Mẫu câu範句 :
1. Tại sao không đóng được cửa ?
wèi shén me mén guān bù shàng ?
爲什麽門關不上?
2. Bạn gọi tôi làm gì?
nǐ jiào wǒ gàn ma ?
你叫我幹嘛?
3.a.Bạn đang làm gì?
Nǐ zài zuò shén me ?
你在做什麽?
b.Bạn đang làm gì?
Nǐ zài gàn ma ?
你在幹嘛?
4.Hôm qua tôi gọi bạn đến, bạn làm gì mà không đến?
zuó tiān wǒ jiào nǐ lái, nǐ gàn ma bù lái ?
昨天我叫你來,你幹嘛不來 ?
5.Dây giầy của bạn tuột rồi, buộc lại đi!
nǐ de xié dài diào le, kuài bǎng hǎo !
你的鞋帶掉了,快綁好!
6.a.Bạn đi giày số bao nhiêu? Bạn mặc quần số bao nhiêu?
Nǐ chuān jǐ hào xié?Nǐ chuān jǐ hào de kù zǐ ?
你穿幾號鞋?你穿幾號的褲子?
b.Tôi đi giày số 29, tôi mặc quần số 28
Wǒ xié zǐ chuān èr shí jiǔ hào, kù zǐ chuān èr shí bā hào.
我鞋子穿29號,褲子穿28號。
7.Bạn có chuyện gì vậy ?
nǐ yǒu shén me shì?
你有什麽事?
8. Cầu thang máy không hoạt động rồi.
Diàn tī kāi bù liǎo.
電梯開不了。
9. Anh ấy đang đi về phía tôi.
Tā xiàng wǒ zǒu guò lái.
他向我走過來
10.Mặc áo khoác vào, nếu không bạn sẽ bị cảm đấy.
chuān shàng wài tào, bù rán nǐ huì gǎn mào.
穿上外套,不然你會感冒。
11.Tôi có thể hỏi 1 câu không?
wǒ kě yǐ wèn yī gè wèn tí ma ?
我可以問一個問題嗎?
12.Anh ấy làm quá đáng quá !
tā zuò dé tài guò fēn le !
他做得太過分了 !
13.Phần còn lại để tôi tự làm vậy.
shèng xià de wǒ zì jǐ zuò ba.
剩下的我自己做吧。
14.Tôi làm xong lâu rồi.
wǒ zǎo jiù zuò hǎo le.
我早就做好了。
15.Chúng ta phải gọi bảo vệ ngay.
wǒ men yào mǎ shàng jiào shǒu wèi.
我們要馬上叫守衛。
16.Đợi tôi đã, dừng lại.
děng děng wǒ,tíng xià lái.
等等我,停下來。
17.Đừng làm phiền tôi.
bié fán wǒ
別煩我!
18.Nhanh 1 chút, chúng ta sắp nhỡ xe buýt rồi
dòng zuō kuài yī diǎn, wǒ men kuài yào gǎn bú shàng gōng chē le.
動作快一點,我們快要趕不上公車了。.
19.Tôi sang bên kia xem, nhỡ đâu bên kia có cái này thì sao.
wǒ dào nā biān kàn kàn, shuō bú dìng nā biān yǒu zhè gè dōng xī.
我到那邊看看,說不定那邊有這個東西.
20.Vòi nước bị rỉ nước, bạn có thể đi kiểm tra 1 chút được không?
shuǐ lóng tóu dī shuǐ, nǐ kě yǐ qù kàn kàn ma ?
水龍頭滴水,你可以去看看嗎?
21.Bạn còn gì để giải thích không?
nǐ hái yǒu shén me kě jiě shì de ma ?
你還有什麽可解釋的嗎?
22.Khóc có lợi gì, đừng khóc nữa.
kū yǒu shén me yòng, bié kū le.
哭有什麽用,別哭了。
23.Bạn không phải là không biết 8h 30 họp, tại sao còn chậm chạp thế?
nǐ yòu bú shì bù zhī dǎo, bā diǎn sān shí fēn kāi huì, wèi shén me hái nā me màn ?
你又不是不知道,8:30開會,爲什麽還那麽慢 ?
24.Vừa nãy thật sự xin lỗi!
gāng cái zhēn de hěn duì bù qǐ !
剛才真的很對不起!
25.Thời gian trôi qua nhanh thật.
shí jiān guò dé zhēn kuài
時間過得真快。
26.Xin hãy mang cái này qua bên kia.
qǐng bǎ zhè gè ná dào nā biān qù.
請把這個拿到那邊去。
27.Bạn chạy qua bên kia xem xảy ra việc gì vậy ?
nǐ pǎo guò qù kàn kàn nā biān fà shēng le shén me shì ?
你跑過去看看那邊發生了什麽事?
28.Quét dọn chỗ này sạch sẽ vào.
bǎ zhè lǐ shōu shí zhěng lǐ gàn jìng.
把這裡收拾整理幹淨。
29.Bạn phải cố gắng nhiều hơn.
nǐ yào duō duō nǔ lì, duō duō jiā yóu.
你要多多努力,多多加油!
30.Phải chú ý nghe, chú ý xem, không hiểu phải hỏi ngay.
yào zhù yì tīng, zhù yì kàn, bù dǒng de yào mǎ shàng wèn.
要注意聽,注意看,不懂的要馬上問。
31.Hôm nay tôi thực sự rất mệt mỏi
wǒ jīn tiān zhēn de hěn léi.
我今天真的很累。
32.Nghỉ 10 phút rồi tiếp tục vậy
xiū xī shí fēn zhōng zài jì xù ba.
休息10分鐘再繼續吧。
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả