Mẫu câu範句:
1. Trong khu vực nhà xưởng phải đội mũ bảo hộ, giày bảo hộ, găng tay và khẩu trang !
Chǎng qū nèi yào dài ān quán mào, ān quán xié , shǒu tào hé kǒu zhào !
廠區內要帶安全冒, 安全鞋, 手套和口罩!
2. Khi lái xe nâng phải đặc biệt cẩn thận, không được chạy quá nhanh !
Kāi duī gāo jī shí yào tè bié xiǎo xīn , bù kě yǐ kāi tài kuài !
開堆高機時要特別小心, 不可以開太快!
3. Khi thao tác trục cẩu phải chú ý an toàn, vật treo phải buộc chặt 1 tý.
Cāo zuō tiān chē shí yào zhù yì ān quán, diào wù yào suǒ jǐn yī diǎn.
操作天車時要注意安全, 吊物要鎖緊一點。
4. Thiết bị điều khiển từ xa dùng xong phải trả về vị trí cũ.
Yáo kòng qì yòng wán yào fàng huí yuán wèi.
搖控器用完要放回原位。
5. Khi máy bị trục trặc (có vấn đề), phải báo ngay cho chủ quản biết, ko được tự ý xử lý.
Jī tāi yì cháng shí , yào mǎ shàng gēn zǔ guǎn bào gào, bù néng sī zì chù lǐ.
機台異常時, 要馬上跟主管報告, 不能私自處理。
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả