Tiếng Đức chủ đề tết cổ truyền
| STT | TIẾNG ĐỨC | TIẾNG VIỆT |
|---|---|---|
| 1 | Die Pfirsichblüten | hoa đào |
| 2 | Der Pfirsichbaum | cây đào |
| 3 | die Aprikosenblüte | hoa mai |
| 4 | Das Glücksgeld | tiền lì xì |
| 5 | Die Neujahrsschmücke | đồ trang trí năm mới |
| 6 | Die Neujahrsgrüße | lời chúc mừng năm mới |
| 7 | Getrocknete und kandierte Früchte | mứt |
| 8 | Geröstete Samen von Kürbissen | hạt bí (đã rang) |
| 9 | Geröstete Samen von Wassermelonen | hạt dưa (đã rang) |
| 10 | Der Neujahrbaum | cây nêu |
| 11 | Das Betreten eines Haushalts | xông đất |
| 12 | Der Silvester | ngày cuối năm/giao thừa |
| 13 | Der chinesische Mondkalender | lịch âm |
| 14 | die Tet-Glückskarte | thiệp chúc Tết |
| 15 | in Salzlake marinierte Zwiebelherzen | Củ kiệu |
| 16 | in die Pagode gehen und beten | Đi chùa cầu an |
| 17 | auf den Blumenmarkt gehen | đi chợ hoa |
| 18 | Verwandte und Freunde besuchen | thăm bà con bạn bè |
| 19 | sich gegenseitig zum Neujahr wünschen | chúc tết nhau |
| 20 | Häuser dekorieren | trang trí nhà cửa |
| 21 | neue Kleidung kaufen | Mua sắm quần áo mới |
| 22 | sich schick anziehen | ăn diện đón tết |
| 23 | Karten spielen | đánh bài |
| 24 | den Boden kehren | quét nhà |
| 25 | an Frühlingsfesten teilnehmen | du xuân |
| 26 | Feuerwerk anschauen | xem pháo hoa |
| 27 | Tet ist das wichtigste Fest in Vietnam | Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam |
| 28 | Traditionelle Speisen kochen | Nấu các món ăn truyền thống |
| 29 | Zeit für Familie verbringen | Dành thời gian cho gia đình |
| 30 | Traditionelle nationale Fest | Lễ hội truyền thống dân tộc |
| 31 | der Altar | Bàn thờ |
| 32 | Frohes neues Jahr | Chúc mừng năm mới |
| 33 | Eine Myriade von Dingen, die du dir wünschst | Vạn sự như ý |
Tiếng Đức chủ đề tết cổ truyền
| STT | TIẾNG ĐỨC | TIẾNG VIỆT |
|---|---|---|
| 1 | Die Pfirsichblüten | hoa đào |
| 2 | Der Pfirsichbaum | cây đào |
| 3 | die Aprikosenblüte | hoa mai |
| 4 | Das Glücksgeld | tiền lì xì |
| 5 | Die Neujahrsschmücke | đồ trang trí năm mới |
| 6 | Die Neujahrsgrüße | lời chúc mừng năm mới |
| 7 | Getrocknete und kandierte Früchte | mứt |
| 8 | Geröstete Samen von Kürbissen | hạt bí (đã rang) |
| 9 | Geröstete Samen von Wassermelonen | hạt dưa (đã rang) |
| 10 | Der Neujahrbaum | cây nêu |
| 11 | Das Betreten eines Haushalts | xông đất |
| 12 | Der Silvester | ngày cuối năm/giao thừa |
| 13 | Der chinesische Mondkalender | lịch âm |
| 14 | die Tet-Glückskarte | thiệp chúc Tết |
| 15 | in Salzlake marinierte Zwiebelherzen | Củ kiệu |
| 16 | in die Pagode gehen und beten | Đi chùa cầu an |
| 17 | auf den Blumenmarkt gehen | đi chợ hoa |
| 18 | Verwandte und Freunde besuchen | thăm bà con bạn bè |
| 19 | sich gegenseitig zum Neujahr wünschen | chúc tết nhau |
| 20 | Häuser dekorieren | trang trí nhà cửa |
| 21 | neue Kleidung kaufen | Mua sắm quần áo mới |
| 22 | sich schick anziehen | ăn diện đón tết |
| 23 | Karten spielen | đánh bài |
| 24 | den Boden kehren | quét nhà |
| 25 | an Frühlingsfesten teilnehmen | du xuân |
| 26 | Feuerwerk anschauen | xem pháo hoa |
| 27 | Tet ist das wichtigste Fest in Vietnam | Tết là lễ hội quan trọng nhất ở Việt Nam |
| 28 | Traditionelle Speisen kochen | Nấu các món ăn truyền thống |
| 29 | Zeit für Familie verbringen | Dành thời gian cho gia đình |
| 30 | Traditionelle nationale Fest | Lễ hội truyền thống dân tộc |
| 31 | der Altar | Bàn thờ |
| 32 | Frohes neues Jahr | Chúc mừng năm mới |
| 33 | Eine Myriade von Dingen, die du dir wünschst | Vạn sự như ý |