Bỏ qua để đến Nội dung

150 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 2 (Giản Thể) – Bí Quyết Học Nhanh, Nhớ Lâu!

Bạn đã vượt qua HSK 1 và đang hướng tới HSK 2? Đừng bỏ lỡ bài viết này! Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn 150 từ vựng tiếng Trung HSK 2 (giản thể) một cách chi tiết, dễ hiểu và dễ nhớ. Đây là những từ vựng quan trọng giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp và tự tin chinh phục kỳ thi HSK 2. Cùng khám phá ngay nhé!

Tại Sao Bạn Nên Học 150 Từ Vựng HSK 2?

  • Nâng cao trình độ: HSK 2 giúp bạn mở rộng vốn từ vựng và hiểu biết về ngữ pháp.
  • Giao tiếp tốt hơn: Với 150 từ vựng này, bạn có thể thảo luận về các chủ đề phức tạp hơn như sở thích, công việc, và du lịch.
  • Tiết kiệm thời gian: Tập trung vào những từ vựng thiết yếu, không lan man.

Danh Sách 150 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 2 (Giản Thể)

Dưới đây là 150 từ vựng HSK 2 được chia theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng hệ thống và ghi nhớ:

1. Chào hỏi và Giao tiếp nâng cao

  • 请问 (Qǐngwèn) – Xin hỏi
  • 帮忙 (Bāngmáng) – Giúp đỡ
  • 认识 (Rènshi) – Quen biết
  • 介绍 (Jièshào) – Giới thiệu
  • 聊天 (Liáotiān) – Trò chuyện

2. Số đếm và Thời gian

  • 零 (Líng) – Số không
  • 百 (Bǎi) – Trăm
  • 千 (Qiān) – Nghìn
  • 小时 (Xiǎoshí) – Giờ
  • 分钟 (Fēnzhōng) – Phút

3. Gia đình và Bạn bè

  • 爷爷 (Yéye) – Ông nội
  • 奶奶 (Nǎinai) – Bà nội
  • 叔叔 (Shūshu) – Chú
  • 阿姨 (Āyí) – Cô
  • 同学 (Tóngxué) – Bạn học

4. Đồ vật và Cuộc sống hàng ngày

  • 电视 (Diànshì) – TV
  • 冰箱 (Bīngxiāng) – Tủ lạnh
  • 洗衣机 (Xǐyījī) – Máy giặt
  • 雨伞 (Yǔsǎn) – Ô
  • 钥匙 (Yàoshi) – Chìa khóa

5. Địa điểm và Phương hướng

  • 医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện
  • 银行 (Yínháng) – Ngân hàng
  • 公园 (Gōngyuán) – Công viên
  • 左边 (Zuǒbiān) – Bên trái
  • 右边 (Yòubiān) – Bên phải

Cách Học 150 Từ Vựng HSK 2 Hiệu Quả

  1. Học theo chủ đề: Nhóm các từ vựng liên quan để dễ nhớ.
  2. Sử dụng flashcard: Ghi từ vựng và nghĩa ra giấy, ôn tập hàng ngày.
  3. Ứng dụng học tập: Dùng app như HelloChinese, Pleco, hoặc Anki.
  4. Luyện viết thường xuyên: Viết lại từ vựng nhiều lần để ghi nhớ mặt chữ.
  5. Thực hành giao tiếp: Sử dụng từ vựng trong các tình huống thực tế.

Tài Nguyên Hỗ Trợ Học Tập

  • Sách HSK 2: Mua sách giáo trình HSK 2 để học bài bản.
  • Video YouTube: Xem các video dạy tiếng Trung miễn phí.
  • Nhóm học tập: Tham gia các nhóm học tiếng Trung trên Facebook hoặc Zalo.

Kết Luận

Với 150 từ vựng tiếng Trung HSK 2 (giản thể) được liệt kê chi tiết trong bài viết này, bạn đã có một nền tảng vững chắc để bắt đầu hành trình chinh phục tiếng Trung. Hãy kiên trì và áp dụng các phương pháp học hiệu quả để đạt kết quả tốt nhất. Chúc bạn thành công!


150 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 2

150 Từ Vựng Tiếng Trung HSK 2

STT TIẾNG TRUNG (Giản Thể) PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT ÂM HÁN VIỆT
1

吧🔊

banào; nhé; chứ; thôi; đi (dùng ở cuối câu, biểu thị thương lượng, thỉnh cầu, nghi vấn, cảm thán, mệnh lệnh, thúc giục)ba
2

白🔊

báibạchbạch
3

百🔊

bǎitrămbá.bách.mạch
4

帮助🔊

bāngzhùgiúp đỡbang trợ
5

报纸🔊

bàozhǐbáo, báo giấybáo chỉ
6

比🔊

gần đâybí.bỉ.bì.tỉ.tỷ.tỵ
7

别🔊

biéđừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)biệt
8

长🔊

chángdàitrường
9

唱歌🔊

chànggēhátxướng ca
10

出🔊

chūphía ngoài (dùng cùng với động từ''往'', biểu thị hướng ra ngoài)xuất
11

船🔊

chuánthuyền; đò; ghe; mành; tàu thuỷthuyền
12

穿🔊

chuānmặcxuyên.xuyến
13

次🔊

giữa; đang; đang lúc; đang khithứ.tư
14

从🔊

cóngghi chú: (⑤⑥⑦旧读zòng)tòng.thung.tụng.tung.túng.tùng
15

错🔊

cuòsai; dát; nạm; khảm; lắp vào (vàng, bạc)thác.thố
16

打篮球🔊

dǎ lánqiúđánh bóng rổđả lam cầu
17

大家🔊

dàjiāmọi ngườiđại gia
18

但是🔊

dànshì(l)nhưngđãn thị
19

到🔊

dàođến; tớiđáo
20

得🔊

deđắcđắc
21

弟弟🔊

dìdì(d)em traiđệ đệ
22

第一🔊

dìyīthứ nhất; hạng nhất; bậc nhất; đầu tiên; đệ nhấtđệ nhất
23

懂🔊

dǒnghiểu; biết; thạo; thông thạo; hiểu biếtđổng
24

房间🔊

fángjiān(d)phòngphòng gian
25

非常🔊

fēicháng(p)phi thường, khác thường, rấtphi thường
26

服务员🔊

fúwùyuánnhân viên phục vụphục vụ viên
27

高🔊

gāocaocao
28

告诉🔊

gàosùnóicáo tố
29

哥哥🔊

gē gēanh traica ca
30

公共汽车🔊

gōnggòng qìchēxe buýtcông cộng khí xa
31

公斤🔊

gōngjīn(d)kilôcông cân
32

公司🔊

gōngsīcông tycông ti
33

贵🔊

guìđắt; mắc; quýquý
34

还🔊

háicòn; vẫn; vẫn còn (phó từ)hoàn.toàn
35

孩子🔊

háizitrẻ conhài tử
36

号🔊

hàongười (lượng từ)hiệu.hào
37

好吃🔊

hào chīngonhiếu cật
38

黑🔊

hēimàu đen; đenhắc
39

红🔊

hónghồnghồng
40

欢迎🔊

huānyínghoan nghênhhoan nghênh
41

回答🔊

huídátrả lờihồi đáp
42

给🔊

cho;cung cấp; cấp; cung ứng; tiếp; cungcấp
43

鸡蛋🔊

jī dàntrứng gàkê đản
44

件🔊

jiànchiếc; kiện; cáikiện
45

教室🔊

jiào shìphòng họcgiáo thất
46

机场🔊

jīchǎng(d)sân baycơ trường
47

姐姐🔊

jiějiě(d)chithư thư
48

介绍🔊

jièshàogiới thiệu; mở đầugiới thiệu
49

近🔊

jìngần; bên; cận; kề; kếcận.cấn.ký
50

进🔊

jìntiếntiến.tấn
51

就🔊

jiùdựa sát; gần; đến gần; sáttựu
52

觉得🔊

juédé(đ)cảm thấygiác đắc
53

咖啡🔊

kāfēicà phêca phê
54

开始🔊

kāishǐ(đ/n) bắt đầukhai thuỷ
55

考试🔊

kǎoshìthikhảo thí
56

课🔊

giờ lên lớp; giờ họckhoá
57

可能🔊

kěnéngkhả thi; có thể; thực hiện được; làm đượckhả năng
58

可以🔊

kěyǐcó thể; có khả năng; có năng lựckhả dĩ
59

快🔊

kuàinhanh; tốc hànhkhoái
60

快乐🔊

kuàilèvui vẻkhoái lạc
61

累🔊

lěimệt;tích luỹ; chồng chất; gom gópluỹ.luỵ.luy.loã
62

离🔊

xa rời; xa cáchly.li.lệ
63

两🔊

liǎnghai (chỉ số lượng, đứng trước''半、千、万、亿''và lượng từ)lưỡng.lượng.lạng
64

路🔊

đường xá; đường; đường lộlộ
65

旅游🔊

lǚyóudu ngoạn; du lịchlữ du
66

卖🔊

màibán,món (thức ăn)mại
67

慢🔊

mànchậm; chậm chạpmạn
68

忙🔊

mángbậnmang
69

每🔊

měimỗi; từngmỗi.môi.mai
70

妹妹🔊

mèimei(d)em gáimuội muội
71

门🔊

méncỗ pháomôn
72

男人🔊

nánrentrượng phu; chồngnam nhân
73

您🔊

nínngài; ông (đại từ nhân xưng, có ý kính trọng)nâm.nẫn
74

牛奶🔊

niúnǎisữa bòngưu nãi
75

女人🔊

nǚrénphụ nữ; đàn bànữ nhân
76

旁边🔊

pángbiānhai bên trái phải; chỗ tiếp cận; bên cạnhbàng biên
77

跑步🔊

pǎobùchạy bộ; chạybào bộ
78

便宜🔊

piányirẻ; hờitiện nghi
79

票🔊

piàové; phiếu; thẻ; hoá đőnphiếu.phiêu.tiêu
80

千🔊

qiānnghìnthiên
81

起床🔊

qǐchuáng(đtân) ngủ dậykhởi sàng
82

晴🔊

qíng(trời) nắng,hửngtình
83

妻子🔊

qīzivợ, bà xãthê tử
84

去年🔊

qùniánnăm ngoái; năm qua; năm rồikhứ niên
85

让🔊

ràngnhườngnhượng
86

上班🔊

shàng bānđi làmthượng ban
87

生病🔊

shēngbìngsinh bệnh; phát bệnh; bị ốm (người, động vật)sanh bệnh
88

生日🔊

shēngrìsinh nhậtsinh nhật
89

身体🔊

shēntǐ(d)thân thểthân thể
90

时间🔊

shíjiānthời gianthì gian
91

事情🔊

shìqíngsự tình; sự việcsự tình
92

手机🔊

shǒu jīđiện thoại di độngthủ cơ
93

手表🔊

shǒubiǎođồng hồ đeo taythủ biểu
94

送🔊

sòngđưa; chuyển giaotống
95

所以🔊

suǒyǐliên từ, biểu thị quan hệ nhân quảsở dĩ
96

它🔊

nó; cái đó; điều đó; việc ấy (đại từ chỉ sự vật, số ít.)đà.xà.tha
97

题🔊

đề mụcđề
98

踢🔊

đáthích
99

跳舞🔊

tiào wǔkhiêu vũkhiêu vũ
100

外🔊

wàingoài; ở ngoài; bên ngoàingoại
101

完🔊

wánnguyên lành; toàn vẹnhoàn
102

玩🔊

wánđùa; chơi đùangoạn
103

晚上🔊

wǎn shangbuổi tốivãn thượng
104

为🔊

wéilàm (gì) (trợ từ kết hợp với ''何'' biểu thị nghi vấn)vi.vị.vy
105

问🔊

wènhỏivấn
106

问题🔊

wèntícâu hỏi; đề hỏivấn đề
107

洗🔊

rửatẩy.tiển
108

向🔊

xiànghướnghướng.hưởng
109

笑🔊

xiàocườitiếu
110

小时🔊

xiǎoshí(d)giờtiểu thì
111

西瓜🔊

xīguādưa hấutây qua
112

新🔊

xīnmớitân
113

姓🔊

xìnghọtính
114

休息🔊

xiūxí(đ)nghỉ ngơihưu tức
115

希望🔊

xīwàngniềm hy vọnghi vọng
116

雪🔊

xuětuyếttuyết
117

眼睛🔊

yǎn jing eyesđôi mắtnhãn tình
118

羊肉🔊

yáng ròuthịt dêdương nhục
119

颜色🔊

yánsè(d)màu sắcnhan sắc
120

药🔊

yàođánh bả (dùng thuốc độc tiêu diệt)dược.điếu.ước
121

也🔊

cũng (biểu thị như nhau)
122

已经🔊

yǐjingđã; rồidĩ kinh
123

阴🔊

yīnâm (triết học cổ đại Trung Quốc cho rằng mọi vật tồn tại trong vũ trụ đều có hai mặt đối lập âm và dương)âm.ấm
124

因为🔊

yīnwèibecausenhân vị
125

一起🔊

yīqǐcùng nơi; cùng một chỗnhất khởi
126

意思🔊

yìsiỵ́; ý nghĩa (ý nghĩ của ngôn ngữ, văn tự)ý tứ
127

游泳🔊

yóu yǒngbơi lộidu vịnh
128

右边🔊

yòubiānbên phảihữu biên
129

鱼🔊

ngư
130

元🔊

yuánđồng (tệ)nguyên
131

远🔊

yuǎnxa; viễnviễn.viến
132

运动🔊

yùndòng(đ/d)vận độngvận động
133

再🔊

zàinữa (biểu thị lại lần nữa, đôi khi chuyên chỉ lần thứ hai)tái
134

早上🔊

zǎoshangsáng sớmtảo thượng
135

张🔊

zhāngtấmtrương.trướng
136

丈夫🔊

zhàngfūchồngtrượng phu
137

找🔊

zhǎotìm; kiếm; tìm kiếmtrảo.hoa.qua
138

着🔊

zheđang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)trứ.trữ.trước.hồ
139

真🔊

zhēnthật,bản tínhchân
140

正在🔊

zhèngzàiđang; đương (phó từ biểu thị hành động đang tiến hành hoặc động tác đang tiếp diễn.)chính tại
141

知道🔊

zhīdàobiếttri đạo
142

准备🔊

zhǔnbèi(đ/d)chuẩn bịchuẩn bị
143

自行车🔊

zì xíng chēxe đạptự hành xa
144

走🔊

zǒuđitẩu
145

最🔊

zuìnhấttối
146

左边🔊

zuǒbiānbên tráitả biên


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
150 từ vựng tiếng trung HSK 1 (Giản thể)