Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Trung chủ đề Phương hướng


Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Phương Hướng: Định Hướng Giao Tiếp Chuẩn Xác

Phương hướng là một phần quan trọng trong giao tiếp, đặc biệt khi bạn đi du lịch, làm việc hoặc sống ở môi trường nói tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung về phương hướng sẽ giúp bạn hỏi đường, định vị và giao tiếp hiệu quả hơn. Hãy cùng khám phá các từ vựng cơ bản về phương hướng và cách sử dụng chúng nhé!

1. Phương hướng cơ bản: Biết đâu là Đông, Tây

Tiếng Trung có các từ chỉ phương hướng dễ nhớ:

  • 东 (dōng) – Đông: “学校在东边” (Xuéxiào zài dōng biān) – Trường học ở phía Đông.
  • 西 (xī) – Tây: “超市在西边” (Chāoshì zài xī biān) – Siêu thị ở phía Tây.
  • 南 (nán) – Nam: “公园在南边” (Gōngyuán zài nán biān) – Công viên ở phía Nam.
  • 北 (běi) – Bắc: “我家在北边” (Wǒ jiā zài běi biān) – Nhà tôi ở phía Bắc.

Mẹo: Thêm 边 (biān) để chỉ “phía” – rất thực tế khi hỏi đường!

2. Kết hợp phương hướng: Mở rộng vốn từ

Khi cần chi tiết hơn, bạn có thể ghép phương hướng:

  • 东北 (dōng běi) – Đông Bắc: “工厂在东北方向” (Gōngchǎng zài dōng běi fāngxiàng) – Nhà máy ở hướng Đông Bắc.
  • 西南 (xī nán) – Tây Nam: “火车站在西南” (Huǒchē zhàn zài xī nán) – Nhà ga ở Tây Nam.

方向 (fāngxiàng) – “hướng” – là từ bổ sung để tăng tính chính xác.

3. Hỏi và chỉ đường: Ứng dụng thực tế

Khi lạc đường ở Đài Loan, bạn có thể hỏi:

  • 请问,医院在哪边? (Qǐng wèn, yīyuàn zài nǎ biān?) – Xin hỏi, bệnh viện ở phía nào?
  • 往东走 (Wǎng dōng zǒu) – Đi về phía Đông.

Thực hành ngay: “请问,车站在东边吗?” (Qǐng wèn, chēzhàn zài dōng biān ma?) – Xin hỏi, bến xe ở phía Đông không?

4. So sánh với tiếng Việt: Điểm chung và khác biệt

Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng 4 hướng chính (Đông, Tây, Nam, Bắc), nhưng tiếng Trung thường thêm 边 (biān) hoặc 方向 (fāngxiàng) để chỉ vị trí cụ thể, khác với cách nói linh hoạt “phía Đông” trong tiếng Việt. Điều này giúp bạn dễ học nhưng cần chú ý ngữ cảnh.

Kết luận: Định hướng thành công với tiếng Trung

Học từ vựng phương hướng tiếng Trung giúp bạn tự tin di chuyển và giao tiếp. Hãy bắt đầu với 东 (dōng) và thực hành hỏi đường ngay hôm nay! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu hành trình của bạn!

Tiếng Trung chủ đề phương hướng

Tiếng Trung chủ đề phương hướng

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1

上面

Shàng miànPhía trên
2

下面

Xià miànPhía dưới
3

左邊

Zuǒ biānBên trái
4

右邊

Yòu biānBên phải
5

前面

Qián miànPhía trước
6

後面

Hòu miànPhía sau
7

旁邊

Páng biānBên cạnh
8

附近

Fù jìnGần, gần cạnh
9

裏面

Lǐ miànBên trong
10

外面

Wài miànBên ngoài
11

中間

Zhōng jiānở giữa
12

正面

Zhèng miànMặt chính
13

背面/反面

Bèi miàn/fǎn miànMặt trái
14

對面

Duì miànĐối diện
15

底下

Dǐ xiaDưới đáy
16

上面

Shàng mianPhía trên
17

下面

Xià mianPhía dưới, dưới đây
18

開始

Kāi shǐBắt đầu
19

結束

Jié shùKết thúc
20

完成

Wán chéngHoàn thành
21

最先

Zuì xiānĐầu tiên
22

最後

Zuì hòuCuối cùng
23

以前

Yǐ qiánTrước kia, trước khi
24

以後

Yǐ hòuSau này, sau khi
25

東(面,邊)

Dōng (miàn, biān)Phía Đông
26

西

Phía Tây
27

NánPhía Nam
28

BěiPhía Bắc
29

臺北

Tái běiĐài bắc
30

臺中

Tái zhōngĐài Trung
31

台南

Tái nánĐài Nam
32

高雄

Gāo xióngCao Hùng
33

北部

Běi bùMiền Bắc
34

中部

Zhōng bùMiền Trung
35

南部

Nán bùMiền Nam
36

YuǎnXa
37

JìnGần
38

樓上

Lóu shàngTrên lầu
39

樓下

Lóu xiàDưới lầu
40

樓頂/屋頂

Lóu dǐng/wū dǐngĐỉnh lầu
41

陽臺

Yáng táiBan công
42

客廳

Kè tīngPhòng khách
43

廚房

Chú fángNhà bếp
44

臥室

Wò shìPhòng ngủ
45

食堂

Shí tángNhà ăn
46

宿舍

Sù shèKí túc xá
47

一樓

Yī lóuTầng 1
48

三樓

Sān lóuTầng 3
49

地下室

Dì xià shìTầng hầm
50

停車場

Tíng chē chǎngBãi đỗ xe


Mẫu câu範句:

1. Rác từ tầng 3 trở xuống phân loại rất rõ ràng, Rác từ tầng 3 trở lên phân loại không rõ ràng

Sān lóu yǐ xià de lè sè fēn lèi hěn qīng chǔ,sān lóu yǐ shàng de lè sè fēn lèi bú qīng chǔ.

三樓以下的垃圾分類很清楚,三樓以上的垃圾分類不清楚。


2. Giúp tôi đem những thứ này đến văn phòng tầng 2 đối diện cho cô Trần, cảm ơn !

Bāng wǒ ná zhè xiē dào duì miàn èr lóu bàn gōng shì gěi chén xiǎo jiě, xiè xiè !

幫我拿這些到對面二樓辦公室給陳小姐, 謝謝!


3. Để vào trong cái hộp dưới gầm bàn.

Fàng zài zhuō zǐ dǐ xià de xiāng zǐ lǐ miǎn.

放在桌子底下的箱子裏面。

4. Nhà ăn ở phía đông của công xưởng.

Shí Táng Zài Gōng Chǎng De Dōng Biān

食堂在工廠的東邊。

5. Mặt sau của giấy không được viết chữ.

Zhǐ de bèi miǎn bù néng xiě zì.

紙的背面不能寫字。

   

6. Bạn Hồng là người đến đầu tiên, bạn Minh đến sau cùng.

Ā hóng shì zuì xiān dào de, ā míng shì zuì hòu dào de.

阿紅是最先到的,阿明是最後到的。


7. Bạn đến gần bãi đỗ xe xem có không?

Nǐ qù tíng chē chǎng fù jìn kàn kàn yǒu méi yǒu ?

你去停車場附近看看有沒有?

8. Bạn lên tầng 4 lấy giúp tôi cái thùng đó xuống đây.

Nǐ shàng sì lóu bāng wǒ bǎ nā gè xiāng zǐ ná xià lái .

你上四樓幫我把那個箱子拿下來。

9. Nhà bạn Hồng ở đối diện nhà tôi.

Ā hóng jiā zài wǒ jiā duì miǎn.

阿紅家在我家對面。

10. Đứng cạnh bạn là ai?

  Zhān zài nǐ páng biān de shì shuí ?

站在你旁邊的是誰?

11. Bao giờ thì bắt đầu? Lúc nào thì kết thúc ?

Shén me shí hòu kāi shǐ?shén me shí hòu jié shù ?

什麽時候開始?什麽時候結束?

Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Trung chủ đề màu sắc