Mẫu câu範句 :
1. a.Xin hỏi, đây là màu gì?
Qǐng wèn, zhè shì shén me yán sè ?
請問,這是什麽顔色?
b.Đây là màu xanh lục (xanh lá cây)
Zhè shì lǜ sè.
這是綠色.
2. a.Kia là màu gì?
Nā shì shén me yán sè ?
那是什麽顔色?
b.Đó là màu xanh lam
Nā shì lán sè.
那是藍色。
3. a.Bạn thích (ghét) màu gì?
Nǐ xǐ huān (tǎo yàn) shén me yán sè ?
你喜歡(討厭)什麽顔色?
b.Tôi thích (ghét) màu đỏ, hồng, và cả màu sắc sặc sỡ nữa, còn bạn thì sao?
Wǒ xǐ huān (tǎo yàn) hóng sè hé fěn hóng sè hái yǒu wǔ yán liù sè, nǐ ne ?
我喜歡(討厭)紅色和粉紅色還有五顔六色,你呢?
c.Tôi thích (ghét) những gam màu nhạt như: màu xanh lam, màu trắng, màu hồng.
Wǒ xǐ huān (tǎo yàn) qiǎn sè de bǐ rú:lán sè, bái sè, fěn hóng sè.
我喜歡(討厭)淺色的比如:藍色,白色,粉紅色。
.
4. a.Xin hỏi, dùng sơn màu gì?
Qǐng wèn, yòng shén me yán sè yóu qī ?
請問,用什麽顔色油漆?
b.Những cái này dùng sơn màu vàng nhạt, những cái kia dùng sơn màu xanh lam.
Zhè xiē yòng qiǎn huáng sè yóu qī, nā xiē yòng lán sè yóu qī.
這些用淺黃色油漆,那些用藍色油漆。
5. a. Bạn thấy cái này đẹp, hay cái kia đẹp?
Nǐ jué dé zhè jiàn hǎo, hái shì nā jiàn hǎo ?
你覺得這件好,還是那件好?
b.Tôi thấy màu hồng tương đối hợp với bạn, bạn mặc lên cũng tương đối đẹp.
Wǒ jué dé fěn hóng sè de bǐ jiào shì hé nǐ, nǐ chuān qǐ lái yě bǐ jiào piāo liàng.
我覺得粉紅色的比較適合你,你穿起來也比較漂亮。
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả