Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Trung chủ đề màu sắc


Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Màu Sắc: Thêm Sắc Màu Cho Giao Tiếp

Màu sắc không chỉ là cách để miêu tả thế giới mà còn là chìa khóa giúp bạn giao tiếp tự nhiên bằng tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về màu sắc không chỉ thú vị mà còn thực dụng khi mua sắm, mô tả đồ vật hay thể hiện cảm xúc. Hãy cùng khám phá những từ vựng cơ bản về màu sắc và cách dùng chúng nhé!

1. Màu sắc cơ bản: Bắt đầu với những từ dễ nhớ

Tiếng Trung gọi màu sắc bằng từ 颜色 (yánsè) – “màu”. Dưới đây là các màu phổ biến:

  • 红色 (hóng sè) – Đỏ: “我喜欢红色的衣服” (Wǒ xǐhuān hóng sè de yīfu) – Tôi thích quần áo màu đỏ.
  • 蓝色 (lán sè) – Xanh dương: “天空是蓝色的” (Tiānkōng shì lán sè de) – Bầu trời màu xanh.
  • 黄色 (huáng sè) – Vàng: “太阳是黄色的” (Tàiyáng shì huáng sè de) – Mặt trời màu vàng.
  • 绿色 (lǜ sè) – Xanh lá: “树是绿色的” (Shù shì lǜ sè de) – Cây màu xanh lá.
  • 黑色 (hēi sè) – Đen, 白色 (bái sè) – Trắng: Cặp đôi kinh điển!

2. Cách biến tấu màu sắc: Sáng tạo hơn

Muốn nói màu nhạt hay đậm? Thêm từ bổ nghĩa:

  • 浅 (qiǎn) – Nhạt: 浅蓝色 (qiǎn lán sè) – Xanh dương nhạt.
  • 深 (shēn) – Đậm: 深红色 (shēn hóng sè) – Đỏ đậm.

Ví dụ: “我想要浅绿色的包” (Wǒ xiǎng yào qiǎn lǜ sè de bāo) – Tôi muốn chiếc túi màu xanh lá nhạt.

3. Ứng dụng thực tế: Mua sắm và giao tiếp

Khi đi chợ hay cửa hàng ở Đài Loan, bạn có thể hỏi:

  • 这个有红色吗? (Zhège yǒu hóng sè ma?) – Cái này có màu đỏ không?
  • 我想要白色的鞋子 (Wǒ xiǎng yào bái sè de xiézi) – Tôi muốn đôi giày màu trắng.

Thực hành ngay để tự tin hơn khi chọn đồ!

4. So sánh với tiếng Việt: Gần gũi nhưng khác biệt

Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng từ riêng cho màu sắc, nhưng tiếng Trung thường thêm 色 (sè) sau mỗi màu, như 红色 (hóng sè) thay vì chỉ “đỏ”. Điều này giúp bạn dễ nhận diện từ vựng màu sắc khi học.

Kết luận: Tô màu cho tiếng Trung của bạn

Học từ vựng màu sắc tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp mà còn làm phong phú vốn từ. Hãy bắt đầu với 红色 (hóng sè) và thử miêu tả mọi thứ quanh bạn! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu hành trình của bạn!

Tiếng Trung chủ đề màu sắc

Tiếng Trung chủ đề màu sắc

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1

什麽顔色

shén me yán sèMàu gì
2

那種顔色

Nà zhǒng yán sèMàu đó
3

這種顔色

Zhè zhǒng yán sèMàu này
4

哪種顔色

Nǎ zhǒng yán sèMàu nào
5

白色

Bái sèMàu trắng
6

黑色

Hēi sèMàu đen
7

紅色

Hóng sèMàu đỏ
8

黃色

HuángsèMàu vàng
9

藍色

Lán sèMàu xanh lam
10

綠色

LǜsèMàu xanh lục
11

紫色

ZǐsèMàu tím
12

橙色

ChéngsèMàu cam
13

粉紅色

Fěnhóng sèMàu hồng
14

棕色

ZōngsèMàu nâu
15

五顔六色

Wǔ yán Liù sèMàu sặc sỡ
16

深色

Shēn sèMàu đậm
17

淺色

Qiǎn sèMàu nhạt
18

喜歡

XǐhuānThích
19

討厭

TǎoyànGhét
20

YòngDùng
21

不要

BùyàoKhông cần
22

Bôi, quét
23

油漆

Yóuqīsơn
24

覺得

JuédéCảm thấy
25

比較

BǐjiàoTương đối, so sánh
26

適合/合適

Shìhé/héshìThích hợp, vừa

Mẫu câu範句 :

1. a.Xin hỏi, đây là màu gì?

Qǐng wèn, zhè shì shén me yán sè ?

請問,這是什麽顔色?

b.Đây là màu xanh lục (xanh lá cây)

Zhè shì lǜ sè.

這是綠色.


2. a.Kia là màu gì?

  Nā shì shén me yán sè ?

那是什麽顔色?

b.Đó là màu xanh lam

Nā shì lán sè.

那是藍色。


3. a.Bạn thích (ghét) màu gì?

Nǐ xǐ huān (tǎo yàn) shén me yán sè ?

你喜歡(討厭)什麽顔色?

  b.Tôi thích (ghét) màu đỏ, hồng, và cả màu sắc sặc sỡ nữa, còn bạn thì sao?

Wǒ xǐ huān (tǎo yàn) hóng sè hé fěn hóng sè hái yǒu wǔ yán liù sè, nǐ ne ?

我喜歡(討厭)紅色和粉紅色還有五顔六色,你呢?

c.Tôi thích (ghét) những gam màu nhạt như: màu xanh lam, màu trắng, màu hồng.

Wǒ xǐ huān (tǎo yàn) qiǎn sè de bǐ rú:lán sè, bái sè, fěn hóng sè.

我喜歡(討厭)淺色的比如:藍色,白色,粉紅色。

.

4. a.Xin hỏi, dùng sơn màu gì?

Qǐng wèn, yòng shén me yán sè yóu qī ?

請問,用什麽顔色油漆?

b.Những cái này dùng sơn màu vàng nhạt, những cái kia dùng sơn màu xanh lam.

Zhè xiē yòng qiǎn huáng sè yóu qī, nā xiē yòng lán sè yóu qī.

這些用淺黃色油漆,那些用藍色油漆。


5. a. Bạn thấy cái này đẹp, hay cái kia đẹp?

Nǐ jué dé zhè jiàn hǎo, hái shì nā jiàn hǎo ?

你覺得這件好,還是那件好?

b.Tôi thấy màu hồng tương đối hợp với bạn, bạn mặc lên cũng tương đối đẹp.

Wǒ jué dé fěn hóng sè de bǐ jiào shì hé nǐ, nǐ chuān qǐ lái yě bǐ jiào piāo liàng.

我覺得粉紅色的比較適合你,你穿起來也比較漂亮。


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm

Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường