Mẫu câu範句:
1. Xin chào, tôi muốn khám bệnh
Xiǎo jiě nín hǎo, wǒ yào guà hào
小姐您好,我要掛號。
2. bạn muốn khám khoa nào ?
Nǐ yào guà nǎ yī kē ?
你要掛哪一科?
3. Tôi muốn khám khoa nội
Wǒ yào guà yī bān nèi kē
我要掛一般內科。
4. cho tôi mượn thẻ khám bệnh của bạn
Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de jiàn bǎo kǎ
好,給我借你的健保卡。
5. vâng, đây là thẻ khám bệnh của tôi
Shì, zhè shì wǒ de jiàn bǎo kǎ
是 ! 這是我的健保卡。
6. phí khám là 100 đài tệ, mời bạn đến phòng số 1
Shōu nǐ yī bǎi kuài, nǐ dào yī hào mén zhěn qù
收你一百塊、你到一號門診去。
7. chào bác sĩ
Yī shī nín hǎo
醫師您好。
8. bạn cảm thấy chỗ nào không khỏe
Nǐ jué dé nǎ lǐ bù shū fú ?
你覺得哪裡不舒服?
9. Tôi cảm thấy đầu rất đau
Wǒ jué dé tóu hěn tòng
我覺得頭很痛 !
10. Bạn có bị sốt không
Nǐ yǒu fā shāo ma ?
你有發燒嗎?
11. Tôi không sốt
Wǒ méi yǒu fā shāo
我沒有發燒。
12. bạn có muốn nôn không
Nǐ huì xiǎng tǔ ma ?
你會想吐嗎?
13. Không
Bú huì
不會
14. vậy bạn lấy thuốc về uống là được rồi
Hǎo, nǐ ná yào chī jiù kě yǐ le.
好,你拿藥吃就可以了。
15. chào bác sĩ, dạ dày của tôi rất đau
Yī shī nín hǎo, wǒ de wèi hěn tòng
醫師您好,我的胃很痛。
16. Bạn đau bao lâu rồi
Nǐ tòng duō jiǔ le ?
你痛多久了?
17. cả tháng rồi
Yí gè yuè le
一個月了!
18. Bây giờ tôi kiểm tra cho bạn
Xiàn zài wǒ bāng nǐ zuò jiǎn chá, hǎo ma ?
現在我幫你做檢查,好嗎?
19. vâng, cảm ơn
Hǎo, xiè xiè !
好,謝謝!
20. Theo kết quả kiểm tra, bạn bị loét dạ dày
Gēn jù jiǎn chá bào gào, nǐ shì wèi kuì yáng.
根據檢查報告,你是胃潰瘍。
21. Uống 5 ngày thuốc sẽ tái khám
Chī wán wǔ tiān de yào zài lái.
吃完五天的藥再來。
22. thức ăn chua hoặc cay đều kg đươc ăn
Suān, là de dōng xī bù néng chī.
酸、辣的東西不能吃。
23. da, cảm ơn
Hǎo, xiè xiè !
好、謝謝!
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả