Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan


Từ Vựng Tiếng Trung: Một Số Từ Chuyên Dùng Trong Công Xưởng Tại Đài Loan

Làm việc tại công xưởng ở Đài Loan đòi hỏi bạn phải nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên dụng để giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và quản lý. Những từ này không chỉ giúp bạn hiểu công việc mà còn tạo ấn tượng tốt trong môi trường lao động. Hãy cùng khám phá các từ vựng cần thiết để làm việc chuyên nghiệp tại Đài Loan nhé!

1. Từ vựng về công việc và thiết bị

Dưới đây là những từ cơ bản bạn sẽ gặp trong công xưởng:

  • 机器 (jīqì) – Máy móc: “这台机器坏了” (Zhè tái jīqì huài le) – Máy này hỏng rồi.
  • 操作 (cāozuò) – Vận hành: “我会操作机器” (Wǒ huì cāozuò jīqì) – Tôi biết vận hành máy móc.
  • 工具 (gōngjù) – Công cụ: “请给我工具” (Qǐng gěi wǒ gōngjù) – Làm ơn đưa tôi cái công cụ.
  • 生产线 (shēngchǎn xiàn) – Dây chuyền sản xuất: “生产线很忙” (Shēngchǎn xiàn hěn máng) – Dây chuyền sản xuất rất bận.

2. Từ vựng về an toàn lao động

An toàn là ưu tiên hàng đầu trong công xưởng:

  • 安全 (ānquán) – An toàn: “请注意安全” (Qǐng zhùyì ānquán) – Hãy chú ý an toàn.
  • 头盔 (tóukuī) – Mũ bảo hộ: “戴上头盔” (Dài shàng tóukuī) – Đội mũ bảo hộ lên.
  • 危险 (wēixiǎn) – Nguy hiểm: “这里很危险” (Zhèlǐ hěn wēixiǎn) – Chỗ này rất nguy hiểm.

Mẹo: Ghi nhớ 安全 (ānquán) để nhắc nhở đồng nghiệp!

3. Từ vựng về công việc hàng ngày

Các từ này giúp bạn trao đổi công việc:

  • 班次 (bāncì) – Ca làm: “我上夜班” (Wǒ shàng yèbān) – Tôi làm ca đêm.
  • 休息 (xiūxí) – Nghỉ ngơi: “休息十分钟” (Xiūxí shí fēnzhōng) – Nghỉ 10 phút.
  • 检查 (jiǎnchá) – Kiểm tra: “请检查产品” (Qǐng jiǎnchá chǎnpǐn) – Vui lòng kiểm tra sản phẩm.

4. So sánh với tiếng Việt

Tiếng Trung trong công xưởng cụ thể hơn tiếng Việt, ví dụ 生产线 (shēngchǎn xiàn) rõ ràng chỉ “dây chuyền sản xuất” thay vì từ chung chung “dây chuyền”. Điều này giúp bạn dễ hiểu ngữ cảnh công việc khi học.

Kết luận: Thành thạo để làm việc tốt

Nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên dụng trong công xưởng giúp bạn làm việc hiệu quả và hòa nhập nhanh tại Đài Loan. Hãy luyện tập với 机器 (jīqì)安全 (ānquán) ngay hôm nay! Nếu bạn cần học tiếng Trung chuyên sâu, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.edu.vn để bắt đầu!

Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan

Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1

安全帽

ān quán màoMuõ baûo hoä
2

安全鞋

ān quán xiéGiaày baûo hoä
3

手套

shǒu tàoGaêng tay
4

口罩

kǒu zhàoKhaåu trang
5

注意安全

zhù yì ān quánChuù yù an toaøn
6

安全第一

ān quán dì yīAn toaøn treân heát
7

堆高機

duī gāo jīXe naâng
8

拖車

tuō chēXe keùo
9

天車

tiān chēTruïc caåu
10

吊鉤

diào gōuMoùc treo
11

吊鏈

diào liànXích treo
12

吊物

diào wùVaät treo
13

鎖緊

suǒ jǐnXieát chaët
14

放鬆

fàng sōngThaû loûng
15

搖控器

yáo kòng qìThiết bị ñieàu khieån (Remote)
16

方向

fāng xiàngPhöông höôùng
17

dōngÑoâng
18

nánNam
19

西

Taây
20

běiBaéc
21

平焊

píng hànHaøn baèng
22

橫焊

héng hànHaøn ngang
23

立焊

lì hànHaøn ñöùng
24

仰焊

yǎng hànHaøn ngöûa
25

電焊

diàn hànHaøn ñieän
26

焊渣

hàn zhā Baõ haøn
27

鑽孔

zuàn kǒngKhoan loã
28

研磨

yán móMaøi
29

鏟修

chǎn xiūTu tæa
30

油漆

yóu qīNöôùc sôn
31

噴漆

pēn qīPhun sôn

Mẫu câu範句:


1. Trong khu vực nhà xưởng phải đội mũ bảo hộ, giày bảo hộ, găng tay và khẩu trang !

Chǎng qū nèi yào dài ān quán mào, ān quán xié , shǒu tào hé kǒu zhào !

廠區內要帶安全冒, 安全鞋, 手套和口罩!

 

2. Khi lái xe nâng phải đặc biệt cẩn thận, không được chạy quá nhanh !

  Kāi duī gāo jī shí yào tè bié xiǎo xīn , bù kě yǐ kāi tài kuài !

  開堆高機時要特別小心, 不可以開太快!

 

3. Khi thao tác trục cẩu phải chú ý an toàn, vật treo phải buộc chặt 1 tý.

  Cāo zuō tiān chē shí yào zhù yì ān quán, diào wù yào suǒ jǐn yī diǎn.

  操作天車時要注意安全, 吊物要鎖緊一點。

 

4. Thiết bị điều khiển từ xa dùng xong phải trả về vị trí cũ.

Yáo kòng qì yòng wán yào fàng huí yuán wèi.

  搖控器用完要放回原位。

 

5. Khi máy bị trục trặc (có vấn đề), phải báo ngay cho chủ quản biết, ko được tự ý xử lý.

  Jī tāi yì cháng shí , yào mǎ shàng gēn zǔ guǎn bào gào, bù néng sī zì chù lǐ.

機台異常時, 要馬上跟主管報告, 不能私自處理。


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Trung chủ đề Phương hướng