 | Diễn viên nhạc kịch | 6 |
393 | Thợ cơ khí phẫu thuật | 5 |
394 | Thợ lắp ráp xe đạp | 5 |
395 | Thợ xây lò sưởi và ống khói | 5 |
396 | Nhân viên kinh doanh quản lý khách sạn | 5 |
397 | Thợ cơ khí dụng cụ chính xác | 5 |
398 | Thợ cơ khí sản xuất | 5 |
399 | Công nghệ kiểm tra gốm | 5 |
400 | Thợ làm dây thừng | 5 |
401 | Công nghệ rượu vang | 5 |
402 | Đào tạo kép BWL – Kinh tế năng lượng | 5 |
403 | Đào tạo kép Quản lý tiếp thị và truyền thông | 5 |
404 | Đào tạo kép Năng lượng tái tạo / Kỹ thuật năng lượng | 5 |
405 | Đào tạo kép Toán kinh tế | 5 |
406 | Công chức bảo vệ môi trường | 5 |
407 | Kỹ thuật viên y tế | 5 |
408 | Chương trình tốt nghiệp trung học chuyên viên ngành dịch vụ ăn uống | 5 |
409 | Công nghệ khai thác mỏ | 4 |
410 | Thuyền viên nội thủy | 4 |
411 | Nhân viên chuyên ngành nghiên cứu thị trường và xã hội | 4 |
412 | Tư vấn viên kỹ thuật phần mềm | 4 |
413 | Chuyên viên quản lý thương mại điện tử | 4 |
414 | Thợ quang học chính xác | 4 |
415 | Thợ cơ khí gia công gỗ | 4 |
416 | Thợ trang điểm sân khấu | 4 |
417 | Thợ may đo | 4 |
418 | Công nghệ truyền thông in lụa | 4 |
419 | Thợ bọc đệm | 4 |
420 | Thợ tinh chế sản phẩm dệt | 4 |
421 | Thợ làm yên ngựa | 4 |
422 | Trợ lý thể thao | 4 |
423 | Chuyên viên chăn nuôi | 4 |
424 | Đào tạo kép BWL – Quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ | 4 |
425 | Đào tạo kép BWL – Quản lý dệt may | 4 |
426 | Đào tạo kép Kỹ thuật xe | 4 |
427 | Đào tạo kép Kỹ thuật gỗ | 4 |
428 | Đào tạo kép Quản lý vận tải hàng không | 4 |
429 | Đào tạo kép Quản lý thời trang | 4 |
430 | Đào tạo kép Kỹ thuật giấy | 4 |
431 | Đào tạo kép Vật lý trị liệu | 4 |
432 | Đào tạo kép Luật kinh tế | 4 |
433 | Trợ lý kỹ thuật tin học | 4 |
434 | Lập trình viên trò chơi | 4 |
435 | Thợ chống thấm công trình | 3 |
436 | Thợ tiện gỗ | 3 |
437 | Thợ cơ điện tử cửa cuốn và che nắng | 3 |
438 | Thợ may dệt và thời trang | 3 |
439 | Nhân viên chuyên ngành thú y | 3 |
440 | Đào tạo kép Quản lý dự án xây dựng | 3 |
441 | Đào tạo kép Quản lý biến đổi khí hậu | 3 |
442 | Đào tạo kép Huấn luyện thể dục | 3 |
443 | Đào tạo kép Quản lý tổng hợp | 3 |
444 | Đào tạo kép Địa tin học | 3 |
445 | Đào tạo kép Kỹ thuật hàng không và vũ trụ | 3 |
446 | Đào tạo kép Kỹ thuật y học | 3 |
447 | Đào tạo kép Robot học | 3 |
448 | Đào tạo kép Kỹ thuật dịch vụ | 3 |
449 | Đào tạo kép Kinh tế hàng hóa | 3 |
450 | Đào tạo kép Ngân hàng trung ương | 3 |
451 | Nhân viên giáo dục lao động | 3 |
452 | Nhà trị liệu chân | 3 |
453 | Công chức đo đạc | 3 |
454 | Thợ chưng cất | 2 |
455 | Chuyên viên sản xuất da và thuộc da | 2 |
456 | Công nghệ kính phẳng | 2 |
457 | Chuyên viên lâm nghiệp | 2 |
458 | Thợ làm thiết bị thủy tinh | 2 |
459 | Thợ kim hoàn vàng | 2 |
460 | Thợ điêu khắc gỗ | 2 |
461 | Nông dân | 2 |
462 | Nhân viên kinh doanh vận tải hàng không | 2 |
463 | Thợ tạo hình kim loại | 2 |
464 | Tư vấn viên ngành thực vật | 2 |
465 | Thợ may rèm và trang trí | 2 |
466 | Thợ trát vữa | 2 |
467 | Thợ may thời trang và dệt | 2 |
468 | Thợ cơ khí quy trình quang học kính | 2 |
469 | Thợ cách nhiệt nhiệt, lạnh và âm thanh | 2 |
470 | Thợ làm rượu vang | 2 |
471 | Đào tạo kép Khoa học điều dưỡng ứng dụng | 2 |
472 | Đào tạo kép BWL – Thương mại ngành gỗ | 2 |
473 | Đào tạo kép Kiểm soát và Tư vấn | 2 |
474 | Đào tạo kép Ngành y tế | 2 |
475 | Đào tạo kép Lập trình khoa học | 2 |
476 | Đào tạo kép Bảo trợ xã hội, Hòa nhập, Hành chính | 2 |
477 | Đào tạo kép Tin học thể thao và sức khỏe | 2 |
478 | Đào tạo kép Kỹ thuật dệt và may mặc | 2 |
479 | Trợ lý quản lý khách sạn | 2 |
480 | Thư ký châu Âu | 2 |
481 | Nghệ sĩ trò chơi | 2 |
482 | Trợ lý kỹ thuật thông tin | 2 |
483 | Nhà thiết kế truyền thông | 2 |
484 | Nhà tin học được cấp phép bởi nhà nước | 2 |
485 | Lính cứu hỏa | 2 |
486 | Thợ may chỉnh sửa | 1 |
487 | Thợ phụ hoàn thiện công trình | 1 |
488 | Thợ cơ khí công trình phá dỡ và tách bê tông | 1 |
489 | Công chức thực thi giam giữ chờ trục xuất | 1 |
490 | Thợ chế tạo bình chứa và thiết bị | 1 |
491 | Thợ mỏ và vận hành máy móc | 1 |
492 | Thợ đóng thuyền | 1 |
493 | Thợ chế tạo súng | 1 |
494 | Thợ vẽ cảnh sân khấu và tạo hình sân khấu | 1 |
495 | Tư vấn viên hệ thống tích hợp | 1 |
496 | Thợ làm vườn nghĩa trang | 1 |
497 | Thợ thổi thủy tinh / thợ làm thủy tinh | 1 |
498 | Thợ vẽ thủy tinh và sứ | 1 |
499 | Thợ khắc | 1 |
500 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng gỗ | 1 |
501 | Nhân viên kinh doanh nhạc cụ | 1 |
502 | Thợ cơ khí tàu thủy | 1 |
503 | Thợ kim hoàn bạc | 1 |
504 | Thợ đá và điêu khắc đá | 1 |
505 | Thợ vẽ kỹ thuật | 1 |
506 | Thợ làm nhiệt kế | 1 |
507 | Thợ cơ khí quy trình nhựa và cao su – sản xuất hợp chất và masterbatch | 1 |
508 | Đào tạo kép Quản lý nông nghiệp | 1 |
509 | Đào tạo kép Vật lý ứng dụng | 1 |
510 | Đào tạo kép Công nghệ sinh học | 1 |
511 | Đào tạo kép BWL – Tư vấn và Kiểm soát | 1 |
512 | Đào tạo kép BWL – Tiếp thị trực tiếp và trực tuyến | 1 |
513 | Đào tạo kép Hóa học | 1 |
514 | Đào tạo kép Kỹ thuật hóa học | 1 |
515 | Đào tạo kép Khoa học máy tính | 1 |
516 | Đào tạo kép Cảnh sát | 1 |
517 | Đào tạo kép Chính phủ điện tử | 1 |
518 | Đào tạo kép Kỹ thuật hệ thống năng lượng | 1 |
519 | Đào tạo kép Quản lý năng lượng và nước | 1 |
520 | Đào tạo kép Dinh dưỡng | 1 |
521 | Đào tạo kép Quản lý ẩm thực | 1 |
522 | Đào tạo kép Thủ công nghiệp | 1 |
523 | Đào tạo kép Thương mại hàng tiêu dùng | 1 |
524 | Đào tạo kép Trị liệu ngôn ngữ | 1 |
525 | Đào tạo kép Kỹ thuật vi hệ thống | 1 |
526 | Đào tạo kép Kỹ thuật quang học | 1 |
527 | Đào tạo kép Kỹ thuật vật lý | 1 |
528 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình | 1 |
529 | Đào tạo kép Chế tạo tàu | 1 |
530 | Đào tạo kép Quản lý nước đô thị | 1 |
531 | Đào tạo kép Bán hàng kỹ thuật | 1 |
532 | Đào tạo kép Kinh tế vận tải và Logistics | 1 |
533 | Đào tạo kép Kỹ thuật bán hàng | 1 |
534 | Trợ lý kỹ thuật năng lượng tái tạo | 1 |
535 | Trợ lý kỹ thuật thiết kế | 1 |
536 | Nhân viên kiểm soát vệ sinh | 1 |
537 | Nghệ sĩ trang điểm | 1 |
538 | Nhân viên lưu trữ y tế | 1 |
539 | Trợ lý kỹ thuật bảo vệ môi trường | 1 |
540 | Công chức quản lý xây dựng | 1 |
541 | Nhà sản xuất trò chơi | 1 |
542 | Trợ lý hòa nhập | 1 |
543 | Biên tập viên | 1 |
544 | Công chức trinh sát viễn thông và điện tử | 0 |
545 | Công chức bảo vệ hiến pháp | 0 |
546 | Công chức hải quan | 0 |
547 | Nhân viên dịch vụ tang lễ | 0 |
548 | Thợ làm thùng gỗ | 0 |
549 | Thợ đóng sách | 0 |
550 | Trợ lý kỹ thuật phẫu thuật | 0 |
551 | Thợ mài đá quý | 0 |
552 | Chuyên viên dịch vụ nông nghiệp | 0 |
553 | Chuyên viên bảo vệ gỗ và công trình | 0 |
554 | Chuyên viên sản xuất kem | 0 |
555 | Thợ cơ khí nội thất xe | 0 |
556 | Chuyên viên nuôi trồng thủy sản | 0 |
557 | Thợ đan lát | 0 |
558 | Chuyên viên truyền thông ảnh | 0 |
559 | Chuyên viên ngành ẩm thực | 0 |
560 | Thợ làm đàn violon | 0 |
561 | Nhà thiết kế truyền thông nhập vai | 0 |
562 | Thợ lắp kính | 0 |
563 | Thợ tinh chế thủy tinh | 0 |
564 | Thuyền viên cảng | 0 |
565 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng tay | 0 |
566 | Nhân viên chăm sóc gia đình và nhà cửa | 0 |
567 | Thợ làm đồ chơi gỗ | 0 |
568 | Thợ bảo vệ gỗ và công trình | 0 |
569 | Trợ lý ngành khách sạn và dịch vụ ăn uống | 0 |
570 | Công nghệ công nghiệp | 0 |
571 | Nhân viên kinh doanh quỹ đầu tư | 0 |
572 | Nhân viên bảo vệ tư pháp | 0 |
573 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng – thư ký ngoại ngữ | 0 |
574 | Thợ làm nến và tạo hình sáp | 0 |
575 | Thợ làm đàn piano và clavichord | 0 |
576 | Thợ làm lông thú | 0 |
577 | Thợ chế tạo máy bay nhỏ | 0 |
578 | Thợ làm giày đo | 0 |
579 | Thợ lắp đặt đa ngành | 0 |
580 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng kim loại | 0 |
581 | Thợ đúc kim loại và chuông | 0 |
582 | Thợ làm mũ thời trang | 0 |
583 | Thợ cơ khí đá tự nhiên | 0 |
584 | Thợ xây lò và hệ thống sưởi khí | 0 |
585 | Thợ làm đàn organ | 0 |
586 | Trợ lý pháp lý bằng sáng chế | 0 |
587 | Chuyên viên chăm sóc ngựa | 0 |
588 | Thợ làm biển hiệu và quảng cáo đèn | 0 |
589 | Thợ làm buồm | 0 |
590 | Trợ lý dịch vụ ngành xã hội và y tế | 0 |
591 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không | 0 |
592 | Chuyên viên kinh tế ngân hàng tiết kiệm | 0 |
593 | Thợ làm đồ chơi | 0 |
594 | Chuyên viên thể thao | 0 |
595 | Giáo viên dạy múa | 0 |
596 | Thợ may kỹ thuật | 0 |
597 | Nhà thiết kế dệt | 0 |
598 | Thợ mạ vàng | 0 |
599 | Nhân viên bán hàng dịch vụ bưu điện và ngân hàng | 0 |
600 | Lính cứu hỏa chuyên nghiệp | 0 |
601 | Thợ phụ trợ | 0 |
602 | Thợ làm đá công trình | 0 |
603 | Tiếp viên hàng không | 0 |
604 | Nhân viên giám sát giao thông | 0 |
605 | Đào tạo kép Kỹ thuật nông nghiệp | 0 |
606 | Đào tạo kép Khoa học trị liệu ứng dụng | 0 |
607 | Đào tạo kép Dịch vụ lưu trữ | 0 |
608 | Đào tạo nghề Điện hoặc CNTT | 0 |
609 | Đào tạo kép Phòng cháy chữa cháy và kỹ thuật an toàn | 0 |
610 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình hóa học | 0 |
611 | Đào tạo kép Vệ sinh răng miệng và Quản lý phòng ngừa | 0 |
612 | Đào tạo kép Quản lý Đức-Pháp | 0 |
613 | Đào tạo kép Tiếp thị dịch vụ | 0 |
614 | Đào tạo kép Công nghệ nha khoa số | 0 |
615 | Đào tạo kép Quản lý | 0 |
616 | Đào tạo kép Bảo vệ hiến pháp | 0 |
617 | Đào tạo kép Hải quan | 0 |
618 | Đào tạo kép Đường sắt | 0 |
619 | Đào tạo kép Kiểm soát viên không lưu | 0 |
620 | Đào tạo kép Chế tạo máy bay | 0 |
621 | Đào tạo kép Kinh tế giải trí | 0 |
622 | Đào tạo kép Kinh tế y tế | 0 |
623 | Đào tạo kép Chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 0 |
624 | Đào tạo kép Điện tử công nghiệp | 0 |
625 | Đào tạo kép Quản lý dịch vụ công nghiệp | 0 |
626 | Đào tạo kép Kinh tế năng lượng quốc tế | 0 |
627 | Đào tạo kép Kỹ thuật bán hàng và mua sắm quốc tế | 0 |
628 | Đào tạo kép Giáo dục tuổi thơ | 0 |
629 | Đào tạo kép Quản lý doanh nghiệp công và cơ quan | 0 |
630 | Đào tạo kép Quản lý hàng hải | 0 |
631 | Đào tạo kép Sản xuất và Kỹ thuật truyền thông | 0 |
632 | Đào tạo kép Kinh tế truyền thông | 0 |
633 | Đào tạo kép Khí tượng học | 0 |
634 | Học điều dưỡng | 0 |
635 | Đào tạo kép Quản lý quy trình | 0 |
636 | Đào tạo kép Hóa học kỹ thuật | 0 |
637 | Đào tạo kép Thần học | 0 |
638 | Đào tạo kép Kỹ thuật quân sự | 0 |
639 | Đào tạo kép Kỹ thuật vật liệu | 0 |
640 | Người chăm sóc hàng ngày | 0 |
641 | Trợ lý dinh dưỡng và cung ứng | 0 |
642 | Trợ lý thiết kế nội thất | 0 |
643 | Nhà thiết kế âm thanh | 0 |
644 | Trợ lý đầu bếp | 0 |
645 | Nhân viên điều phối sòng bạc | 0 |
646 | Nhà thiết kế | 0 |
647 | Chuyên viên giám sát vệ sinh | 0 |
648 | Tư vấn viên dịch vụ bay | 0 |
649 | Nhà thiết kế ảnh | 0 |
650 | Nhà trị liệu tự nhiên | 0 |
651 | Nhà trị liệu tâm lý tự nhiên | 0 |
652 | Nhà sáng tạo ý tưởng | 0 |
653 | Trợ lý lưu trữ y tế | 0 |
654 | Trợ lý giải phẫu và chuẩn bị kỹ thuật y tế | 0 |
655 | Nhân viên chỉnh thị | 0 |
656 | Phi công | 0 |
657 | Diễn viên | 0 |
658 | Nhà trị liệu động vật | 0 |
659 | Trợ lý kinh tế - xử lý thông tin | 0 |
660 | Kế toán viên cân đối kế toán | 0 |
661 | Chuyên viên xây dựng thiết bị và đường ống | 0 |
662 | Chuyên viên tổ chức văn phòng và dự án | 0 |
663 | Giáo viên lái xe | 0 |
664 | Lính cứu hỏa | 0 |
665 | Trợ lý thương mại | 0 |
666 | Chuyên viên kinh tế khách sạn | 0 |
667 | Thợ đóng móng ngựa | 0 |
668 | Nhân viên vận hành nhà máy điện | 0 |
669 | Nhân viên kiểm soát thực phẩm | 0 |
670 | Thợ bậc thầy bảo vệ và an ninh | 0 |
671 | Chuyên viên kinh tế âm nhạc | 0 |
672 | Thợ làm móng | 0 |
673 | Nhà làm đẹp ung thư | 0 |
674 | Nâng cao tay nghề PDL | 0 |
675 | Chuyên viên bảo hiểm | 0 |
676 | Chuyên viên an ninh và bảo vệ | 0 |
677 | Đào tạo nghề kép truyền thống | |
678 | Đào tạo nội bộ doanh nghiệp | |
679 | Đào tạo kép kết hợp học thuật | |
680 | Đào tạo tại trường | |
681 | Nâng cao tay nghề | |
682 | Đào tạo tại trường và đào tạo kép | |
683 | Chương trình dành cho học sinh tốt nghiệp trung học | |
684 | Các nghề khác | |
685 | Nhân viên chăm sóc người già | |
686 | Dược sĩ | |
687 | Bác sĩ | |
688 | Phi hành gia | |
689 | Trợ lý chăm sóc | |
690 | Thư viện viên | |
691 | Kế toán viên | |
692 | Tài xế xe buýt | |
693 | Nhà trị liệu thần kinh cột sống | |
694 | Người sáng tạo nội dung | |
695 | Nhà phân tích dữ liệu | |
696 | Tư vấn viên dinh dưỡng | |
697 | Quản lý sự kiện | |
698 | Chuyên viên kỹ thuật nước thải | |
699 | Chuyên viên kỹ thuật ống, cống và dịch vụ công nghiệp | |
700 | Chuyên viên kỹ thuật cung cấp nước | |
701 | Đào tạo lính cứu hỏa | |
702 | Tư vấn viên tài chính | |
703 | Huấn luyện viên thể dục | |
704 | Nhân viên lâm nghiệp | |
705 | Nữ hộ sinh | |
706 | Thợ leo công nghiệp | |
707 | Người ảnh hưởng viên | |
708 | Nhân viên điều dưỡng trẻ em | |
709 | Tài xế cần cẩu | |
710 | Y tá | |
711 | Nhà trị liệu nghệ thuật | |
712 | Biên tập viên sách | |
713 | Tài xế đầu máy | |
714 | Người mẫu | |
715 | Nhà trị liệu vận động | |
716 | Nhân viên thu gom rác | |
717 | Đào tạo cán bộ quản lý trật tự | |
718 | Nhà trị liệu xương | |
719 | Chuyên viên giáo dục | |
720 | Nhân viên bảo vệ cá nhân | |
721 | Chính trị gia | |
722 | Lập trình viên | |
723 | Quản lý dự án | |
724 | Nhà trị liệu tâm lý | |
725 | Trợ lý cứu hộ | |
726 | Nhân viên xử lý hồ sơ | |
727 | Thợ rèn | |
728 | Người hỗ trợ học đường | |
729 | Thợ hàn | |
730 | Quản lý mạng xã hội | |
731 | Nhà phát triển phần mềm | |
732 | Nhân viên công tác xã hội | |
733 | Tư vấn viên thuế | |
734 | Diễn viên lồng tiếng | |
735 | Nhân viên dọn dẹp hiện trường | |
736 | Thợ xăm | |
737 | Nhà trị liệu | |
738 | Bác sĩ thú y | |
739 | Thợ cơ khí quy trình nhựa và cao su | |
740 | Tư vấn viên tài sản | |
741 | Môi giới bảo hiểm | |
742 | Nhà thiết kế web | |
743 | Kiểm toán viên kinh tế | |
744 | Nhân viên phục vụ tàu |
STT | NGÀNH NGHỀ | SỐ LƯỢNG TUYỂN |
---|---|---|
1 | Nhân viên kinh doanh bán lẻ | 24938 |
2 | Nhân viên bán hàng | 18287 |
3 | Chuyên viên quản lý thương mại | 6992 |
4 | Chuyên viên điều dưỡng | 3665 |
5 | Công nghệ y tế chức năng | 3270 |
6 | Đào tạo kép Quản trị kinh doanh | 2957 |
7 | Chương trình tốt nghiệp trung học | 2843 |
8 | Chuyên viên logistics kho bãi | 2520 |
9 | Nhân viên kinh doanh bảo hiểm và đầu tư tài chính | 2384 |
10 | Nhân viên kinh doanh quản lý thương mại lớn và ngoại thương | 1956 |
11 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng | 1933 |
12 | Nhân viên ngân hàng | 1832 |
13 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành thực phẩm thủ công | 1543 |
14 | Đào tạo kép Chuyên viên tài chính cấp bằng | 1458 |
15 | Nhân viên kinh doanh công nghiệp | 1407 |
16 | Thợ điện tử cho kỹ thuật vận hành | 1387 |
17 | Chuyên viên quản lý bán lẻ | 1361 |
18 | Nhân viên giáo dục | 1357 |
19 | Chuyên viên kho vận | 1263 |
20 | Thợ cơ điện tử | 1229 |
21 | Chuyên viên tài chính | 1209 |
22 | Thợ cơ điện tử ô tô | 1201 |
23 | Đào tạo kép Quản trị kinh doanh | 1186 |
24 | Nhân viên chuyên ngành bảo hiểm xã hội | 1181 |
25 | Đào tạo kép Thương mại | 1172 |
26 | Nhân viên kinh doanh vận tải và dịch vụ logistics | 1105 |
27 | Đào tạo kép Tin học kinh tế | 1081 |
28 | Đào tạo kép Công tác xã hội | 1064 |
29 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành thực phẩm thủ công - ngành thịt | 993 |
30 | Nhà vật lý trị liệu | 964 |
31 | Thợ làm kính mắt | 956 |
32 | Thợ làm thịt | 956 |
33 | Đào tạo kép Hành chính | 931 |
34 | Thợ cơ khí công nghiệp | 928 |
35 | Đào tạo kép Kỹ thuật kinh tế | 913 |
36 | Thợ làm vườn cảnh quan | 901 |
37 | Thợ thính học | 880 |
38 | Đào tạo kép Tin học | 860 |
39 | Đào tạo kép Quản lý kinh doanh số | 856 |
40 | Tài xế chuyên nghiệp | 812 |
41 | Đào tạo kép Tiếp thị | 786 |
42 | Chuyên viên tin học tích hợp hệ thống | 717 |
43 | Thợ vận hành máy móc và thiết bị | 704 |
44 | Cảnh sát | 680 |
45 | Trợ lý xã hội | 654 |
46 | Đào tạo kép Du lịch | 605 |
47 | Nhà trị liệu occupation | 545 |
48 | Đào tạo kép Tâm lý kinh tế | 543 |
49 | Đào tạo kép Chăm sóc pháp lý | 541 |
50 | Đào tạo kép Thiết kế truyền thông | 525 |
51 | Nhân viên chuyên ngành tư pháp | 523 |
52 | Đào tạo kép Kỹ thuật xây dựng | 492 |
53 | Đào tạo kép Kỹ thuật điện | 462 |
54 | Chuyên viên tư pháp / Công chức ngành tư pháp | 445 |
55 | Đào tạo kép Quản lý y tế | 443 |
56 | Nhân viên kinh doanh ngành y tế | 441 |
57 | Trợ lý chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 433 |
58 | Thợ điện tử thiết bị và hệ thống | 428 |
59 | Trợ lý chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 412 |
60 | Đào tạo kép Quản lý logistics | 406 |
61 | Thợ cơ khí thân xe và chế tạo xe | 398 |
62 | Thợ điện tử cho năng lượng và kỹ thuật tòa nhà | 390 |
63 | Nhân viên đường sắt | 389 |
64 | Đào tạo kép Kinh tế bảo hiểm | 381 |
65 | Chuyên viên tin học phát triển ứng dụng | 377 |
66 | Đào tạo kép Quản lý nhân sự | 359 |
67 | Đào tạo kép Quản lý quốc tế | 348 |
68 | Nhân viên kinh doanh ô tô | 346 |
69 | Đào tạo kép Truyền thông | 343 |
70 | Đào tạo kép Kinh tế bất động sản | 339 |
71 | Đào tạo kép Kế toán và Kiểm soát | 334 |
72 | Nhân viên chăm sóc trị liệu | 332 |
73 | Đào tạo kép Quản lý thực phẩm | 331 |
74 | Đào tạo kép Sư phạm xã hội | 330 |
75 | Thợ cơ khí thiết bị cho hệ thống vệ sinh, sưởi ấm và điều hòa không khí | 329 |
76 | Chuyên viên dịch vụ chuyển phát nhanh, bưu điện | 321 |
77 | Nhân viên chuyên ngành y tế | 316 |
78 | Thư ký ngoại ngữ | 314 |
79 | Đào tạo kép Kiến trúc | 308 |
80 | Đào tạo kép Quản lý xã hội / Kinh tế xã hội | 306 |
81 | Đào tạo kép Quản lý điều dưỡng | 304 |
82 | Nhân viên chuyên ngành thuế | 295 |
83 | Chuyên viên hành chính | 282 |
84 | Thợ cắt gọt kim loại | 265 |
85 | Chuyên viên ngành ẩm thực hệ thống | 263 |
86 | Nhân viên chăm sóc trẻ em | 247 |
87 | Thợ điện tử cho kỹ thuật tự động hóa | 242 |
88 | Chuyên viên tin học | 226 |
89 | Trợ lý chăm sóc người già | 226 |
90 | Thợ cơ điện tử kỹ thuật lạnh | 223 |
91 | Đầu bếp | 218 |
92 | Nhân viên chuyên ngành hành chính | 217 |
93 | Trợ lý chuyên ngành điều dưỡng | 213 |
94 | Đào tạo kép Bảo hiểm | 210 |
95 | Thợ điện tử hệ thống CNTT | 205 |
96 | Đào tạo kép Tin học hành chính | 205 |
97 | Người hỗ trợ sinh hoạt hàng ngày | 204 |
98 | Thợ cơ khí thiết bị hàng không | 201 |
99 | Công nghệ nhựa và cao su | 201 |
100 | Đào tạo kép Ngân hàng | 200 |
101 | Nhân viên kinh doanh tiếp thị trực tiếp | 199 |
102 | Trợ lý kinh doanh – Ngoại ngữ và thư tín | 195 |
103 | Chuyên viên kỹ thuật thực phẩm | 191 |
104 | Nhân viên kinh doanh quản lý hệ thống CNTT | 191 |
105 | Trợ lý quản lý văn phòng quốc tế | 190 |
106 | Đào tạo kép Bảo hiểm xã hội | 190 |
107 | Nhân viên kinh doanh quản lý số hóa | 189 |
108 | Thợ cơ điện tử máy nông nghiệp và xây dựng | 187 |
109 | Trợ lý kỹ thuật dược | 186 |
110 | Thợ xây dựng đường ray | 183 |
111 | Trợ lý giáo dục xã hội | 182 |
112 | Đào tạo kép Quản lý thị trường lao động | 181 |
113 | Thợ xây đường | 180 |
114 | Đào tạo kép Tư vấn giáo dục, nghề nghiệp và việc làm | 180 |
115 | Thợ hóa chất | 171 |
116 | Thợ cơ khí dụng cụ | 171 |
117 | Trợ lý kỹ thuật phẫu thuật | 170 |
118 | Đào tạo kép Kỹ thuật máy móc | 166 |
119 | Thợ điện công nghiệp | 164 |
120 | Thợ cơ khí chế tạo | 162 |
121 | Thợ vận hành thiết bị xây dựng | 155 |
122 | Thợ điện tử thông tin | 154 |
123 | Thợ cơ khí thiết bị | 151 |
124 | Nhà lập kế hoạch hệ thống kỹ thuật | 150 |
125 | Nhân viên cứu hộ | 150 |
126 | Đào tạo kép Kỹ thuật điện và thông tin | 148 |
127 | Công chức thi hành án tư pháp | 147 |
128 | Nhân viên kinh doanh bất động sản | 144 |
129 | Hướng dẫn viên thực hành | 141 |
130 | Nhà thiết kế sản phẩm kỹ thuật | 139 |
131 | Chuyên viên kỹ thuật kim loại | 137 |
132 | Công nghệ y tế X-quang | 135 |
133 | Thợ phụ ngành xây dựng sâu | 134 |
134 | Trợ lý phòng thí nghiệm hóa học | 128 |
135 | Đào tạo kép Quản lý thương mại | 127 |
136 | Thợ sơn và phủ bóng | 124 |
137 | Trợ lý kỹ thuật gây mê | 120 |
138 | Công nghệ y tế phòng thí nghiệm | 120 |
139 | Đào tạo kép Quản lý công | 119 |
140 | Nhân viên chuyên ngành dịch vụ thị trường lao động | 118 |
141 | Chuyên viên ngành khách sạn | 118 |
142 | Thợ cơ khí sản xuất | 117 |
143 | Thợ lát sàn gỗ | 116 |
144 | Thợ xây dựng bê tông và bê tông cốt thép | 114 |
145 | Đào tạo kép Thuế và Kiểm toán | 114 |
146 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành bánh mì | 109 |
147 | Đào tạo kép BWL – Công nghiệp | 107 |
148 | Nhà trị liệu ngôn ngữ | 106 |
149 | Chuyên viên vận hành giao thông | 105 |
150 | Nhân viên chuyên ngành công chứng | 104 |
151 | Công nghệ truyền thông in ấn | 102 |
152 | Đào tạo kép Cơ điện tử | 102 |
153 | Thợ bảo trì đường | 101 |
154 | Đào tạo kép Thương mại điện tử | 100 |
155 | Nhân viên kinh doanh thương mại điện tử | 98 |
156 | Nhân viên kinh doanh thể thao và thể dục | 97 |
157 | Thợ cơ khí thiết bị - kỹ thuật hệ thống ống | 95 |
158 | Chuyên viên dịch vụ nội thất, bếp và vận chuyển | 95 |
159 | Nhà thiết kế tiếp thị trực quan | 90 |
160 | Thợ cơ khí công nghiệp bảo trì | 90 |
161 | Nhân viên kinh doanh sách | 88 |
162 | Nhân viên chuyên ngành vận hành bể bơi | 88 |
163 | Thợ xây cống | 87 |
164 | Trợ lý tài chính | 83 |
165 | Đào tạo kép Kinh doanh quốc tế | 82 |
166 | Nhân viên massage và tắm trị liệu y tế | 82 |
167 | Thợ xây dựng đường ống | 81 |
168 | Công nghệ môi trường | 81 |
169 | Công nghệ bao bì | 80 |
170 | Trợ lý dinh dưỡng | 76 |
171 | Chuyên viên bảo vệ và an ninh | 74 |
172 | Đào tạo kép Logistics | 74 |
173 | Chuyên viên máy tự động | 73 |
174 | Đào tạo kép Tin học ứng dụng | 73 |
175 | Chuyên viên ngành ẩm thực | 72 |
176 | Thợ kim loại | 72 |
177 | Đào tạo kép Kinh tế và Quản lý | 72 |
178 | Chuyên viên kỹ thuật sự kiện | 70 |
179 | Nhân viên chuyên ngành nha khoa | 70 |
180 | Nhân viên kinh doanh du lịch | 67 |
181 | Công nghệ quy trình kim loại | 66 |
182 | Phiên dịch viên | 66 |
183 | Đào tạo kép BWL – Vận tải, logistics | 65 |
184 | Thợ kiểm tra vật liệu xây dựng | 64 |
185 | Nhân viên kinh doanh truyền thông tiếp thị | 61 |
186 | Thợ điện tử | 60 |
187 | Chuyên viên tin học phân tích dữ liệu và quy trình | 60 |
188 | Chuyên viên nhà hàng và dịch vụ sự kiện | 59 |
189 | Thợ sơn xe | 58 |
190 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ nhân sự | 58 |
191 | Đào tạo kép Điều dưỡng | 57 |
192 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ giao thông | 54 |
193 | Thợ cơ khí quy trình ngành đá và đất | 54 |
194 | Đào tạo kép Ngân hàng và Tài chính | 54 |
195 | Thợ điện tử cho hệ thống tòa nhà và hạ tầng | 53 |
196 | Đào tạo kép Kinh tế thể dục | 53 |
197 | Nhân viên kinh doanh truyền thông | 51 |
198 | Nhân viên kinh doanh tổ chức sự kiện | 50 |
199 | Đào tạo kép Thương mại quốc tế | 50 |
200 | Đào tạo kép Bảo mật CNTT | 50 |
201 | Đào tạo kép Kiểm toán kinh tế | 50 |
202 | Trợ lý kỹ thuật sinh học | 50 |
203 | Nhà giáo dục trị liệu | 50 |
204 | Thợ làm vườn | 49 |
205 | Nhà thiết kế truyền thông số và in ấn | 49 |
206 | Công nghệ giấy | 49 |
207 | Thợ cơ khí quy trình phủ bề mặt | 48 |
208 | Thợ cơ khí chính xác | 47 |
209 | Thợ cách nhiệt chuyên ngành / thợ cách nhiệt công nghiệp | 45 |
210 | Trợ lý kinh tế / Trợ lý kinh doanh | 45 |
211 | Nhân viên chuyên ngành luật sư | 44 |
212 | Công nghệ môi trường quản lý vòng đời và chất thải | 44 |
213 | Đào tạo kép BWL – Dịch vụ tài chính | 44 |
214 | Công nghệ quy trình ngành xay xát và ngũ cốc | 43 |
215 | Thợ kiểm tra vật liệu | 43 |
216 | Nhân viên giáo dục chuyên sâu về thanh thiếu niên và nhà tình thương | 43 |
217 | Thợ điện tử cho kỹ thuật thông tin và hệ thống | 42 |
218 | Thợ sản xuất dược phẩm | 42 |
219 | Thợ cơ khí quy trình | 42 |
220 | Thợ cơ khí quy trình bê tông vận chuyển | 42 |
221 | Thợ cơ khí công nghiệp chế tạo máy và thiết bị | 41 |
222 | Công nghệ bánh kẹo | 41 |
223 | Thợ cơ khí gỗ | 40 |
224 | Chuyên viên sản xuất hóa chất | 40 |
225 | Nhân viên kinh doanh vận tải biển | 40 |
226 | Thợ mộc | 40 |
227 | Lính cứu hỏa | 40 |
228 | Công nghệ sữa | 39 |
229 | Công nghệ môi trường mạng lưới đường ống và nhà máy công nghiệp | 39 |
230 | Thợ vẽ kỹ thuật xây dựng | 38 |
231 | Thợ điện tử thiết bị hàng không | 37 |
232 | Đào tạo kép Kỹ thuật năng lượng và tòa nhà | 37 |
233 | Thợ lắp đặt hệ thống điện | 36 |
234 | Thợ xây | 36 |
235 | Thợ làm đẹp | 35 |
236 | Thợ phủ bề mặt | 35 |
237 | Kỹ thuật viên đo đạc | 35 |
238 | Chuyên viên dịch vụ tiếp thị trực tiếp | 34 |
239 | Công nghệ môi trường quản lý nước thải | 34 |
240 | Đào tạo kép Quản lý dịch vụ | 34 |
241 | Đào tạo kép Quản lý và Số hóa | 34 |
242 | Kỹ thuật viên điện | 34 |
243 | Thợ lát sàn | 33 |
244 | Thợ vệ sinh tòa nhà | 33 |
245 | Chuyên viên kinh tế doanh nghiệp | 33 |
246 | Thợ cơ khí chế biến nguyên liệu | 32 |
247 | Thợ lát gạch | 32 |
248 | Thợ dựng giàn giáo | 32 |
249 | Thợ cơ khí đúc | 31 |
250 | Thợ xây dựng chuyên sâu | 31 |
251 | Thợ cắt gọt kim loại kỹ thuật phay | 31 |
252 | Đào tạo kép Kỹ thuật thông tin | 30 |
253 | Kiểm soát viên không lưu | 30 |
254 | Thợ cơ khí lốp xe và lưu hóa | 29 |
255 | Đào tạo kép Hành chính số | 29 |
256 | Thợ làm bánh mì | 27 |
257 | Thợ trang trí nội thất | 27 |
258 | Thợ cắt gọt kim loại cho hệ thống máy tiện | 27 |
259 | Trợ lý phòng thí nghiệm sinh học | 26 |
260 | Thợ cơ điện tử xe hai bánh | 26 |
261 | Nhân viên chuyên ngành dịch vụ truyền thông và thông tin | 25 |
262 | Nhà thiết kế truyền thông hình ảnh và âm thanh | 25 |
263 | Thợ cơ khí dập và định hình | 25 |
264 | Nhân viên quản lý gia đình | 24 |
265 | Nhà phát triển phần mềm kỹ thuật toán học | 24 |
266 | Công nghệ sản xuất | 24 |
267 | Nhân viên chăm sóc động vật | 24 |
268 | Đào tạo kép Kỹ thuật phần mềm | 24 |
269 | Đào tạo kép Khoa học thể thao ứng dụng | 23 |
270 | Đào tạo kép Kinh tế thể thao | 23 |
271 | Đào tạo kép Kỹ thuật cung ứng | 23 |
272 | Đào tạo kép Hộ sinh | 22 |
273 | Nhân viên kinh doanh châu Âu | 21 |
274 | Trợ lý phòng thí nghiệm ngành sữa | 21 |
275 | Trợ lý giáo dục trị liệu | 21 |
276 | Thợ điện tử cho tích hợp hệ thống tòa nhà | 20 |
277 | Trợ lý quản lý châu Âu | 20 |
278 | Thợ cơ khí quy trình kỹ thuật kính | 20 |
279 | Thợ kỹ thuật nha khoa | 20 |
280 | Đào tạo kép Quản lý thể thao | 20 |
281 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh, bưu điện | 19 |
282 | Nhân viên chuyên ngành luật sư bằng sáng chế | 19 |
283 | Công nghệ môi trường cung cấp nước | 19 |
284 | Đào tạo kép Quản lý cơ sở vật chất | 19 |
285 | Đào tạo kép Tâm lý y tế và Giáo dục y học | 19 |
286 | Nhà báo | 19 |
287 | Thợ điện tử cho máy móc và kỹ thuật truyền động | 17 |
288 | Thợ lát nền xi măng | 17 |
289 | Thợ cắm hoa | 17 |
290 | Thợ làm bánh ngọt | 17 |
291 | Tài xế dịch vụ | 17 |
292 | Đào tạo kép Kỹ thuật tự động hóa | 17 |
293 | Đào tạo kép Trí tuệ nhân tạo | 17 |
294 | Chuyên viên tin học kết nối số | 16 |
295 | Thợ kiểm soát sâu bệnh | 16 |
296 | Nhân viên bảo vệ và an ninh | 16 |
297 | Thợ làm nhà gỗ | 16 |
298 | Đào tạo kép Kỹ thuật dự án | 16 |
299 | Kỹ thuật viên bảo vệ môi trường | 16 |
300 | Thợ điện tử cho kỹ thuật tự động hóa và hệ thống | 15 |
301 | Chuyên viên logistics cảng | 15 |
302 | Thợ cơ khí công nghiệp kỹ thuật sản xuất | 15 |
303 | Công nghệ truyền thông xử lý in | 15 |
304 | Công nghệ vi kỹ thuật | 15 |
305 | Thợ quét ống khói | 15 |
306 | Đào tạo kép Công nghệ thực phẩm | 15 |
307 | Nhà thiết kế trò chơi | 15 |
308 | Giáo viên thể dục được cấp phép bởi nhà nước | 15 |
309 | Thợ làm cấu kiện bê tông đúc sẵn | 14 |
310 | Chuyên viên kỹ thuật đường bộ và giao thông | 14 |
311 | Chuyên viên nhà bếp | 14 |
312 | Thợ phụ ngành xây dựng cao tầng | 14 |
313 | Thợ làm sạch dệt | 14 |
314 | Đào tạo kép Kỹ thuật đường sắt | 14 |
315 | Đào tạo kép Kỹ thuật sản xuất | 14 |
316 | Đào tạo kép Tin học kỹ thuật | 14 |
317 | Nhân viên cứu hộ khẩn cấp | 14 |
318 | Nhân viên thi hành án tòa án | 14 |
319 | Thợ lợp mái | 13 |
320 | Chuyên viên địa lý học | 13 |
321 | Thợ gốm công nghiệp | 13 |
322 | Nhân viên kinh doanh truyền thông nghe nhìn | 13 |
323 | Trợ lý phòng thí nghiệm sơn | 13 |
324 | Trợ lý quản lý | 13 |
325 | Nhân viên chuyên ngành luật sư và công chứng | 13 |
326 | Đào tạo kép BWL – Thương mại số | 13 |
327 | Công nghệ truyền thông | 12 |
328 | Thợ xây dựng thủy lợi | 12 |
329 | Đào tạo kép Bảo hiểm và Tài chính | 12 |
330 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình | 12 |
331 | Nhà thiết kế 3D | 12 |
332 | Kỹ thuật viên xây dựng | 12 |
333 | Kỹ thuật viên máy móc | 12 |
334 | Chương trình tốt nghiệp trung học logistics kho bãi “Plus” | 12 |
335 | Công chức Ngân hàng Liên bang | 11 |
336 | Nhân viên kinh doanh dược phẩm và mỹ phẩm | 10 |
337 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng – kế toán tài chính và kiểm soát | 10 |
338 | Trợ lý phòng thí nghiệm dệt | 10 |
339 | Đào tạo kép Tin học truyền thông | 10 |
340 | Đào tạo kép Đo đạc | 10 |
341 | Nhà thiết kế đồ họa | 10 |
342 | Chuyên viên kỹ thuật nước ép trái cây | 9 |
343 | Nhân viên kinh doanh công nghiệp ngoại ngữ | 9 |
344 | Thợ cơ khí kỹ thuật chỉnh hình | 9 |
345 | Chuyên viên kinh tế ngành dệt | 9 |
346 | Đào tạo kép Tin học kinh doanh | 9 |
347 | Đào tạo kép Truyền thông số | 9 |
348 | Đào tạo kép Kỹ thuật thông tin và truyền thông | 9 |
349 | Đào tạo kép Quản lý CNTT | 9 |
350 | Đào tạo kép Quản lý hội chợ, hội nghị và sự kiện | 9 |
351 | Đào tạo kép Trợ lý bác sĩ | 9 |
352 | Trợ lý kỹ thuật hóa học | 9 |
353 | Kỹ thuật viên xe cơ giới | 9 |
354 | Thợ nấu bia và sản xuất mạch nha | 8 |
355 | Nhiếp ảnh gia | 8 |
356 | Thợ làm tóc | 8 |
357 | Nhân viên kinh doanh du lịch và giải trí | 8 |
358 | Thợ ống nước | 8 |
359 | Nhân viên kinh doanh dược phẩm | 8 |
360 | Trợ lý phòng thí nghiệm vật lý | 8 |
361 | Thợ làm giày | 8 |
362 | Đào tạo kép Kỹ thuật lạnh và điều hòa | 8 |
363 | Đào tạo kép Kỹ thuật nhựa | 8 |
364 | Đào tạo kép RSW – Kinh tế doanh nghiệp, Kế toán và Tài chính | 8 |
365 | Đào tạo kép Tin học viễn thông | 8 |
366 | Thợ xây dựng đường nhựa | 7 |
367 | Chuyên viên kinh tế ngoại thương | 7 |
368 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng với chứng chỉ bổ sung về thu nợ | 7 |
369 | Trợ lý sĩ quan hàng hải | 7 |
370 | Công nghệ thực vật | 7 |
371 | Thợ làm mô hình kỹ thuật | 7 |
372 | Trợ lý sĩ quan kỹ thuật | 7 |
373 | Đào tạo kép Công nghệ số | 7 |
374 | Đào tạo kép Phát triển bền vững | 7 |
375 | Đào tạo kép Khoa học pháp lý cho hành chính công | 7 |
376 | Đào tạo kép Khoa học kinh tế | 7 |
377 | Nhà thiết kế thời trang | 7 |
378 | Thợ xây giếng | 6 |
379 | Công nhân phụ trợ phòng thí nghiệm hóa học | 6 |
380 | Nhân viên bán hàng chuyên ngành bánh ngọt | 6 |
381 | Thợ làm giày chỉnh hình | 6 |
382 | Thợ lắp ráp khô | 6 |
383 | Thợ làm đồng hồ | 6 |
384 | Đào tạo kép Kinh tế năng lượng | 6 |
385 | Đào tạo kép Quản lý khách sạn | 6 |
386 | Đào tạo kép Kỹ thuật tin học | 6 |
387 | Đào tạo kép Thiết kế và Sản xuất | 6 |
388 | Đào tạo kép Ngành an toàn | 6 |
389 | Đào tạo kép Quản lý kỹ thuật | 6 |
390 | Trợ lý kỹ thuật nông nghiệp | 6 |
391 | Chuyên viên tái chế thiết bị y tế | 6 |
392 | Diễn viên nhạc kịch | 6 |
393 | Thợ cơ khí phẫu thuật | 5 |
394 | Thợ lắp ráp xe đạp | 5 |
395 | Thợ xây lò sưởi và ống khói | 5 |
396 | Nhân viên kinh doanh quản lý khách sạn | 5 |
397 | Thợ cơ khí dụng cụ chính xác | 5 |
398 | Thợ cơ khí sản xuất | 5 |
399 | Công nghệ kiểm tra gốm | 5 |
400 | Thợ làm dây thừng | 5 |
401 | Công nghệ rượu vang | 5 |
402 | Đào tạo kép BWL – Kinh tế năng lượng | 5 |
403 | Đào tạo kép Quản lý tiếp thị và truyền thông | 5 |
404 | Đào tạo kép Năng lượng tái tạo / Kỹ thuật năng lượng | 5 |
405 | Đào tạo kép Toán kinh tế | 5 |
406 | Công chức bảo vệ môi trường | 5 |
407 | Kỹ thuật viên y tế | 5 |
408 | Chương trình tốt nghiệp trung học chuyên viên ngành dịch vụ ăn uống | 5 |
409 | Công nghệ khai thác mỏ | 4 |
410 | Thuyền viên nội thủy | 4 |
411 | Nhân viên chuyên ngành nghiên cứu thị trường và xã hội | 4 |
412 | Tư vấn viên kỹ thuật phần mềm | 4 |
413 | Chuyên viên quản lý thương mại điện tử | 4 |
414 | Thợ quang học chính xác | 4 |
415 | Thợ cơ khí gia công gỗ | 4 |
416 | Thợ trang điểm sân khấu | 4 |
417 | Thợ may đo | 4 |
418 | Công nghệ truyền thông in lụa | 4 |
419 | Thợ bọc đệm | 4 |
420 | Thợ tinh chế sản phẩm dệt | 4 |
421 | Thợ làm yên ngựa | 4 |
422 | Trợ lý thể thao | 4 |
423 | Chuyên viên chăn nuôi | 4 |
424 | Đào tạo kép BWL – Quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ | 4 |
425 | Đào tạo kép BWL – Quản lý dệt may | 4 |
426 | Đào tạo kép Kỹ thuật xe | 4 |
427 | Đào tạo kép Kỹ thuật gỗ | 4 |
428 | Đào tạo kép Quản lý vận tải hàng không | 4 |
429 | Đào tạo kép Quản lý thời trang | 4 |
430 | Đào tạo kép Kỹ thuật giấy | 4 |
431 | Đào tạo kép Vật lý trị liệu | 4 |
432 | Đào tạo kép Luật kinh tế | 4 |
433 | Trợ lý kỹ thuật tin học | 4 |
434 | Lập trình viên trò chơi | 4 |
435 | Thợ chống thấm công trình | 3 |
436 | Thợ tiện gỗ | 3 |
437 | Thợ cơ điện tử cửa cuốn và che nắng | 3 |
438 | Thợ may dệt và thời trang | 3 |
439 | Nhân viên chuyên ngành thú y | 3 |
440 | Đào tạo kép Quản lý dự án xây dựng | 3 |
441 | Đào tạo kép Quản lý biến đổi khí hậu | 3 |
442 | Đào tạo kép Huấn luyện thể dục | 3 |
443 | Đào tạo kép Quản lý tổng hợp | 3 |
444 | Đào tạo kép Địa tin học | 3 |
445 | Đào tạo kép Kỹ thuật hàng không và vũ trụ | 3 |
446 | Đào tạo kép Kỹ thuật y học | 3 |
447 | Đào tạo kép Robot học | 3 |
448 | Đào tạo kép Kỹ thuật dịch vụ | 3 |
449 | Đào tạo kép Kinh tế hàng hóa | 3 |
450 | Đào tạo kép Ngân hàng trung ương | 3 |
451 | Nhân viên giáo dục lao động | 3 |
452 | Nhà trị liệu chân | 3 |
453 | Công chức đo đạc | 3 |
454 | Thợ chưng cất | 2 |
455 | Chuyên viên sản xuất da và thuộc da | 2 |
456 | Công nghệ kính phẳng | 2 |
457 | Chuyên viên lâm nghiệp | 2 |
458 | Thợ làm thiết bị thủy tinh | 2 |
459 | Thợ kim hoàn vàng | 2 |
460 | Thợ điêu khắc gỗ | 2 |
461 | Nông dân | 2 |
462 | Nhân viên kinh doanh vận tải hàng không | 2 |
463 | Thợ tạo hình kim loại | 2 |
464 | Tư vấn viên ngành thực vật | 2 |
465 | Thợ may rèm và trang trí | 2 |
466 | Thợ trát vữa | 2 |
467 | Thợ may thời trang và dệt | 2 |
468 | Thợ cơ khí quy trình quang học kính | 2 |
469 | Thợ cách nhiệt nhiệt, lạnh và âm thanh | 2 |
470 | Thợ làm rượu vang | 2 |
471 | Đào tạo kép Khoa học điều dưỡng ứng dụng | 2 |
472 | Đào tạo kép BWL – Thương mại ngành gỗ | 2 |
473 | Đào tạo kép Kiểm soát và Tư vấn | 2 |
474 | Đào tạo kép Ngành y tế | 2 |
475 | Đào tạo kép Lập trình khoa học | 2 |
476 | Đào tạo kép Bảo trợ xã hội, Hòa nhập, Hành chính | 2 |
477 | Đào tạo kép Tin học thể thao và sức khỏe | 2 |
478 | Đào tạo kép Kỹ thuật dệt và may mặc | 2 |
479 | Trợ lý quản lý khách sạn | 2 |
480 | Thư ký châu Âu | 2 |
481 | Nghệ sĩ trò chơi | 2 |
482 | Trợ lý kỹ thuật thông tin | 2 |
483 | Nhà thiết kế truyền thông | 2 |
484 | Nhà tin học được cấp phép bởi nhà nước | 2 |
485 | Lính cứu hỏa | 2 |
486 | Thợ may chỉnh sửa | 1 |
487 | Thợ phụ hoàn thiện công trình | 1 |
488 | Thợ cơ khí công trình phá dỡ và tách bê tông | 1 |
489 | Công chức thực thi giam giữ chờ trục xuất | 1 |
490 | Thợ chế tạo bình chứa và thiết bị | 1 |
491 | Thợ mỏ và vận hành máy móc | 1 |
492 | Thợ đóng thuyền | 1 |
493 | Thợ chế tạo súng | 1 |
494 | Thợ vẽ cảnh sân khấu và tạo hình sân khấu | 1 |
495 | Tư vấn viên hệ thống tích hợp | 1 |
496 | Thợ làm vườn nghĩa trang | 1 |
497 | Thợ thổi thủy tinh / thợ làm thủy tinh | 1 |
498 | Thợ vẽ thủy tinh và sứ | 1 |
499 | Thợ khắc | 1 |
500 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng gỗ | 1 |
501 | Nhân viên kinh doanh nhạc cụ | 1 |
502 | Thợ cơ khí tàu thủy | 1 |
503 | Thợ kim hoàn bạc | 1 |
504 | Thợ đá và điêu khắc đá | 1 |
505 | Thợ vẽ kỹ thuật | 1 |
506 | Thợ làm nhiệt kế | 1 |
507 | Thợ cơ khí quy trình nhựa và cao su – sản xuất hợp chất và masterbatch | 1 |
508 | Đào tạo kép Quản lý nông nghiệp | 1 |
509 | Đào tạo kép Vật lý ứng dụng | 1 |
510 | Đào tạo kép Công nghệ sinh học | 1 |
511 | Đào tạo kép BWL – Tư vấn và Kiểm soát | 1 |
512 | Đào tạo kép BWL – Tiếp thị trực tiếp và trực tuyến | 1 |
513 | Đào tạo kép Hóa học | 1 |
514 | Đào tạo kép Kỹ thuật hóa học | 1 |
515 | Đào tạo kép Khoa học máy tính | 1 |
516 | Đào tạo kép Cảnh sát | 1 |
517 | Đào tạo kép Chính phủ điện tử | 1 |
518 | Đào tạo kép Kỹ thuật hệ thống năng lượng | 1 |
519 | Đào tạo kép Quản lý năng lượng và nước | 1 |
520 | Đào tạo kép Dinh dưỡng | 1 |
521 | Đào tạo kép Quản lý ẩm thực | 1 |
522 | Đào tạo kép Thủ công nghiệp | 1 |
523 | Đào tạo kép Thương mại hàng tiêu dùng | 1 |
524 | Đào tạo kép Trị liệu ngôn ngữ | 1 |
525 | Đào tạo kép Kỹ thuật vi hệ thống | 1 |
526 | Đào tạo kép Kỹ thuật quang học | 1 |
527 | Đào tạo kép Kỹ thuật vật lý | 1 |
528 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình | 1 |
529 | Đào tạo kép Chế tạo tàu | 1 |
530 | Đào tạo kép Quản lý nước đô thị | 1 |
531 | Đào tạo kép Bán hàng kỹ thuật | 1 |
532 | Đào tạo kép Kinh tế vận tải và Logistics | 1 |
533 | Đào tạo kép Kỹ thuật bán hàng | 1 |
534 | Trợ lý kỹ thuật năng lượng tái tạo | 1 |
535 | Trợ lý kỹ thuật thiết kế | 1 |
536 | Nhân viên kiểm soát vệ sinh | 1 |
537 | Nghệ sĩ trang điểm | 1 |
538 | Nhân viên lưu trữ y tế | 1 |
539 | Trợ lý kỹ thuật bảo vệ môi trường | 1 |
540 | Công chức quản lý xây dựng | 1 |
541 | Nhà sản xuất trò chơi | 1 |
542 | Trợ lý hòa nhập | 1 |
543 | Biên tập viên | 1 |
544 | Công chức trinh sát viễn thông và điện tử | 0 |
545 | Công chức bảo vệ hiến pháp | 0 |
546 | Công chức hải quan | 0 |
547 | Nhân viên dịch vụ tang lễ | 0 |
548 | Thợ làm thùng gỗ | 0 |
549 | Thợ đóng sách | 0 |
550 | Trợ lý kỹ thuật phẫu thuật | 0 |
551 | Thợ mài đá quý | 0 |
552 | Chuyên viên dịch vụ nông nghiệp | 0 |
553 | Chuyên viên bảo vệ gỗ và công trình | 0 |
554 | Chuyên viên sản xuất kem | 0 |
555 | Thợ cơ khí nội thất xe | 0 |
556 | Chuyên viên nuôi trồng thủy sản | 0 |
557 | Thợ đan lát | 0 |
558 | Chuyên viên truyền thông ảnh | 0 |
559 | Chuyên viên ngành ẩm thực | 0 |
560 | Thợ làm đàn violon | 0 |
561 | Nhà thiết kế truyền thông nhập vai | 0 |
562 | Thợ lắp kính | 0 |
563 | Thợ tinh chế thủy tinh | 0 |
564 | Thuyền viên cảng | 0 |
565 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng tay | 0 |
566 | Nhân viên chăm sóc gia đình và nhà cửa | 0 |
567 | Thợ làm đồ chơi gỗ | 0 |
568 | Thợ bảo vệ gỗ và công trình | 0 |
569 | Trợ lý ngành khách sạn và dịch vụ ăn uống | 0 |
570 | Công nghệ công nghiệp | 0 |
571 | Nhân viên kinh doanh quỹ đầu tư | 0 |
572 | Nhân viên bảo vệ tư pháp | 0 |
573 | Nhân viên kinh doanh quản lý văn phòng – thư ký ngoại ngữ | 0 |
574 | Thợ làm nến và tạo hình sáp | 0 |
575 | Thợ làm đàn piano và clavichord | 0 |
576 | Thợ làm lông thú | 0 |
577 | Thợ chế tạo máy bay nhỏ | 0 |
578 | Thợ làm giày đo | 0 |
579 | Thợ lắp đặt đa ngành | 0 |
580 | Thợ làm nhạc cụ hơi bằng kim loại | 0 |
581 | Thợ đúc kim loại và chuông | 0 |
582 | Thợ làm mũ thời trang | 0 |
583 | Thợ cơ khí đá tự nhiên | 0 |
584 | Thợ xây lò và hệ thống sưởi khí | 0 |
585 | Thợ làm đàn organ | 0 |
586 | Trợ lý pháp lý bằng sáng chế | 0 |
587 | Chuyên viên chăm sóc ngựa | 0 |
588 | Thợ làm biển hiệu và quảng cáo đèn | 0 |
589 | Thợ làm buồm | 0 |
590 | Trợ lý dịch vụ ngành xã hội và y tế | 0 |
591 | Nhân viên kinh doanh dịch vụ vận tải hàng không | 0 |
592 | Chuyên viên kinh tế ngân hàng tiết kiệm | 0 |
593 | Thợ làm đồ chơi | 0 |
594 | Chuyên viên thể thao | 0 |
595 | Giáo viên dạy múa | 0 |
596 | Thợ may kỹ thuật | 0 |
597 | Nhà thiết kế dệt | 0 |
598 | Thợ mạ vàng | 0 |
599 | Nhân viên bán hàng dịch vụ bưu điện và ngân hàng | 0 |
600 | Lính cứu hỏa chuyên nghiệp | 0 |
601 | Thợ phụ trợ | 0 |
602 | Thợ làm đá công trình | 0 |
603 | Tiếp viên hàng không | 0 |
604 | Nhân viên giám sát giao thông | 0 |
605 | Đào tạo kép Kỹ thuật nông nghiệp | 0 |
606 | Đào tạo kép Khoa học trị liệu ứng dụng | 0 |
607 | Đào tạo kép Dịch vụ lưu trữ | 0 |
608 | Đào tạo nghề Điện hoặc CNTT | 0 |
609 | Đào tạo kép Phòng cháy chữa cháy và kỹ thuật an toàn | 0 |
610 | Đào tạo kép Kỹ thuật quy trình hóa học | 0 |
611 | Đào tạo kép Vệ sinh răng miệng và Quản lý phòng ngừa | 0 |
612 | Đào tạo kép Quản lý Đức-Pháp | 0 |
613 | Đào tạo kép Tiếp thị dịch vụ | 0 |
614 | Đào tạo kép Công nghệ nha khoa số | 0 |
615 | Đào tạo kép Quản lý | 0 |
616 | Đào tạo kép Bảo vệ hiến pháp | 0 |
617 | Đào tạo kép Hải quan | 0 |
618 | Đào tạo kép Đường sắt | 0 |
619 | Đào tạo kép Kiểm soát viên không lưu | 0 |
620 | Đào tạo kép Chế tạo máy bay | 0 |
621 | Đào tạo kép Kinh tế giải trí | 0 |
622 | Đào tạo kép Kinh tế y tế | 0 |
623 | Đào tạo kép Chăm sóc sức khỏe và điều dưỡng | 0 |
624 | Đào tạo kép Điện tử công nghiệp | 0 |
625 | Đào tạo kép Quản lý dịch vụ công nghiệp | 0 |
626 | Đào tạo kép Kinh tế năng lượng quốc tế | 0 |
627 | Đào tạo kép Kỹ thuật bán hàng và mua sắm quốc tế | 0 |
628 | Đào tạo kép Giáo dục tuổi thơ | 0 |
629 | Đào tạo kép Quản lý doanh nghiệp công và cơ quan | 0 |
630 | Đào tạo kép Quản lý hàng hải | 0 |
631 | Đào tạo kép Sản xuất và Kỹ thuật truyền thông | 0 |
632 | Đào tạo kép Kinh tế truyền thông | 0 |
633 | Đào tạo kép Khí tượng học | 0 |
634 | Học điều dưỡng | 0 |
635 | Đào tạo kép Quản lý quy trình | 0 |
636 | Đào tạo kép Hóa học kỹ thuật | 0 |
637 | Đào tạo kép Thần học | 0 |
638 | Đào tạo kép Kỹ thuật quân sự | 0 |
639 | Đào tạo kép Kỹ thuật vật liệu | 0 |
640 | Người chăm sóc hàng ngày | 0 |
641 | Trợ lý dinh dưỡng và cung ứng | 0 |
642 | Trợ lý thiết kế nội thất | 0 |
643 | Nhà thiết kế âm thanh | 0 |
644 | Trợ lý đầu bếp | 0 |
645 | Nhân viên điều phối sòng bạc | 0 |
646 | Nhà thiết kế | 0 |
647 | Chuyên viên giám sát vệ sinh | 0 |
648 | Tư vấn viên dịch vụ bay | 0 |
649 | Nhà thiết kế ảnh | 0 |
650 | Nhà trị liệu tự nhiên | 0 |
651 | Nhà trị liệu tâm lý tự nhiên | 0 |
652 | Nhà sáng tạo ý tưởng | 0 |
653 | Trợ lý lưu trữ y tế | 0 |
654 | Trợ lý giải phẫu và chuẩn bị kỹ thuật y tế | 0 |
655 | Nhân viên chỉnh thị | 0 |
656 | Phi công | 0 |
657 | Diễn viên | 0 |
658 | Nhà trị liệu động vật | 0 |
659 | Trợ lý kinh tế - xử lý thông tin | 0 |
660 | Kế toán viên cân đối kế toán | 0 |
661 | Chuyên viên xây dựng thiết bị và đường ống | 0 |
662 | Chuyên viên tổ chức văn phòng và dự án | 0 |
663 | Giáo viên lái xe | 0 |
664 | Lính cứu hỏa | 0 |
665 | Trợ lý thương mại | 0 |
666 | Chuyên viên kinh tế khách sạn | 0 |
667 | Thợ đóng móng ngựa | 0 |
668 | Nhân viên vận hành nhà máy điện | 0 |
669 | Nhân viên kiểm soát thực phẩm | 0 |
670 | Thợ bậc thầy bảo vệ và an ninh | 0 |
671 | Chuyên viên kinh tế âm nhạc | 0 |
672 | Thợ làm móng | 0 |
673 | Nhà làm đẹp ung thư | 0 |
674 | Nâng cao tay nghề PDL | 0 |
675 | Chuyên viên bảo hiểm | 0 |
676 | Chuyên viên an ninh và bảo vệ | 0 |
677 | Đào tạo nghề kép truyền thống | |
678 | Đào tạo nội bộ doanh nghiệp | |
679 | Đào tạo kép kết hợp học thuật | |
680 | Đào tạo tại trường | |
681 | Nâng cao tay nghề | |
682 | Đào tạo tại trường và đào tạo kép | |
683 | Chương trình dành cho học sinh tốt nghiệp trung học | |
684 | Các nghề khác | |
685 | Nhân viên chăm sóc người già | |
686 | Dược sĩ | |
687 | Bác sĩ | |
688 | Phi hành gia | |
689 | Trợ lý chăm sóc | |
690 | Thư viện viên | |
691 | Kế toán viên | |
692 | Tài xế xe buýt | |
693 | Nhà trị liệu thần kinh cột sống | |
694 | Người sáng tạo nội dung | |
695 | Nhà phân tích dữ liệu | |
696 | Tư vấn viên dinh dưỡng | |
697 | Quản lý sự kiện | |
698 | Chuyên viên kỹ thuật nước thải | |
699 | Chuyên viên kỹ thuật ống, cống và dịch vụ công nghiệp | |
700 | Chuyên viên kỹ thuật cung cấp nước | |
701 | Đào tạo lính cứu hỏa | |
702 | Tư vấn viên tài chính | |
703 | Huấn luyện viên thể dục | |
704 | Nhân viên lâm nghiệp | |
705 | Nữ hộ sinh | |
706 | Thợ leo công nghiệp | |
707 | Người ảnh hưởng viên | |
708 | Nhân viên điều dưỡng trẻ em | |
709 | Tài xế cần cẩu | |
710 | Y tá | |
711 | Nhà trị liệu nghệ thuật | |
712 | Biên tập viên sách | |
713 | Tài xế đầu máy | |
714 | Người mẫu | |
715 | Nhà trị liệu vận động | |
716 | Nhân viên thu gom rác | |
717 | Đào tạo cán bộ quản lý trật tự | |
718 | Nhà trị liệu xương | |
719 | Chuyên viên giáo dục | |
720 | Nhân viên bảo vệ cá nhân | |
721 | Chính trị gia | |
722 | Lập trình viên | |
723 | Quản lý dự án | |
724 | Nhà trị liệu tâm lý | |
725 | Trợ lý cứu hộ | |
726 | Nhân viên xử lý hồ sơ | |
727 | Thợ rèn | |
728 | Người hỗ trợ học đường | |
729 | Thợ hàn | |
730 | Quản lý mạng xã hội | |
731 | Nhà phát triển phần mềm | |
732 | Nhân viên công tác xã hội | |
733 | Tư vấn viên thuế | |
734 | Diễn viên lồng tiếng | |
735 | Nhân viên dọn dẹp hiện trường | |
736 | Thợ xăm | |
737 | Nhà trị liệu | |
738 | Bác sĩ thú y | |
739 | Thợ cơ khí quy trình nhựa và cao su | |
740 | Tư vấn viên tài sản | |
741 | Môi giới bảo hiểm | |
742 | Nhà thiết kế web | |
743 | Kiểm toán viên kinh tế | |
744 | Nhân viên phục vụ tàu |