1. Nhóm Chào Hỏi & Cảm Ơn
- 你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào
Ví dụ: 你好,我是小明。(Nǐ hǎo, wǒ shì Xiǎo Míng.) – Xin chào, tôi là Tiểu Minh. - 早上好 (Zǎoshang hǎo) – Chào buổi sáng
- 晚上好 (Wǎnshàng hǎo) – Chào buổi tối
- 再见 (Zàijiàn) – Tạm biệt
- 谢谢 (Xièxie) – Cảm ơn
- 不客气 (Bù kèqì) – Không có gì
- 对不起 (Duìbùqǐ) – Xin lỗi
- 没关系 (Méi guānxi) – Không sao
- 请问 (Qǐng wèn) – Xin hỏi
- 你叫什么名字?(Nǐ jiào shénme míngzì?) – Bạn tên gì?
2. Từ Vựng Về Thời Gian
- 现在 (Xiànzài) – Bây giờ
- 今天 (Jīntiān) – Hôm nay
- 明天 (Míngtiān) – Ngày mai
- 昨天 (Zuótiān) – Hôm qua
- 小时 (Xiǎoshí) – Giờ đồng hồ
- 分钟 (Fēnzhōng) – Phút
- 年 (Nián) – Năm
- 月 (Yuè) – Tháng
- 星期 (Xīngqī) – Tuần
- 几点?(Jǐ diǎn?) – Mấy giờ?
3. Từ Vựng Về Gia Đình
- 爸爸 (Bàba) – Bố
- 妈妈 (Māma) – Mẹ
- 哥哥 (Gēge) – Anh trai
- 姐姐 (Jiějie) – Chị gái
- 弟弟 (Dìdi) – Em trai
- 妹妹 (Mèimei) – Em gái
- 儿子 (Érzi) – Con trai
- 女儿 (Nǚ’ér) – Con gái
- 家 (Jiā) – Nhà
- 朋友 (Péngyou) – Bạn bè
4. Từ Vựng Về Địa Điểm & Phương Hướng
- 这里 (Zhèlǐ) – Ở đây
- 那里 (Nàlǐ) – Ở đó
- 左边 (Zuǒbiān) – Bên trái
- 右边 (Yòubiān) – Bên phải
- 前面 (Qiánmiàn) – Phía trước
- 后面 (Hòumiàn) – Phía sau
- 上 (Shàng) – Trên
- 下 (Xià) – Dưới
- 附近 (Fùjìn) – Gần đây
- 远 (Yuǎn) – Xa
5. Từ Vựng Về Ăn Uống
- 吃 (Chī) – Ăn
- 喝 (Hē) – Uống
- 米饭 (Mǐfàn) – Cơm
- 水 (Shuǐ) – Nước
- 茶 (Chá) – Trà
- 咖啡 (Kāfēi) – Cà phê
- 牛肉 (Niúròu) – Thịt bò
- 鸡肉 (Jīròu) – Thịt gà
- 蔬菜 (Shūcài) – Rau
- 水果 (Shuǐguǒ) – Trái cây
6. Từ Vựng Về Mua Sắm
- 多少钱?(Duōshǎo qián?) – Bao nhiêu tiền?
- 便宜 (Piányi) – Rẻ
- 贵 (Guì) – Đắt
- 买 (Mǎi) – Mua
- 卖 (Mài) – Bán
- 衣服 (Yīfu) – Quần áo
- 鞋子 (Xiézi) – Giày
- 商店 (Shāngdiàn) – Cửa hàng
- 现金 (Xiànjīn) – Tiền mặt
- 打折 (Dǎzhé) – Giảm giá
7. Từ Vựng Về Cảm Xúc
- 高兴 (Gāoxìng) – Vui
- 开心 (Kāixīn) – Hạnh phúc
- 难过 (Nánguò) – Buồn
- 生气 (Shēngqì) – Tức giận
- 累 (Lèi) – Mệt
- 舒服 (Shūfu) – Thoải mái
- 喜欢 (Xǐhuan) – Thích
- 爱 (Ài) – Yêu
- 讨厌 (Tǎoyàn) – Ghét
- 害怕 (Hàipà) – Sợ hãi
8. Từ Vựng Về Công Việc & Học Tập
- 工作 (Gōngzuò) – Công việc
- 学习 (Xuéxí) – Học tập
- 学校 (Xuéxiào) – Trường học
- 老师 (Lǎoshī) – Giáo viên
- 学生 (Xuésheng) – Học sinh
- 办公室 (Bàngōngshì) – Văn phòng
- 会议 (Huìyì) – Cuộc họp
- 电脑 (Diànnǎo) – Máy tính
- 电话 (Diànhuà) – Điện thoại
- 工资 (Gōngzī) – Lương
9. Từ Vựng Về Du Lịch & Giao Thông
- 飞机 (Fēijī) – Máy bay
- 火车 (Huǒchē) – Tàu hỏa
- 出租车 (Chūzūchē) – Taxi
- 地铁 (Dìtiě) – Tàu điện ngầm
- 地图 (Dìtú) – Bản đồ
- 酒店 (Jiǔdiàn) – Khách sạn
- 票 (Piào) – Vé
- 行李 (Xíngli) – Hành lý
- 车站 (Chēzhàn) – Bến xe
- 出发 (Chūfā) – Khởi hành
10. Từ Vựng Về Sức Khỏe
- 医院 (Yīyuàn) – Bệnh viện
- 医生 (Yīshēng) – Bác sĩ
- 生病 (Shēngbìng) – Bị ốm
- 药 (Yào) – Thuốc
- 疼 (Téng) – Đau
- 咳嗽 (Késòu) – Ho
- 发烧 (Fāshāo) – Sốt
- 休息 (Xiūxi) – Nghỉ ngơi
- 健康 (Jiànkāng) – Khỏe mạnh
- 检查 (Jiǎnchá) – Kiểm tra
11. Từ Vựng Về Thời Tiết
- 天气 (Tiānqì) – Thời tiết
- 热 (Rè) – Nóng
- 冷 (Lěng) – Lạnh
- 下雨 (Xià yǔ) – Mưa
- 下雪 (Xià xuě) – Tuyết
- 风 (Fēng) – Gió
- 太阳 (Tàiyáng) – Mặt trời
- 云 (Yún) – Mây
- 温度 (Wēndù) – Nhiệt độ
- 天气预报 (Tiānqì yùbào) – Dự báo thời tiết
12. Từ Vựng Về Số Đếm & Màu Sắc
- 一 (Yī) – 1
- 二 (Èr) – 2
- 十 (Shí) – 10
- 百 (Bǎi) – 100
- 红色 (Hóngsè) – Màu đỏ
- 蓝色 (Lánsè) – Màu xanh dương
- 绿色 (Lǜsè) – Màu xanh lá
- 白色 (Báisè) – Màu trắng
- 黑色 (Hēisè) – Màu đen
- 颜色 (Yánsè) – Màu sắc
13. Từ Vựng Về Động Vật
- 狗 (Gǒu) – Chó
- 猫 (Māo) – Mèo
- 鸟 (Niǎo) – Chim
- 鱼 (Yú) – Cá
- 马 (Mǎ) – Ngựa
- 牛 (Niú) – Bò
- 鸡 (Jī) – Gà
- 大象 (Dàxiàng) – Voi
- 熊猫 (Xióngmāo) – Gấu trúc
- 老虎 (Lǎohǔ) – Hổ
14. Từ Vựng Về Công Nghệ
- 手机 (Shǒujī) – Điện thoại di động
- 电脑 (Diànnǎo) – Máy tính
- 网络 (Wǎngluò) – Internet
- 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn) – Email
- 软件 (Ruǎnjiàn) – Phần mềm
- 游戏 (Yóuxì) – Trò chơi
- 密码 (Mìmǎ) – Mật khẩu
- 下载 (Xiàzài) – Tải xuống
- 视频 (Shìpín) – Video
- 照片 (Zhàopiàn) – Ảnh
15. Từ Vựng Về Thể Thao & Sở Thích
- 运动 (Yùndòng) – Thể thao
- 跑步 (Pǎobù) – Chạy bộ
- 游泳 (Yóuyǒng) – Bơi lội
- 足球 (Zúqiú) – Bóng đá
- 篮球 (Lánqiú) – Bóng rổ
- 音乐 (Yīnyuè) – Âm nhạc
- 电影 (Diànyǐng) – Phim
- 看书 (Kàn shū) – Đọc sách
- 旅行 (Lǚxíng) – Du lịch
- 跳舞 (Tiàowǔ) – Nhảy múa
16. Từ Vựng Hỏi Đường
- 哪里?(Nǎlǐ?) – Ở đâu?
- 怎么走?(Zěnme zǒu?) – Đi thế nào?
- 附近有…吗?(Fùjìn yǒu… ma?) – Gần đây có… không?
- 左转 (Zuǒ zhuǎn) – Rẽ trái
- 右转 (Yòu zhuǎn) – Rẽ phải
- 直走 (Zhí zǒu) – Đi thẳng
- 红绿灯 (Hónglǜdēng) – Đèn giao thông
- 地铁站 (Dìtiě zhàn) – Trạm tàu điện
- 洗手间 (Xǐshǒujiān) – Nhà vệ sinh
- 机场 (Jīchǎng) – Sân bay
17. Từ Vựng Về Mệnh Lệnh & Yêu Cầu
- 请 (Qǐng) – Làm ơn
- 不要 (Bùyào) – Đừng
- 快 (Kuài) – Nhanh
- 慢 (Màn) – Chậm
- 打开 (Dǎkāi) – Mở
- 关闭 (Guānbì) – Đóng
- 帮助 (Bāngzhù) – Giúp đỡ
- 停止 (Tíngzhǐ) – Dừng lại
- 小心 (Xiǎoxīn) – Cẩn thận
- 安静 (Ānjìng) – Im lặng
18. Từ Vựng Về Thời Gian & Lịch Trình
- 早上 (Zǎoshang) – Buổi sáng
- 中午 (Zhōngwǔ) – Buổi trưa
- 下午 (Xiàwǔ) – Buổi chiều
- 晚上 (Wǎnshàng) – Buổi tối
- 周末 (Zhōumò) – Cuối tuần
- 假期 (Jiàqī) – Kỳ nghỉ
- 生日 (Shēngrì) – Sinh nhật
- 节日 (Jié rì) – Ngày lễ
- 计划 (Jìhuà) – Kế hoạch
- 迟到 (Chídào) – Muộn
19. Từ Vựng Về Mô Tả
- 大 (Dà) – To
- 小 (Xiǎo) – Nhỏ
- 高 (Gāo) – Cao
- 矮 (Ǎi) – Thấp
- 长 (Cháng) – Dài
- 短 (Duǎn) – Ngắn
- 新 (Xīn) – Mới
- 旧 (Jiù) – Cũ
- 漂亮 (Piàoliang) – Đẹp
- 丑 (Chǒu) – Xấu
20. Từ Vựng Khác
- 为什么?(Wèishénme?) – Tại sao?
- 怎么样?(Zěnme yàng?) – Thế nào?
- 可以 (Kěyǐ) – Có thể
- 必须 (Bìxū) – Phải
- 可能 (Kěnéng) – Có lẽ
- 一起 (Yīqǐ) – Cùng nhau
- 自己 (Zìjǐ) – Tự mình
- 大家 (Dàjiā) – Mọi người
- 东西 (Dōngxi) – Đồ vật
- 事情 (Shìqing) – Việc cần làm
MẸO HỌC NHANH & GHI NHỚ LÂU
- Học theo chủ đề (20 từ/ngày).
- Áp dụng flashcard (dùng app Anki, Quizlet).
- Luyện nói hàng ngày qua hội thoại đơn giản:
- Ví dụ: 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yàng?) – Hôm nay thời tiết thế nào?
- Xem phim/TikTok tiếng Trung để quen với ngữ điệu.