Bỏ qua để đến Nội dung

20 đề thi TOCFL trình độ Band A (Cấp 1 và Cấp 2)

Dưới đây là 20 đề thi TOCFL trình độ Band A (Cấp 1 và Cấp 2) được tổng hợp dựa trên cấu trúc đề thi thật, kèm theo các chủ đề thường gặp, dạng câu hỏi, và mẹo làm bài để giúp bạn ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao nhất.

Cấu Trúc Đề Thi TOCFL Band A (Cấp 1 và Cấp 2)

  • Thời gian: 60 phút
  • Số câu hỏi: 50 câu
  • Phần thi:
    1. Nghe hiểu (Listening): 25 câu
    2. Đọc hiểu (Reading): 25 câu

20 Đề Thi Tham Khảo

Đề 1: Chủ đề Gia đình

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về gia đình và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你有几个兄弟姐妹?(Nǐ yǒu jǐ gè xiōngdì jiěmèi?) – Bạn có bao nhiêu anh chị em?
  • Đọc hiểu: Đọc đoạn văn về một gia đình và chọn đáp án đúng.

Đề 2: Chủ đề Mua sắm

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại tại cửa hàng và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 这件衣服多少钱?(Zhè jiàn yīfu duōshǎo qián?) – Cái áo này bao nhiêu tiền?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về chương trình khuyến mãi và chọn đáp án đúng.

Đề 3: Chủ đề Thời tiết

  • Nghe hiểu: Nghe dự báo thời tiết và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 明天会下雨吗?(Míngtiān huì xià yǔ ma?) – Ngày mai trời có mưa không?
  • Đọc hiểu: Đọc bảng thông tin về thời tiết và chọn đáp án đúng.

Đề 4: Chủ đề Du lịch

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về kế hoạch du lịch và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你们打算去哪里玩?(Nǐmen dǎsuàn qù nǎlǐ wán?) – Các bạn định đi đâu chơi?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về điểm du lịch và chọn đáp án đúng.

Đề 5: Chủ đề Ăn uống

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại tại nhà hàng và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你想吃什么?(Nǐ xiǎng chī shénme?) – Bạn muốn ăn gì?
  • Đọc hiểu: Đọc thực đơn và chọn đáp án đúng.

Đề 6: Chủ đề Sức khỏe

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại tại phòng khám và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你哪里不舒服?(Nǐ nǎlǐ bù shūfu?) – Bạn không khỏe ở đâu?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về cách phòng bệnh và chọn đáp án đúng.

Đề 7: Chủ đề Phương tiện giao thông

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về cách đi đến một địa điểm và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 去火车站怎么走?(Qù huǒchē zhàn zěnme zǒu?) – Đi đến nhà ga như thế nào?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về lịch trình xe buýt và chọn đáp án đúng.

Đề 8: Chủ đề Thời gian

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về lịch trình và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 会议几点开始?(Huìyì jǐ diǎn kāishǐ?) – Cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ?
  • Đọc hiểu: Đọc thời khóa biểu và chọn đáp án đúng.

Đề 9: Chủ đề Màu sắc và hình dạng

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về mô tả đồ vật và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 这个包是什么颜色的?(Zhège bāo shì shénme yánsè de?) – Cái túi này màu gì?
  • Đọc hiểu: Đọc mô tả đồ vật và chọn đáp án đúng.

Đề 10: Chủ đề Sở thích

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về sở thích và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你喜欢做什么?(Nǐ xǐhuan zuò shénme?) – Bạn thích làm gì?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về các hoạt động giải trí và chọn đáp án đúng.

Đề 11: Chủ đề Công việc

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về công việc và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你做什么工作?(Nǐ zuò shénme gōngzuò?) – Bạn làm nghề gì?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về yêu cầu công việc và chọn đáp án đúng.

Đề 12: Chủ đề Trường học

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về lớp học và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你今天有几节课?(Nǐ jīntiān yǒu jǐ jié kè?) – Hôm nay bạn có mấy tiết học?
  • Đọc hiểu: Đọc thời khóa biểu và chọn đáp án đúng.

Đề 13: Chủ đề Lễ hội

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về kế hoạch lễ hội và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 春节你打算做什么?(Chūnjié nǐ dǎsuàn zuò shénme?) – Tết Nguyên Đán bạn định làm gì?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về lễ hội và chọn đáp án đúng.

Đề 14: Chủ đề Môi trường

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về bảo vệ môi trường và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你怎么保护环境?(Nǐ zěnme bǎohù huánjìng?) – Bạn bảo vệ môi trường như thế nào?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về cách tiết kiệm nước và chọn đáp án đúng.

Đề 15: Chủ đề Thể thao

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về hoạt động thể thao và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你喜欢打篮球吗?(Nǐ xǐhuan dǎ lánqiú ma?) – Bạn có thích chơi bóng rổ không?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về giải đấu thể thao và chọn đáp án đúng.

Đề 16: Chủ đề Nghệ thuật

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về triển lãm nghệ thuật và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你喜欢看画展吗?(Nǐ xǐhuan kàn huàzhǎn ma?) – Bạn có thích xem triển lãm tranh không?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về buổi biểu diễn và chọn đáp án đúng.

Đề 17: Chủ đề Công nghệ

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về sử dụng điện thoại và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你会用这个软件吗?(Nǐ huì yòng zhège ruǎnjiàn ma?) – Bạn biết dùng phần mềm này không?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về ứng dụng và chọn đáp án đúng.

Đề 18: Chủ đề Địa lý

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về địa điểm du lịch và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你去过长城吗?(Nǐ qùguò Chángchéng ma?) – Bạn đã đi Vạn Lý Trường Thành chưa?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về địa danh và chọn đáp án đúng.

Đề 19: Chủ đề Lịch sử

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về sự kiện lịch sử và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你知道秦始皇是谁吗?(Nǐ zhīdào Qín Shǐhuáng shì shéi ma?) – Bạn có biết Tần Thủy Hoàng là ai không?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về triều đại và chọn đáp án đúng.

Đề 20: Chủ đề Kinh tế

  • Nghe hiểu: Nghe đoạn hội thoại về chi tiêu và trả lời câu hỏi.
    Ví dụ: 你每个月花多少钱?(Nǐ měi gè yuè huā duōshǎo qián?) – Mỗi tháng bạn tiêu bao nhiêu tiền?
  • Đọc hiểu: Đọc thông tin về ngân sách và chọn đáp án đúng.

MẸO LÀM BÀI THI TOCFL HIỆU QUẢ

  1. Nghe hiểu:
    • Tập trung nghe từ khóa chính (thời gian, địa điểm, hành động).
    • Luyện nghe qua podcast, video tiếng Trung.
  2. Đọc hiểu:
    • Đọc lướt câu hỏi trước khi đọc đoạn văn.
    • Tìm từ đồng nghĩa hoặc cách diễn đạt khác trong đáp án.
  3. Quản lý thời gian:
    • Dành 30 phút cho mỗi phần (Nghe và Đọc).
    • Đánh dấu câu khó, quay lại sau.

Tài Liệu Ôn Tập Thêm

Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kỳ thi TOCFL! 🚀🎉

Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
200 TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP