Tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là kỹ năng cơ bản nhưng cực kỳ quan trọng để gây ấn tượng trong giao tiếp, phỏng vấn hay gặp gỡ bạn bè mới. Với người học tiếng Trung, việc nắm rõ cách nói về bản thân sẽ giúp bạn tự tin hơn trong môi trường nói tiếng Trung. Hãy cùng khám phá cách giới thiệu bản thân thật tự nhiên và cuốn hút nhé!
1. Công thức cơ bản để tự giới thiệu
Bắt đầu với câu chào đơn giản: 你好 (Nǐ hǎo) – Xin chào. Sau đó, dùng cấu trúc dễ nhớ:
- Tên: 我叫 (Wǒ jiào) + tên của bạn. Ví dụ: 我叫 Minh (Wǒ jiào Minh) – Tôi tên là Minh.
- Quốc tịch: 我是 (Wǒ shì) + quốc gia. Ví dụ: 我是越南人 (Wǒ shì Yuènán rén) – Tôi là người Việt Nam.
- Nghề nghiệp: 我是 (Wǒ shì) + nghề. Ví dụ: 我是学生 (Wǒ shì xuéshēng) – Tôi là học sinh.
Kết hợp lại: “你好,我叫 Minh,我是越南人,我是学生” – Xin chào, tôi tên Minh, tôi là người Việt Nam, tôi là học sinh.
2. Thêm thông tin cá nhân: Làm nổi bật bản thân
Để bài giới thiệu thú vị hơn, bạn có thể thêm tuổi, sở thích hoặc nơi ở:
- Tuổi: 我今年 (Wǒ jīnnián) + số tuổi + 岁 (suì). Ví dụ: 我今年二十岁 (Wǒ jīnnián èrshí suì) – Tôi năm nay 20 tuổi.
- Sở thích: 我喜欢 (Wǒ xǐhuān) + hoạt động. Ví dụ: 我喜欢听音乐 (Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè) – Tôi thích nghe nhạc.
- Nơi ở: 我住在 (Wǒ zhù zài) + địa điểm. Ví dụ: 我住在河内 (Wǒ zhù zài Hénèi) – Tôi sống ở Hà Nội.
3. Lịch sự và tự nhiên: Bí quyết ghi điểm
Khi giới thiệu, hãy thêm 很高兴认识你 (Hěn gāoxìng rènshí nǐ) – “Rất vui được gặp bạn” để thể hiện sự thân thiện. Ngữ điệu nhẹ nhàng, tươi cười sẽ giúp bạn tạo thiện cảm ngay tức thì!
4. So sánh với tiếng Việt
Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng cấu trúc đơn giản để giới thiệu, nhưng tiếng Trung không thay đổi ngôi xưng tùy quan hệ như “anh/chị” trong tiếng Việt. Điều này giúp bạn dễ học nhưng cần chú ý cách dùng từ lịch sự như 您 (nín) khi nói với người lớn.
Kết luận: Tự tin giới thiệu bản thân
Chỉ với vài câu cơ bản, bạn đã có thể giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung một cách ấn tượng. Hãy luyện tập để nói lưu loát và sẵn sàng chinh phục mọi cơ hội! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.edu.vn để bắt đầu!
Mẫu câu範句:
1.a. Tên bạn là gì ?
Nǐ jiào shén me míng zì ?
你叫甚麼名字 ?
b. Tôi tên là Nguyễn Thị Hoa.
Wǒ jiào ruǎn shì huā
我叫阮氏花
2. a. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi ?
Nǐ jīn nián jǐ suì ? nǐ jīn nián duō dà ?
你今年幾歲?你今年多大?
b. Năm nay tôi 19 tuổi
Wǒ jīn nián shí jiǔ suì
我今年19歲
3. a.Bạn cao bao nhiêu ?
Nǐ shēn gāo duō shǎo ? nǐ shēn gāo duō shǎo gōng fēn ?
你身高多少?你身高多少公分?
b.Tôi cao 1 mét 58
Wǒ shēn gāo yī mǐ wǔ shí bā gōng fēn
我身高1米58公分
4. a.Bạn nặng bao nhiêu ?
Nǐ tǐ zhòng duō shǎo ? nǐ tǐ zhòng duō shǎo gōng jīn ?
你體重多少?你體重多少公斤?
b.Tôi nặng 50 kg.
Wǒ tǐ zhòng wǔ shí gōng jīn
我體重50公斤
5. a.Nhà bạn ở đâu ?
Nǐ jiā zài nǎ lǐ ?
你家在哪裡?
b.Nhà tôi ở tỉnh Hải Dương.
Wǒ jiā zài hǎi yáng shěng
我家在海洋省
6. a.Nhà bạn có mấy người ? Họ là ai ?
Nǐ jiā yǒu jǐ gè rén ? tā men shì shuí ?
你家有幾個人?他們是誰?
b.Nhà tôi có 7 người, họ là : bố, mẹ, anh trai, chị gái, em trai, em gái và tôi.
Wǒ jiā yǒu qī gè rén, tā men shì bà ba ,mā ma ,gē ge , jiě jie,dì di ,mèi mei hé wǒ
我家有7個人, 他們是爸爸,媽媽,哥哥,姊姊,弟弟,妹妹和我.
7. a.Bạn có mấy anh chị em ?
Nǐ yǒu jǐ gè xiōng dì jiě mèi ?
你有幾個兄弟姊妹?
b.Tôi có 5 anh chị em.
Wǒ yǒu wǔ gè xiōng dì jiě mèi
我有5個兄弟姊妹
8. a Bạn kết hôn chưa ?
Nǐ jié hūn le ma ?
你結婚了嗎?
b.Tôi kết hôn rồi / Tôi chưa kết hôn.
Wǒ jié hūn le /wǒ hái méi jié hūn
我結婚了/我還沒結婚
9.a. Trước đây bạn làm công việc gì ?
Yǐ qián nǐ zuò shén me gōng zuō ?
以前你做什麼工作?
b.Trước đây tôi là công nhân điện tử.
Yǐ qián wǒ shì diàn zǐ gōng
前我是電子工
10.a Bạn có mấy năm kinh ngiệm làm việc ?
Nǐ gōng zuò jǐ nián ? nǐ yǒu jǐ nián gōng zuō jīng yàn ?
你工作幾年?你有幾年工作經驗?
b.Tôi có 1 năm kinh nghiệm làm việc.
Wǒ yǒu yī nián gōng zuō jīng yàn
我有1年工作經驗
11.a Bạn tốt nghiệp trường gì ? Trình độ văn hóa của bạn như thế nào ?
Nǐ shén me bì yè ? nǐ wén huà shuǐ píng zěn me yàng ?
你甚麼畢業?你文化水平怎麼樣?
b .Tôi tốt nghiệp cấp 3.
Wǒ gāo zhōng bì yè
我高中畢業
12.a. Tại sao bạn muốn đến Đài Loan làm việc ?
Nǐ wèi shén me xiǎng qù tāi wān gōng zuō ?
你為甚麼想去台灣工作?
b. Tôi muốn đến Đài Loan làm việc kiếm tiền giúp đỡ gia đình cải thiện cuộc sống.
Wǒ xiǎng qù tāi wān gōng zuō zhuàn qián bāng zhù jiā tíng gǎi shàn shēng huó
我想去台灣工作賺錢幫助家庭改善生活
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả