Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống

Từ Vựng Tiếng Trung: Những Từ Thường Dùng Trong Cuộc Sống

Tiếng Trung là ngôn ngữ thực tế, và việc nắm vững từ vựng tiếng Trung thường dùng trong cuộc sống sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn, từ đi chợ, hỏi đường đến trò chuyện hàng ngày. Những từ này không chỉ đơn giản mà còn thiết yếu cho người mới học. Hãy cùng khám phá các từ vựng phổ biến để làm chủ cuộc sống bằng tiếng Trung nhé!

1. Từ vựng giao tiếp cơ bản

Dưới đây là những từ bạn sẽ dùng hàng ngày:

  • 你好 (nǐ hǎo) – Xin chào: “你好,很高兴认识你” (Nǐ hǎo, hěn gāoxìng rènshí nǐ) – Xin chào, rất vui được gặp bạn.
  • 谢谢 (xièxie) – Cảm ơn: “谢谢你的帮助” (Xièxie nǐ de bāngzhù) – Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
  • 请 (qǐng) – Xin/Mời: “请问一下” (Qǐng wèn yīxià) – Xin hỏi một chút.

2. Từ vựng đi chợ và mua sắm

Đi chợ ở Đài Loan hay Trung Quốc? Ghi nhớ ngay:

  • 多少钱 (duōshǎo qián) – Bao nhiêu tiền?: “这个多少钱?” (Zhège duōshǎo qián?) – Cái này bao nhiêu tiền?
  • 买 (mǎi) – Mua: “我想买这个” (Wǒ xiǎng mǎi zhège) – Tôi muốn mua cái này.
  • 便宜 (piányi) – Rẻ: “这个很便宜” (Zhège hěn piányi) – Cái này rất rẻ.

Mẹo: Thêm “吗 (ma)” vào cuối câu để hỏi, ví dụ “便宜吗?” (Piányi ma?) – Có rẻ không?

3. Từ vựng di chuyển và hỏi đường

Các từ này giúp bạn không bị lạc:

  • 哪里 (nǎlǐ) – Ở đâu: “车站在哪里?” (Chēzhàn zài nǎlǐ?) – Bến xe ở đâu?
  • 走 (zǒu) – Đi: “往左走” (Wǎng zuǒ zǒu) – Đi về bên trái.
  • 近 (jìn) – Gần: “很近,走五分钟” (Hěn jìn, zǒu wǔ fēnzhōng) – Rất gần, đi 5 phút.

4. So sánh với tiếng Việt

Tiếng Trung và tiếng Việt có điểm chung là dùng từ ngắn gọn trong giao tiếp hàng ngày, như 谢谢 (xièxie) giống “cảm ơn”. Tuy nhiên, tiếng Trung thường thêm từ bổ trợ như 请 (qǐng) để tăng tính lịch sự, khác với sự linh hoạt của tiếng Việt.

Kết luận: Làm chủ cuộc sống với tiếng Trung

Học những từ vựng thường dùng trong cuộc sống giúp bạn giao tiếp tự nhiên và tự tin hơn. Hãy bắt đầu với 你好 (nǐ hǎo) và thực hành mỗi ngày! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu!

Thẻ Meta Description

"Học từ vựng tiếng Trung thường dùng: 你好 (nǐ hǎo), 多少钱 (duōshǎo qián). Bí kíp giao tiếp cuộc sống hàng ngày!"

Từ khóa

Từ vựng tiếng Trung thường dùng, Tiếng Trung trong cuộc sống, Học tiếng Trung cơ bản, Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, Từ vựng tiếng Trung đi chợ, Tiếng Trung hỏi đường, Tiếng Trung thực tế, Tiếng Trung cho người mới, Tiếng Trung du học Đài Loan, Trung tâm APEC tiếng Trung

Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống

Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1

生活用品

Shēng huó yòng pǐnĐồ dùng hằng ngày
2

穿

ChuānMặc
3

DàiĐeo, đội, mang
4

HuànThay
5

MǎiMua
6

MàiBán
7

SòngTặng, tiễn, đưa
8

禮物

Lǐ wùQuà
9

Rửa, giặt, gội
10

擰幹

Níng gànVắt khô
11

曬/晾

Shài/liàngPhơi
12

衣服

Yī fúQuần áo
13

上衣

Shàng yīÁo
14

外套

WàitàoÁo khoác
15

襯衫

Chèn shānÁo sơ mi
16

T恤

T xùÁo phông
17

褲子

Kù ziQuần
18

長褲

Cháng kùQuần dài
19

短褲

Duǎn kùQuần sóoc
20

牛仔褲

Niú zǎi kùQuần bò
21

鞋子

Xié ziGiầy
22

皮鞋

Pí xiéGiầy da
23

運動鞋/球鞋

Yùn dòng xié/qiú xiéGiầy thể thao
24

拖鞋

Tuō xiéDép lê
25

襪子

Wà ziTất
26

裙子

Qún ziVáy
27

鞋帶

Xié dàiDây giầy
28

BǎngBuộc
29

Bút
30

鉛筆

Qiān bǐBút chì
31

ZhǐGiấy
32

ShūSách
33

筆記本

Bǐ jì běnSổ tay
34

粉筆

FěnbǐPhấn
35

橡皮擦

Xiàng pí cāCục tẩy
36

Lấy, cầm
37

DiūMất
38

JièMượn
39

ShuǐNước
40

開水

Kāi shuǐNước sôi
41

熱水

Rè shuǐNước nóng
42

冷水

Lěng shuǐNước lạnh
43

礦泉水

Kuàng quán shuǐNước khoáng
44

飲水機

Yǐn shuǐ jīMáy lọc nước
45

水杯 /杯子

Shuǐ bēi/bēi ziCốc
46

CháTrà
47

JiǔRượu
48

啤酒

Pí jiǔBia
49

紅酒

Hóng jiǔSam banh(đỏ)
50

白酒

Bái jiǔRượu trắng
51

可樂

Kě lèCo ca
52

飲料

Yin liaoNước giải khát
53

果汁

Guǒ zhīSinh tố, nước hoa quả
54

咖啡

Kā fēiCà phê
55

DàoRót, đổ
56

Uống
57

口渴

Kǒu kěKhát
58

完了

Wán leHết rồi
59

沒有了

Méi yǒu leKhông còn, hết rồi
60

還沒

Hái méiChưa, vẫn chưa
61

桌子

Zhuō ziBàn
62

椅子

Yǐ ziGhế
63

抽屜

Chōu tìNgăn kéo
64

抹布

Mā bùGiẻ lau
65

清潔劑

Qīng jié jìNước tẩy rửa
66

Lau
67

Rửa
68

垃圾

Lè sèRác
69

房間

Fáng jiānPhòng
70

課室/教室

Kè shì/jiào shìPhòng học
71

文房/辦公室

Wén fáng/bàn gong shìVăn phòng
72

車間

Chē jiānNơi làm việc
73

工作現場

Gōng zuò xiàn chǎngNơi làm việc
74

Đi
75

LáiĐến
76

ZǒuĐi
77

PǎoChạy
78

發生

Fā shēngPhát sinh, xảy ra
79

TīngNghe
80

KànNhìn, xem, thăm, trông..
81

地板

Dì bǎnNền nhà
82

牆壁

Qiáng bìTường
83

黑板

Hēi bǎnBảng đen
84

白板

Bái bǎnBảng trắng
85

粉筆

Fěn bǐPhấn
86

電燈

Diàn dēngĐèn
87

日光燈

Rì guāng dēngBóng đèn huỳnh quang
88

電風扇

Diàn fēng shànQuạt điện
89

冷氣機

Lěng qì jīMáy lạnh
90

排氣扇

Pái qì shànQuạt thông gió
91

影印機

Yǐng yìn jīMáy pho to
92

列印機

Liè yìn jīMáy in
93

傳真機

Chuán zhēn jīMáy fax
94

通告板/通告欄

Tōng gào bǎn/tōng gào lánBảng thông báo
95

通告書

Tōng gào shūGiấy thông báo
96

掃描

Sǎo miáoMáy quét ảnh
97

電腦

Diàn nǎoMáy tính
98

KāiMở, bật
99

GuānĐóng, tắt
100

開關

Kāi guānCông tắc
101

電源

Diàn yuánNguồn điện
102

修理

Xiū lǐ Sửa chữa
103

MénCửa
104

窗/窗戶

Chuāng/chuāng hùCửa sổ
105

電梯

Diàn tīCầu thang máy
106

樓梯

Lóu tīCầu thang
107

梯子

Tī ziCái thang
108

鈅匙

Yao shiChìa khóa
109

鎖/鎖頭

Suǒ/suǒ tóuKhóa, ổ khóa
110

時鐘

Shí zhōngĐồng hồ
111

手錶

Shǒu biǎoĐồng hồ đeo tay
112

鬧鐘

Nào zhōngĐồng hồ báo thức
113

鈴聲

Líng shēngTiếng chuông
114

按鈴

Àn língấn chuông
115

準時

Zhǔn shíĐúng giờ
116

壞了

Huài leHỏng rồi
117

電池

Diàn chíPin
118

遲到

Chí dàoĐến muộn
119

早到

Zǎo dàoĐến sớm
120

礦課

Kuàng kèNghỉ học không phép
121

曠職/曠工

Kuàng zhí/kuàng gōngNghỉ làm không phép
122

床鋪

Chuáng pùGiường
123

被單

Bèi dānChăn đơn
124

被套

Bèi tàoVỏ chăn
125

棉被

Mián bèiChăn bông
126

枕頭

Zhěn touGối
127

蚊帳

Wén zhàngMàn
128

折/疊

Zhé/diéGấp, xếp
129

GuàTreo
130

睡覺

Shuì jiàoNgủ
131

躺著

Tǎng zheNằm
132

睡得著

Shuì dé zháoNgủ ngon
133

睡不著

Shuì bù zháoNgủ không ngon, không ngủ được
134

睡得著嗎?

Shuì dé zháo ma?Ngủ được không ?
135

睡得著/睡不著?

Shuì dé zháo/shuì bù zháo?Ngủ được /ngủ được không ?
136

失眠

Shī miánMất ngủ
137

睡眠不足

Shuì mián bù zúNgủ không đủ giấc
138

沒有睡好

Méi yǒu shuì hǎoNgủ không ngon
139

睡眠足夠

Shuì mián zú gòuNgủ đủ giấc
140

早睡一點

Zǎo shuì yī diǎnNgủ sớm 1 chút
141

早點睡覺

Zǎo diǎn shuì jiàoNgủ sớm 1 chút
142

起床

Qǐ chuángThức dậy
143

早點起床

Zǎo diǎn qǐ chuángDậy sớm 1 chút
144

睡過頭

Shuì guò tóuNgủ quên
145

醒醒

Xǐng xǐngTỉnh dậy nào
146

打瞌睡

Dǎ kē shuìNgủ gật
147

困睡

Kùn shuìBuồn ngủ
148

打哈欠

Dǎ hā qianNgáp ngủ
149

LèiMệt
150

精神

Jīng shénTinh thần
151

氣色

Qì sèKhí sắc
152

休息

Xiū xíNghỉ ngơi
153

繼續

Jì xùTiếp tục
154

連續

Lián xùLiên tiếp
155

刷牙

Shuā yáĐánh răng
156

牙刷

Yá shuāBàn chải đánh răng
157

牙膏

Yá gāoThuốc đánh răng
158

洗臉

Xǐ liǎnKhăn rửa mặt
159

洗手

Xǐ shǒuRửa tay
160

臉盆

Liǎn pénChậu rửa mặt
161

毛巾

Máo jīnKhăn rửa mặt
162

邦頭髮

Bāng tóu fàBuộc tóc
163

洗頭

Xǐ tóuGội đầu
164

洗髮精

Xǐ fà jīngDầu gội đầu
165

刮鬍子

Guā húziCạo râu
166

梳頭

Shū tóuChải đầu
167

梳子

Shū ziLược
168

剪頭髮/剃頭

Jiǎn tóu fà/tì tóuCắt tóc
169

洗澡

Xǐ zǎoTắm
170

香皂

Xiāng zàoXà phòng thơm
171

沐浴乳

Mù yù rǔSữa tắm
172

浴巾

Yù jīnKhăn tắm
173

浴室

Yù shìPhòng tắm
174

熱水器

Rè shuǐ qìBình nóng lạnh
175

壞掉

Huài diàoHỏng
176

廁所

Cè suǒNhà vệ sinh
177

大便

Dà biànĐại tiện
178

小便 / 尿尿

Xiǎo biàn/ niào niàoTiểu tiện
179

拿來/拿去

Ná lái/ná qùLấy lại đây/ lấy đi/ cầm đi
180

搬過來/搬過去

Bān guò lái/bān guò qùChuyển lại đây/ chuyển đi
181

去玩

Qù wánĐi chơi
182

去買東西

Qù mǎi dōng xīĐi mua đồ
183

加油

Jiā yóuCố lên
184

努力

Nǔ lìLỗ lực
185

去看病

Qù kàn bìngĐi khám bệnh
186

去匯款

Qù huì kuǎnĐi gửi tiền
187

去寄信

Qù jì xìnĐi gửi thư
188

早晨

Zǎo chén Sáng sớm
189

早上

Zǎo shangBuổi sáng
190

中午

Zhōng wǔBuổi trưa
191

下午

Xià wǔBuổi chiều
192

晚上

Wǎn shàngBuổi tối
193

早餐

Zǎo cānBữa sáng
194

中餐

Zhōng cānBữa trưa
195

晚餐

Wǎn cānBữa tối
196

ÈĐói
197

BǎoNo
198

吃飯

Chī fànĂn cơm
199

吃過

Chī guòĂn qua, đã từng ăn
200

喝湯

Hē tāngUống canh
201

吃葯

Chī yàoUống thuốc
202

凃葯

Tú yàoBôi thuốc
203

喝水

Hē shuǐUống nước
204

整理

Zhěng lǐChỉnh lý
205

擺放

bài hǎoSắp xếp
206

收好

Shōu hǎoThu gọn
207

收拾

Shōu shíThu dọn
208

上課

Shàng kèĐi học
209

下課

Xià kèTan học
210

上班

Shàng bānĐi làm
211

下班

Xià bānTan ca
212

加班

Ji ābānTăng ca
213

開會

Kāi huìHọp
214

打掃

Dǎ sǎoQuét dọn
215

上體育課/做運動

Shàng tǐ yù kè/zuò yùn dòngThể dục
216

排隊

Pái duìXếp hàng
217

拿來/拿去

Ná lái/ná qùLấy lại/ lấy đi
218

搬過來/搬過去

Bān guò lái/bān guò qùChuyển lại / chuyển đi
219

加油

Jiā yóuCố gắng
220

努力

Nǔ lìNỗ lực
221

個人衛生

Gè rén wèi shēngVệ sinh cá nhân
222

一下

Yī xiàMột chút, một lát
223

一點

Yīd iǎnMột chút, một lát
224

一會兒

Yī huǐ'erMột chút, một lát
225

進來

Jìn láiĐi vào
226

進去

Jìn qùĐi vào
227

出來

Chū láiĐi ra
228

出去

Chū qùĐi ra
229

上來

Shàng láiLên
230

上去

Shàng qùLên
231

下來

Xià láiXuống
232

下去

Xià qùXuống
233

快...了

Kuài...LeSắp……
234

要...了

Yào...LeCần …..

Mẫu câu範句 :

1. Tại sao không đóng được cửa ?

   wèi shén me mén guān bù shàng ?

爲什麽門關不上?


2. Bạn gọi tôi làm gì?

nǐ jiào wǒ gàn ma ?

你叫我幹嘛?


3.a.Bạn đang làm gì?

Nǐ zài zuò shén me ?

你在做什麽?

  b.Bạn đang làm gì?

Nǐ zài gàn ma ?

你在幹嘛?


4.Hôm qua tôi gọi bạn đến, bạn làm gì mà không đến?

  zuó tiān wǒ jiào nǐ lái, nǐ gàn ma bù lái ?

昨天我叫你來,你幹嘛不來 ? 


5.Dây giầy của bạn tuột rồi, buộc lại đi!

nǐ de xié dài diào le, kuài bǎng hǎo !

你的鞋帶掉了,快綁好!


6.a.Bạn đi giày số bao nhiêu? Bạn mặc quần số bao nhiêu?

   Nǐ chuān jǐ hào xié?Nǐ chuān jǐ hào de kù zǐ ?

你穿幾號鞋?你穿幾號的褲子?

b.Tôi đi giày số 29, tôi mặc quần số 28

   Wǒ xié zǐ chuān èr shí jiǔ hào, kù zǐ chuān èr shí bā hào. 

我鞋子穿29號,褲子穿28號。


7.Bạn có chuyện gì vậy ? 

  nǐ yǒu shén me shì? 

你有什麽事? 


8. Cầu thang máy không hoạt động rồi.

Diàn tī kāi bù liǎo. 

電梯開不了。


9. Anh ấy đang đi về phía tôi.

  Tā xiàng wǒ zǒu guò lái. 

他向我走過來 


10.Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ bị cảm đấy.

  chuān shàng wài tào, bù rán nǐ huì gǎn mào.

穿上外套,不然你會感冒。


11.Tôi có thể hỏi 1 câu không?

  wǒ kě yǐ wèn yī gè wèn tí ma ?

我可以問一個問題嗎?


12.Anh ấy làm quá đáng quá !

  tā zuò dé tài guò fēn le !

他做得太過分了 !


13.Phần còn lại để tôi tự làm vậy.

  shèng xià de wǒ zì jǐ zuò ba. 

剩下的我自己做吧。


14.Tôi làm xong lâu rồi.

wǒ zǎo jiù zuò hǎo le.

我早就做好了。


15.Chúng ta phải gọi bảo vệ ngay.

  wǒ men yào mǎ shàng jiào shǒu wèi.

我們要馬上叫守衛。


16.Đợi tôi đã, dừng lại.

  děng děng wǒ,tíng xià lái. 

等等我,停下來。


17.Đừng làm phiền tôi.

   bié fán wǒ 

別煩我!


18.Nhanh 1 chút, chúng ta sắp nhỡ xe buýt rồi

  dòng zuō kuài yī diǎn, wǒ men kuài yào gǎn bú shàng gōng chē le.

動作快一點,我們快要趕不上公車了。.


19.Tôi sang bên kia xem, nhỡ đâu bên kia có cái này thì sao.

  wǒ dào nā biān kàn kàn, shuō bú dìng nā biān yǒu zhè gè dōng xī. 

我到那邊看看,說不定那邊有這個東西. 


20.Vòi nước bị rỉ nước, bạn có thể đi kiểm tra 1 chút được không?

  shuǐ lóng tóu dī shuǐ, nǐ kě yǐ qù kàn kàn ma ?

水龍頭滴水,你可以去看看嗎? 


21.Bạn còn gì để giải thích không?

  nǐ hái yǒu shén me kě jiě shì de ma ?

你還有什麽可解釋的嗎?


22.Khóc có lợi gì, đừng khóc nữa.

  kū yǒu shén me yòng, bié kū le.

哭有什麽用,別哭了。


23.Bạn không phải là không biết 8h 30 họp, tại sao còn chậm chạp thế?

  nǐ yòu bú shì bù zhī dǎo, bā diǎn sān shí fēn kāi huì, wèi shén me hái nā me màn ?

你又不是不知道,8:30開會,爲什麽還那麽慢 ?


24.Vừa nãy thật sự xin lỗi!

  gāng cái zhēn de hěn duì bù qǐ !

剛才真的很對不起!


25.Thời gian trôi qua nhanh thật.

shí jiān guò dé zhēn kuài 

時間過得真快。


26.Xin hãy mang cái này qua bên kia.

qǐng bǎ zhè gè ná dào nā biān qù.

請把這個拿到那邊去。


27.Bạn chạy qua bên kia xem xảy ra việc gì vậy ?

nǐ pǎo guò qù kàn kàn nā biān fà shēng le shén me shì ?

你跑過去看看那邊發生了什麽事?


28.Quét dọn chỗ này sạch sẽ vào.

  bǎ zhè lǐ shōu shí zhěng lǐ gàn jìng. 

把這裡收拾整理幹淨。


29.Bạn phải cố gắng nhiều hơn.

  nǐ yào duō duō nǔ lì, duō duō jiā yóu. 

你要多多努力,多多加油!


30.Phải chú ý nghe, chú ý xem, không hiểu phải hỏi ngay.

  yào zhù yì tīng, zhù yì kàn, bù dǒng de yào mǎ shàng wèn. 

要注意聽,注意看,不懂的要馬上問。


31.Hôm nay tôi thực sự rất mệt mỏi

  wǒ jīn tiān zhēn de hěn léi. 

我今天真的很累。


32.Nghỉ 10 phút rồi tiếp tục vậy

  xiū xī shí fēn zhōng zài jì xù ba.

休息10分鐘再繼續吧。


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan