Bỏ qua để đến Nội dung

Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao

Lịch sự lễ phép không chỉ là nét đẹp trong giao tiếp mà còn là chìa khóa để xây dựng mối quan hệ trong văn hóa Trung Hoa. Với người học tiếng Trung hoặc chuẩn bị sống tại môi trường nói tiếng Trung, việc nắm rõ cách thể hiện sự tôn trọng qua ngôn ngữ là vô cùng quan trọng. Hãy cùng khám phá cách lịch sự lễ phép trong tiếng Trung và áp dụng ngay hôm nay!

1. Từ ngữ lịch sự: Sức mạnh của “Xin” và “Cảm ơn”

Trong tiếng Trung, 请 (qǐng) – “xin mời/xin” – là từ không thể thiếu để thể hiện sự nhã nhặn. Ví dụ:

  • 请问 (Qǐng wèn) – Xin hỏi.

  • 请用 (Qǐng yòng) – Mời dùng (khi mời ai đó ăn/uống).
    Còn “cảm ơn” thì dùng 谢谢 (xièxie), hoặc nâng cấp thành 非常感谢 (fēicháng gǎnxiè) để nhấn mạnh lòng biết ơn. Người Trung Quốc rất trân trọng khi bạn sử dụng những từ này đúng lúc!

2. Xưng hô đúng mực: Bí quyết gây thiện cảm

Cách xưng hô ảnh hưởng lớn đến mức độ lễ phép. Thay vì dùng 你 (nǐ) – “bạn” – một cách thông thường, hãy thử 您 (nín) khi nói với người lớn tuổi hoặc cấp trên. Ví dụ:

  • 您好吗? (Nín hǎo ma?) – Bạn có khỏe không? (lịch sự).
    Ngoài ra, các danh xưng như 老师 (lǎoshī) – “thầy/cô” hay 先生 (xiānsheng) – “ông” cũng thể hiện sự kính trọng.

3. Ngôn ngữ cơ thể và ngữ điệu

Lịch sự trong tiếng Trung không chỉ nằm ở lời nói mà còn ở hành động. Khi nhận đồ, hãy dùng hai tay và cúi nhẹ đầu kèm theo 谢谢 (xièxie). Ngữ điệu nhẹ nhàng, tránh nói to hoặc cắt lời, cũng là cách ghi điểm trong mắt người bản xứ.

4. So sánh với tiếng Việt: Điểm chung văn hóa Á Đông

Cả tiếng Trung và tiếng Việt đều đề cao sự tôn kính với người lớn. Tuy nhiên, tiếng Trung thường dùng từ ngữ cố định hơn, như 请 (qǐng) thay vì linh hoạt như “dạ/thưa” trong tiếng Việt. Hiểu điểm này giúp bạn dễ dàng thích nghi khi giao tiếp.

Kết luận: Lịch sự mở ra cơ hội

Lịch sự lễ phép trong tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp trôi chảy mà còn tạo ấn tượng tốt trong công việc và cuộc sống. Hãy bắt đầu với 请 (qǐng)谢谢 (xièxie) để chinh phục ngôn ngữ này nhé!

Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản để du học Đài Loan hoặc xuất khẩu lao động, Công ty APEC là lựa chọn lý tưởng. APEC là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín, giúp hàng ngàn học viên đạt mục tiêu. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để biết thêm chi tiết!

Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao

Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao

STT TIẾNG TRUNG PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT
1

你好

Nǐ hǎoXin chào
2

您好

Nín hǎoChào ông, chào bà
3

你們好

Nǐ men hǎo Chào các bạn
4

大家好

Dà jiā hǎo Chào mọi người
5

早安

Zǎo ān Chào buổi sáng
6

午安

Wǔ ānChào buổi chiều
7

晚安

Wǎn ānChào buổi tối, chúc ngủ ngon
8

對不起

Duì bu qǐXin lỗi
9

沒關係

Méi guān xiKhông sao
10

沒問題

Méi wèn tíKhông vấn đề gì
11

沒什麽

Méi shěn meKhông có gì
12

沒事

Méi shìKhông việc gì, không sao
13

謝謝

Xiè xièCảm ơn
14

不用謝

Bú yòng xièKhông cần cảm ơn
15

別(不)客氣

Bié (bù )kè qiKhông cần khách sáo
16

王先生

Wáng xiān shēngÔng Vương
17

阮太太

Ruǎn tài tàiBà Nguyễn
18

吳經理

Wú jīng lǐGiám đốc Ngô
19

鄧經理

Dèng jīng lǐGiám đốc Đăng
20

再見

Zài jiànTạm biệt
21

拜拜

Bài bàiTạm biệt
22

不好意思

Bù hǎo yì siXin lỗi,áy náy
23

麻煩/打擾

Má fan/dǎ rǎoPhiền, làm phiền
24

認識

Rèn shíQuen, quen biết
25

高興

Gāo xìngVui mừng
26

HěnRất
27

HǎoTốt
28

身體

Shēn tǐSức khỏe, thân thể
29

健康

Jiàn kāngKhỏe mạnh
30

抱歉

Bào qiànXin lỗi
31

請原諒

Qǐng yuan liàngXin thứ lỗi
32

請等一下

Qǐng děng yī xiàXin đợi 1 chút
33

請跟我來

Qǐng gēn wǒ láiMời đi cùng tôi
34

請說慢一點

Qǐng shuō màn yī diǎnXin nói chậm 1 chút

35

請幫我一下

Qǐng bāng wǒ yī xiàXin giúp tôi 1 chút
36

請小聲一點

Qǐng xiǎo shēng yī diǎnXin nói nhỏ 1 chút
37

請大聲一點

Qǐng dà shēng yī diǎnXin nói to 1 chút
38

請再説一遍

Qǐng zài shuō yī biànXin nói lại 1 lần nữa
39

請幫我拿

Qǐng bāng wǒ náXin lấy giúp tôi
40

請注意一下

Qǐng zhùyì yī xiàXin hãy chú ‎‎ý 1 chút
41

請坐

Qǐng zuòMời ngồi
42

請站起來

Qǐng zhàn qǐ láiMời đứng dậy
43

請慢走

Qǐng màn zǒuĐi cẩn thận
44

請喝茶

Qǐng hē cháMời uống trà
45

請喝水

Qǐng hē shuǐMời uống nước
46

請吃飯

Qǐng chī fànMời ăn cơm
47

請進來

Qǐng jìn láiMời vào
48

請出去

Qǐng chū qùMời ra ngoài.

Mẫu câu範句:

1. Xin lỗi, xin ông/bà vui lòng nói lại lần nữa, cảm ơn !

Bù hǎo yì sī, qǐng nín zài shuō yī biàn, xiè xiè !

不好意思, 請您再說一遍, 謝謝!


2. Xin lấy giúp tôi cái đồ vật kia qua đây, cảm ơn !

Qǐng bāng wǒ ná nā gè dōng xī guò lái, xiè xiè !

請幫我拿那個東西過來, 謝謝!

3. Xin lỗi, tôi vẫn chưa làm xong, vui lòng chờ 1 tý.

Bù hǎo yì sī, wǒ hái méi zuò wán, qǐng děng yī xià.

不好意思, 我還沒做完, 請等一下。


4. a. Tổ trưởng, cám ơn sự giúp đỡ của ông.

Zǔ zhǎng, xiè xiè nín de bāng máng

組長, 謝謝您的幫忙。

b. Không phải khách sáo đâu !

Bù kè qì !

不客氣!


5. Xin thứ lỗi, tôi sẽ cố gắng học hỏi để làm tốt công việc !

Dùi bù qǐ , qǐng yuán liàng wǒ huì nǔ lì xué xí bǎ gōng zuō zuò hǎo

對不起, 請原諒我會努力學習把工作做好!


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả