Tiếng Trung không chỉ là ngôn ngữ đẹp mà còn rất thực tế, đặc biệt với chủ đề số đếm, thời gian, ngày tháng. Đây là nền tảng quan trọng để bạn giao tiếp, đi chợ, đặt lịch hẹn hay thậm chí du học, làm việc tại môi trường nói tiếng Trung. Hãy cùng khám phá cách nắm bắt những khái niệm này một cách dễ dàng và thú vị nhé!
1. Số đếm: Đếm từ 1 đến vô cực
Số đếm trong tiếng Trung đơn giản nhưng cần ghi nhớ:
- 1 đến 10: 一 (yī), 二 (èr), 三 (sān), 四 (sì), 五 (wǔ), 六 (liù), 七 (qī), 八 (bā), 九 (jiǔ), 十 (shí).
- Số lớn hơn: Kết hợp logic, ví dụ 11 (十一 shí yī), 20 (二十 èr shí).
Mẹo: Luyện đếm từ 1-99 thật nhanh, bạn sẽ dùng được ngay khi mua sắm hay đếm tiền!
2. Thời gian: Nói giờ chuẩn như người bản xứ
Để hỏi giờ, dùng 现在几点? (Xiànzài jǐ diǎn?) – Bây giờ mấy giờ?
- 点 (diǎn) là “giờ”: 3 giờ - 三点 (sān diǎn).
- 分 (fēn) là “phút”: 3:15 - 三点十五分 (sān diǎn shíwǔ fēn).
- Nửa giờ: 半 (bàn), ví dụ 3:30 - 三点半 (sān diǎn bàn).
Thực hành ngay: “Bây giờ 7:45” sẽ là 七点四十五分 (qī diǎn sìshíwǔ fēn)!
3. Ngày tháng: Lên lịch như chuyên gia
Ngày tháng trong tiếng Trung dùng thứ tự năm-tháng-ngày:
- Năm: 年 (nián) – 2025 là 二零二五年 (èr líng èr wǔ nián)
- Tháng: 月 (yuè) – Tháng 5 là 五月 (wǔ yuè).
- Ngày: 号 (hào) hoặc 日 (rì) – Ngày 23 là 二十三号 (èrshísān hào).
Ví dụ: 23/2/2025 là 二零二五年二月二十三号 (èr líng èr wǔ nián èr yuè èrshísān hào).
Điểm thú vị: Thứ tự này giống tiếng Việt nhưng cần chú ý cách đọc số!
4. So sánh với tiếng Việt
Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng số đếm thập phân, nhưng tiếng Trung không có “chục” hay “trăm” riêng mà ghép trực tiếp như 二十 (20) thay vì “hai chục”. Điều này giúp học nhanh nhưng cần quen với nhịp điệu.
Kết luận: Thành thạo để tự tin
Số đếm, thời gian, ngày tháng là bước đầu để bạn chinh phục tiếng Trung. Hãy luyện tập mỗi ngày để nói chuyện lưu loát hơn! Nếu bạn cần học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.edu.vn để bắt đầu hành trình của bạn!
Mẫu câu範句:
1. a. Xin hỏi bây giờ là mấy giờ?
Qǐng wèn xiàn zài jǐ diǎn le ?
請問現在幾點了?
b. Bây giờ là 9 giờ 40 phút.
Xiàn zài shì jiǔ diǎn sì shí fēn.
現在是9點40分。
2. a. Ngày mai mấy giờ thì họp ?
Míng tiān jǐ diǎn kāi huì ?
明天幾點開會?
b. Chiều mai 2 giờ rưỡi họp.
Míng tiān xià wǔ liǎng diǎn bàn kāi huì
明天下午2點半開會。
3. a. Hôm nay thứ mấy, ngày mấy, tháng mấy?
Jīn tiān shì jǐ yuè jǐ hào xīng qí jǐ ?
今天是幾月, 幾號, 星期幾?
b.Hôm nay thứ 5 ngày mùng 6 tháng 12 năm 2007.
Jīn tiān shì èr líng yī líng nián, shí èr yuè, liù hào, xīng qí sì.
今天是2010年12月6號, 星期四。
4. a. Sinh nhật của bạn là ngày tháng năm nào?
Nǐ de shēng rì shì nǎ nián, nǎ yuè, nǎ tiān ?
你的生日是哪年, 哪月, 哪天?
b. Sinh nhật của tôi là ngày 13 tháng 5 năm 1983, còn bạn thì sao?
Wǒ de shēng rì shì yī jiǔ bā sān nián wǔ yuè shí sān hào , nǐ ne ?
我的生日是1983年5月13號, 你呢?
a. Sinh nhật của tôi là ngày mùng 2 tháng 10 năm 1982.
Wǒ shì yī jiǔ bā jiǔ nián shí yuè èr hào chū shēng de.
我是1989年10月2號出生的。
b. Vậy bạn lớn hơn tôi rồi, tôi gọi bạn là anh nhé.
Nā me nǐ bǐ wǒ dà,wǒ jiào nǐ dà gē ba
那麽你比我大,我叫你大哥吧。.
5. a. Bạn đến Đài Loan bao lâu rồi?
Nǐ lái tái wān duō jiǔ le ?
你來臺灣多久了?
b. Tôi ở Đài Loan sắp được 2 năm rồi
Wǒ zài tái wān kuài liǎng nián le.
我在臺灣快兩年了。
a. Sau này nếu có chỗ nào không hiểu tôi có thể hỏi anh không?
Yǐ hòu wǒ yǒu bù dǒng de dì fāng wǒ kě yǐ wèn nǐ ma ?
以後我有不懂的地方我可以問你嗎?
b. Đừng ngại, chúng ta đều là người Việt Nam, nên giúp đỡ lẫn nhau.
Bú yòng kè qì, wǒ men dōu shì yuè nán rén, yìng gāi hù xiāng bāng máng
不用客氣,我們都是越南人,應該互相幫忙。
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả