Bỏ qua để đến Nội dung

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Khám Chữa Bệnh: Tự Tin Đi Khám Tại Đài Loan

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Khám Chữa Bệnh: Tự Tin Đi Khám Tại Đài Loan

Khám chữa bệnh là tình huống không thể tránh khỏi khi sống hoặc làm việc tại Đài Loan. Để giao tiếp với bác sĩ và hiểu quy trình y tế, bạn cần nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này. Hãy cùng khám phá các từ vựng hữu ích để tự tin chăm sóc sức khỏe nhé!

1. Từ vựng về cơ sở y tế

Các từ này giúp bạn định vị nơi khám bệnh:

  • 医院 (yīyuàn) – Bệnh viện: “我去医院看病” (Wǒ qù yīyuàn kàn bìng) – Tôi đến bệnh viện khám bệnh.
  • 诊所 (zhěnsuǒ) – Phòng khám: “诊所在哪里?” (Zhěnsuǒ zài nǎlǐ?) – Phòng khám ở đâu?
  • 药店 (yàodiàn) – Nhà thuốc: “我去药店买药” (Wǒ qù yàodiàn mǎi yào) – Tôi đến nhà thuốc mua thuốc.

2. Từ vựng khi gặp bác sĩ

Giao tiếp với bác sĩ dễ dàng hơn với:

  • 医生 (yīshēng) – Bác sĩ: “医生,我不舒服” (Yīshēng, wǒ bù shūfu) – Bác sĩ, tôi không khỏe.
  • 看病 (kàn bìng) – Khám bệnh: “我想看病” (Wǒ xiǎng kàn bìng) – Tôi muốn khám bệnh.
  • 症状 (zhèngzhuàng) – Triệu chứng: “我的症状是头痛” (Wǒ de zhèngzhuàng shì tóutòng) – Triệu chứng của tôi là đau đầu.

Mẹo: Mô tả triệu chứng bằng “我有 (wǒ yǒu)” – “Tôi bị”, ví dụ “我有发烧” (Wǒ yǒu fāshāo) – Tôi bị sốt.

3. Từ vựng về bệnh và thuốc

Các từ này giúp bạn hiểu chẩn đoán và đơn thuốc:

  • 感冒 (gǎnmào) – Cảm cúm: “我感冒了” (Wǒ gǎnmào le) – Tôi bị cảm cúm.
  • 药 (yào) – Thuốc: “医生给我开了药” (Yīshēng gěi wǒ kāile yào) – Bác sĩ kê thuốc cho tôi.
  • 吃药 (chī yào) – Uống thuốc: “一天吃药两次” (Yītiān chī yào liǎng cì) – Uống thuốc hai lần một ngày.

4. So sánh với tiếng Việt

Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng từ đơn giản để chỉ bệnh, nhưng tiếng Trung thường ghép từ như 感冒 (gǎnmào) thay vì “cảm” riêng lẻ. Điều này giúp bạn dễ nhớ khi học theo cặp từ.

Kết luận: Sức khỏe trong tầm tay

Học từ vựng tiếng Trung về khám chữa bệnh giúp bạn tự tin xử lý tình huống y tế tại Đài Loan. Hãy bắt đầu với 医院 (yīyuàn) và thực hành ngay! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu!

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Khám Chữa Bệnh: Tự Tin Đi Khám Tại Đài Loan

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Khám Chữa Bệnh: Tự Tin Đi Khám Tại Đài Loan

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
序號

中文

拼音越文
Stt

Tiếng trung

Phiên âmTiếng việt

醫師/醫生

Yī shī/yī shēng Bác sĩ

護士

Hù shìY tá

病人

Bìng rén Người bệnh

覺得

Jué déCảm thấy

舒服

Shū fúDễ chịu

掛號

Guà hàoLấy số khám bệnh

健保卡

Jiàn bǎo kǎThẻ bảo hiểm y tế

押金

Yā jīnTiền cọc

腸胃科

Cháng wèi kēKhoa dạ dàu
10

一般內科

Yī bān nèi kēKhoa nội
11

一般外科

Yī bān wài kēKhoa ngoại
12

請坐一下

qǐng zuò yī xiàNgồi đợi một chút
13

門診

Mén zhěnPhòng khám
14

頭痛

Tóu tòngĐau đầu
15

頭暈

Tóu yūnChóng mặt
16

流鼻涕

liú bí tì Chảy nước mũi
17

流鼻血

liú bí xiěChảy máu cam
18

鼻子塞

Bí zi sāiNghẹt mũi
19

咳嗽

Ké sòuHo
20

發炎

Fā yánViêm
21

tánĐờm
22

發燒

Fā shāo Sốt
23

發冷

fā lěngPhát lạnh
24

想吐

xiǎng tǔ Muốn nôn
25

牙痛

Yá tòngĐau rang
26

眼睛痛

Yǎn jīng tòngĐau mắt
27

脖子酸痛

Bó zi suān tòngMỏi vai
28

胸部痛

Xiōng bù tòngĐau ngực
29

受傷

Shòu shāngBị thương
30

傷口

Shāng kǒuVết thương
31

輕傷

qīng shāngBị thương nhẹ
32

重傷

Zhòng shāngBị thương nặng
33

燙傷

Tang shāngBị bỏng
34

zhǒngSưng
35

腫起來

zhǒng qǐ láiSưng lên
36

登革熱

Dēng gé rèSốt rét
37

蚊子

Wén ziMuỗi
38

蚊子叮

Wén zi dīngMuỗi đốt
39

霍亂

Huò luànDịch tả
40

痔瘡

Zhì chuāngBệnh trĩ
41

腎虧

Shèn kuīThận yếu
42

癌症

Ái zhèngUng thư
43

貧血

Pín xiěThiếu máu
44

驗血

yàn xiěThử máu
45

驗小便

yàn xiǎo biànThử nước tiểu
46

驗大便

yàn dà biànThử phân
47

開刀

Kāi dāoPhẫu thuật
48

躺下來

tǎng xià láiNằm xuống
49

照 X 光

zhào X guāngChụp x quang
50

手痛

shǒu tòngĐau tay
51

手伸出來

shǒu shēn chū láiThò tay ra
52

腰痛

Yāo tòng Đau lưng
53

腳痛

jiǎo tòngĐau chân
54

心痛

Xīn tòngĐau tim
55

心臟病

Xīn zàng bìngBệnh tim
56

肝炎

Gān yánViêm gan
57

B肝炎

B gān yánViêm gan B
58

肺炎

Fèi yánViêm phổi
59

胃痛

Wèi tòngĐau dạ dày
60

胃潰瘍

Wèi kuì yángLoét dạ dày
61

肚子痛

dùzi tòngĐau bụng
62

肺結核

Fèi jié héLao phổi
63

全身酸痛

Quán shēn suān tòngToàn thân đau nhức
64

感冒

Gǎn màoCảm
65

流行感冒

Liú xíng gǎn màoCúm
66

yǎngNgứa
67

呼吸困難

Hū xī kùn nánKhó thở
68

氣管炎

Qì guǎn yánViêm phế quản
69

喉嚨痛

Hóu lóng tòngĐau họng, viêm họng
70

扁桃體發炎

Biǎn táo tǐ fā yánViêm amidan
71

張開

zhāng kāiMở ra
72

嘴巴張開

zuǐbā zhāng kāiHá miệng ra
73

有蟲

yǒu chóngCó giun
74

蟲葯

chóng yàoThuốc giun
75

拉肚子

Lā dù ziTiêu chảy
76

大便

Dà biànĐại tiện
77

小便

Xiǎo biànTiểu tiện
78

正常

Zhèng chángBình thường
79

做檢查

zuò jiǎn cháXét nghiệm
80

體溫

Tǐ wēnThân nhiệt
81

量血壓

Liàng xiě yāĐo huyết áp
82

治療

Zhì liáoTrị liệu
83

治病

zhì bìngChữa bệnh
84

打針

Dǎ zhēnTiêm thuốc
85

吃藥

chī yàoUống thuốc
86

飯前吃

fàn qián chīUống trước khi ăn
87

飯後吃

fàn hòu chīUống sau khi ăn
88

按時按量吃葯

àn shí àn liàng chī yàoUống thuốc đúng liều lượng
89

藥單/藥方

yào dān/yàofāngĐơn thuốc
90

領藥

lǐng yàoNhận thuốc, lấy thuốc
91

suānChua
92

Cay
93

油炸

Yóu zháDầu
94

喝酒

Hē jiǔUống rượu
95

抽煙

Chōu yānHút thuốc
96

多喝開水

duō hē kāi shuǐUống nhiều nước
97

多休息

duō xiū xíNghỉ ngơi nhiều
98

睡眠足夠

Shuì mián zú gòuNgủ không đủ giấ
99

便秘

Biàn mìTáo bón
100     

打瞌睡

Dǎ kē shuìNgủ gật
101     

打哈欠

dǎ hā qianNgáp
102     

打嗝

Dǎ géNấc cục
103     

嘔胃酸

ǒu wèi suānỢ chua
104     

嚴重

Yán zhòngNghiêm trọng
105     

越來越嚴重

yuè lái yuè yán zhòngNgày càng nặng
106     

病情

Bìng qíngBệnh tình
107     

快好

kuài hǎoSắp khỏi
108     

擔心

Dān xīnLo lắng
109     

健康

Jiàn kāngKhỏe mạnh
110     

進補

Jìn bǔTẩm bổ
111     

吃補藥

chī bǔ yàoUống thuốc bổ

Mẫu câu範句:

1. Xin chào, tôi muốn khám bệnh

Xiǎo jiě nín hǎo, wǒ yào guà hào

小姐您好,我要掛號。


2. bạn muốn khám khoa nào ?

Nǐ yào guà nǎ yī kē ?

你要掛哪一科?


3. Tôi muốn khám khoa nội

Wǒ yào guà yī bān nèi kē

我要掛一般內科。


4. cho tôi mượn thẻ khám bệnh của bạn

Hǎo, gěi wǒ jiè nǐ de jiàn bǎo kǎ

好,給我借你的健保卡。


5. vâng, đây là thẻ khám bệnh của tôi

Shì, zhè shì wǒ de jiàn bǎo kǎ

是 ! 這是我的健保卡。


6. phí khám là 100 đài tệ, mời bạn đến phòng số 1

Shōu nǐ yī bǎi kuài, nǐ dào yī hào mén zhěn qù

收你一百塊、你到一號門診去。


7. chào bác sĩ

Yī shī nín hǎo

醫師您好。


8. bạn cảm thấy chỗ nào không khỏe

Nǐ jué dé nǎ lǐ bù shū fú ?

你覺得哪裡不舒服?


9. Tôi cảm thấy đầu rất đau

Wǒ jué dé tóu hěn tòng

我覺得頭很痛 !


10. Bạn có bị sốt không

Nǐ yǒu fā shāo ma ?

你有發燒嗎?


11. Tôi không sốt

Wǒ méi yǒu fā shāo

我沒有發燒。


12. bạn có muốn nôn không

Nǐ huì xiǎng tǔ ma ?

你會想吐嗎?


13. Không

Bú huì

不會


14. vậy bạn lấy thuốc về uống là được rồi

Hǎo, nǐ ná yào chī jiù kě yǐ le.

好,你拿藥吃就可以了。


15. chào bác sĩ, dạ dày của tôi rất đau

Yī shī nín hǎo, wǒ de wèi hěn tòng

醫師您好,我的胃很痛。


16. Bạn đau bao lâu rồi

Nǐ tòng duō jiǔ le ?

你痛多久了?


17. cả tháng rồi

Yí gè yuè le

一個月了!


18. Bây giờ tôi kiểm tra cho bạn

Xiàn zài wǒ bāng nǐ zuò jiǎn chá, hǎo ma ?

現在我幫你做檢查,好嗎?


19. vâng, cảm ơn

Hǎo, xiè xiè !

好,謝謝!


20. Theo kết quả kiểm tra, bạn bị loét dạ dày

Gēn jù jiǎn chá bào gào, nǐ shì wèi kuì yáng.

根據檢查報告,你是胃潰瘍。


21. Uống 5 ngày thuốc sẽ tái khám

Chī wán wǔ tiān de yào zài lái.

吃完五天的藥再來。


22. thức ăn chua hoặc cay đều kg đươc ăn

Suān, là de dōng xī bù néng chī.

酸、辣的東西不能吃。

23. da, cảm ơn

Hǎo, xiè xiè !

好、謝謝!





Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả