Bỏ qua để đến Nội dung

200 TỪ TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG NHẤT TRONG GIAO TIẾP

1. Nhóm Chào Hỏi & Cảm Ơn

  1. 你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào
    Ví dụ: 你好,我是小明。(Nǐ hǎo, wǒ shì Xiǎo Míng.) – Xin chào, tôi là Tiểu Minh.
  2. 早上好 (Zǎoshang hǎo) – Chào buổi sáng
  3. 晚上好 (Wǎnshàng hǎo) – Chào buổi tối
  4. 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
  5. 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
  6. 不客气 (Bù kèqì) – Không có gì
  7. 对不起 (Duìbùqǐ) – Xin lỗi
  8. 没关系 (Méi guānxi) – Không sao
  9. 请问 (Qǐng wèn) – Xin hỏi
  10. 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzì?) – Bạn tên gì?

2. Từ Vựng Về Thời Gian

  1. 现在 (Xiànzài) – Bây giờ
  2. 今天 (Jīntiān) – Hôm nay
  3. 明天 (Míngtiān) – Ngày mai
  4. 昨天 (Zuótiān) – Hôm qua
  5. 小时 (Xiǎoshí) – Giờ đồng hồ
  6. 分钟 (Fēnzhōng) – Phút
  7. 年 (Nián) – Năm
  8. 月 (Yuè) – Tháng
  9. 星期 (Xīngqī) – Tuần
  10. 几点?(Jǐ diǎn?) – Mấy giờ?

3. Từ Vựng Về Gia Đình

  1. 爸爸 (Bàba) – Bố
  2. 妈妈 (Māma) – Mẹ
  3. 哥哥 (Gēge) – Anh trai
  4. 姐姐 (Jiějie) – Chị gái
  5. 弟弟 (Dìdi) – Em trai
  6. 妹妹 (Mèimei) – Em gái
  7. 儿子 (Érzi) – Con trai
  8. 女儿 (Nǚ’ér) – Con gái
  9. 家 (Jiā) – Nhà
  10. 朋友 (Péngyou) – Bạn bè

4. Từ Vựng Về Địa Điểm & Phương Hướng

  1. 这里 (Zhèlǐ) – Ở đây
  2. 那里 (Nàlǐ) – Ở đó
  3. 左边 (Zuǒbiān) – Bên trái
  4. 右边 (Yòubiān) – Bên phải
  5. 前面 (Qiánmiàn) – Phía trước
  6. 后面 (Hòumiàn) – Phía sau
  7. 上 (Shàng) – Trên
  8. 下 (Xià) – Dưới
  9. 附近 (Fùjìn) – Gần đây
  10. 远 (Yuǎn) – Xa

5. Từ Vựng Về Ăn Uống

  1. 吃 (Chī) – Ăn
  2. 喝 (Hē) – Uống
  3. 米饭 (Mǐfàn) – Cơm
  4. 水 (Shuǐ) – Nước
  5. 茶 (Chá) – Trà
  6. 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
  7. 牛肉 (Niúròu) – Thịt bò
  8. 鸡肉 (Jīròu) – Thịt gà
  9. 蔬菜 (Shūcài) – Rau
  10. 水果 (Shuǐguǒ) – Trái cây

6. Từ Vựng Về Mua Sắm

  1. 多少钱?(Duōshǎo qián?) – Bao nhiêu tiền?
  2. 便宜 (Piányi) – Rẻ
  3. 贵 (Guì) – Đắt
  4. 买 (Mǎi) – Mua
  5. 卖 (Mài) – Bán
  6. 衣服 (Yīfu) – Quần áo
  7. 鞋子 (Xiézi) – Giày
  8. 商店 (Shāngdiàn) – Cửa hàng
  9. 现金 (Xiànjīn) – Tiền mặt
  10. 打折 (Dǎzhé) – Giảm giá

7. Từ Vựng Về Cảm Xúc

  1. 高兴 (Gāoxìng) – Vui
  2. 开心 (Kāixīn) – Hạnh phúc
  3. 难过 (Nánguò) – Buồn
  4. 生气 (Shēngqì) – Tức giận
  5. 累 (Lèi) – Mệt
  6. 舒服 (Shūfu) – Thoải mái
  7. 喜欢 (Xǐhuan) – Thích
  8. 爱 (Ài) – Yêu
  9. 讨厌 (Tǎoyàn) – Ghét
  10. 害怕 (Hàipà) – Sợ hãi

8. Từ Vựng Về Công Việc & Học Tập

  1. 工作 (Gōngzuò) – Công việc
  2. 学习 (Xuéxí) – Học tập
  3. 学校 (Xuéxiào) – Trường học
  4. 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
  5. 学生 (Xuésheng) – Học sinh
  6. 办公室 (Bàngōngshì) – Văn phòng
  7. 会议 (Huìyì) – Cuộc họp
  8. 电脑 (Diànnǎo) – Máy tính
  9. 电话 (Diànhuà) – Điện thoại
  10. 工资 (Gōngzī) – Lương

9. Từ Vựng Về Du Lịch & Giao Thông

  1. 飞机 (Fēijī) – Máy bay
  2. 火车 (Huǒchē) – Tàu hỏa
  3. 出租车 (Chūzūchē) – Taxi
  4. 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
  5. 地图 (Dìtú) – Bản đồ
  6. 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
  7. 票 (Piào) – Vé
  8. 行李 (Xíngli) – Hành lý
  9. 车站 (Chēzhàn) – Bến xe
  10. 出发 (Chūfā) – Khởi hành

10. Từ Vựng Về Sức Khỏe

  1. 医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện
  2. 医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
  3. 生病 (Shēngbìng) – Bị ốm
  4. 药 (Yào) – Thuốc
  5. 疼 (Téng) – Đau
  6. 咳嗽 (Késòu) – Ho
  7. 发烧 (Fāshāo) – Sốt
  8. 休息 (Xiūxi) – Nghỉ ngơi
  9. 健康 (Jiànkāng) – Khỏe mạnh
  10. 检查 (Jiǎnchá) – Kiểm tra

11. Từ Vựng Về Thời Tiết

  1. 天气 (Tiānqì) – Thời tiết
  2. 热 (Rè) – Nóng
  3. 冷 (Lěng) – Lạnh
  4. 下雨 (Xià yǔ) – Mưa
  5. 下雪 (Xià xuě) – Tuyết
  6. 风 (Fēng) – Gió
  7. 太阳 (Tàiyáng) – Mặt trời
  8. 云 (Yún) – Mây
  9. 温度 (Wēndù) – Nhiệt độ
  10. 天气预报 (Tiānqì yùbào) – Dự báo thời tiết

12. Từ Vựng Về Số Đếm & Màu Sắc

  1. 一 (Yī) – 1
  2. 二 (Èr) – 2
  3. 十 (Shí) – 10
  4. 百 (Bǎi) – 100
  5. 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
  6. 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh dương
  7. 绿色 (Lǜsè) – Màu xanh lá
  8. 白色 (Báisè) – Màu trắng
  9. 黑色 (Hēisè) – Màu đen
  10. 颜色 (Yánsè) – Màu sắc

13. Từ Vựng Về Động Vật

  1. 狗 (Gǒu) – Chó
  2. 猫 (Māo) – Mèo
  3. 鸟 (Niǎo) – Chim
  4. 鱼 (Yú) – Cá
  5. 马 (Mǎ) – Ngựa
  6. 牛 (Niú) – Bò
  7. 鸡 (Jī) – Gà
  8. 大象 (Dàxiàng) – Voi
  9. 熊猫 (Xióngmāo) – Gấu trúc
  10. 老虎 (Lǎohǔ) – Hổ

14. Từ Vựng Về Công Nghệ

  1. 手机 (Shǒujī) – Điện thoại di động
  2. 电脑 (Diànnǎo) – Máy tính
  3. 网络 (Wǎngluò) – Internet
  4. 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn) – Email
  5. 软件 (Ruǎnjiàn) – Phần mềm
  6. 游戏 (Yóuxì) – Trò chơi
  7. 密码 (Mìmǎ) – Mật khẩu
  8. 下载 (Xiàzài) – Tải xuống
  9. 视频 (Shìpín) – Video
  10. 照片 (Zhàopiàn) – Ảnh

15. Từ Vựng Về Thể Thao & Sở Thích

  1. 运动 (Yùndòng) – Thể thao
  2. 跑步 (Pǎobù) – Chạy bộ
  3. 游泳 (Yóuyǒng) – Bơi lội
  4. 足球 (Zúqiú) – Bóng đá
  5. 篮球 (Lánqiú) – Bóng rổ
  6. 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc
  7. 电影 (Diànyǐng) – Phim
  8. 看书 (Kàn shū) – Đọc sách
  9. 旅行 (Lǚxíng) – Du lịch
  10. 跳舞 (Tiàowǔ) – Nhảy múa

16. Từ Vựng Hỏi Đường

  1. 哪里?(Nǎlǐ?) – Ở đâu?
  2. 怎么走?(Zěnme zǒu?) – Đi thế nào?
  3. 附近有…吗?(Fùjìn yǒu… ma?) – Gần đây có… không?
  4. 左转 (Zuǒ zhuǎn) – Rẽ trái
  5. 右转 (Yòu zhuǎn) – Rẽ phải
  6. 直走 (Zhí zǒu) – Đi thẳng
  7. 红绿灯 (Hónglǜdēng) – Đèn giao thông
  8. 地铁站 (Dìtiě zhàn) – Trạm tàu điện
  9. 洗手间 (Xǐshǒujiān) – Nhà vệ sinh
  10. 机场 (Jīchǎng) – Sân bay

17. Từ Vựng Về Mệnh Lệnh & Yêu Cầu

  1. 请 (Qǐng) – Làm ơn
  2. 不要 (Bùyào) – Đừng
  3. 快 (Kuài) – Nhanh
  4. 慢 (Màn) – Chậm
  5. 打开 (Dǎkāi) – Mở
  6. 关闭 (Guānbì) – Đóng
  7. 帮助 (Bāngzhù) – Giúp đỡ
  8. 停止 (Tíngzhǐ) – Dừng lại
  9. 小心 (Xiǎoxīn) – Cẩn thận
  10. 安静 (Ānjìng) – Im lặng

18. Từ Vựng Về Thời Gian & Lịch Trình

  1. 早上 (Zǎoshang) – Buổi sáng
  2. 中午 (Zhōngwǔ) – Buổi trưa
  3. 下午 (Xiàwǔ) – Buổi chiều
  4. 晚上 (Wǎnshàng) – Buổi tối
  5. 周末 (Zhōumò) – Cuối tuần
  6. 假期 (Jiàqī) – Kỳ nghỉ
  7. 生日 (Shēngrì) – Sinh nhật
  8. 节日 (Jié rì) – Ngày lễ
  9. 计划 (Jìhuà) – Kế hoạch
  10. 迟到 (Chídào) – Muộn

19. Từ Vựng Về Mô Tả

  1. 大 (Dà) – To
  2. 小 (Xiǎo) – Nhỏ
  3. 高 (Gāo) – Cao
  4. 矮 (Ǎi) – Thấp
  5. 长 (Cháng) – Dài
  6. 短 (Duǎn) – Ngắn
  7. 新 (Xīn) – Mới
  8. 旧 (Jiù) – Cũ
  9. 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
  10. 丑 (Chǒu) – Xấu

20. Từ Vựng Khác

  1. 为什么?(Wèishénme?) – Tại sao?
  2. 怎么样?(Zěnme yàng?) – Thế nào?
  3. 可以 (Kěyǐ) – Có thể
  4. 必须 (Bìxū) – Phải
  5. 可能 (Kěnéng) – Có lẽ
  6. 一起 (Yīqǐ) – Cùng nhau
  7. 自己 (Zìjǐ) – Tự mình
  8. 大家 (Dàjiā) – Mọi người
  9. 东西 (Dōngxi) – Đồ vật
  10. 事情 (Shìqing) – Việc cần làm

MẸO HỌC NHANH & GHI NHỚ LÂU

  1. Học theo chủ đề (20 từ/ngày).
  2. Áp dụng flashcard (dùng app Anki, Quizlet).
  3. Luyện nói hàng ngày qua hội thoại đơn giản:
    • Ví dụ: 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) – Hôm nay thời tiết thế nào?
  4. Xem phim/TikTok tiếng Trung để quen với ngữ điệu.

Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
300 từ Hán Việt thông dụng nhất