Bỏ qua để đến Nội dung

Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan

Từ Vựng Tiếng Trung: Câu Hỏi Thường Gặp Khi Phỏng Vấn Xuất Khẩu Lao Động Đài Loan



Phỏng vấn xuất khẩu lao động Đài Loan là bước quan trọng để bạn chạm tới cơ hội làm việc tại vùng đất này. Để gây ấn tượng với nhà tuyển dụng, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến các câu hỏi thường gặp là điều không thể bỏ qua. Hãy cùng khám phá những câu hỏi phổ biến và từ vựng cần thiết để bạn tự tin trả lời nhé!

1. Giới thiệu bản thân: 你叫什么名字? (Nǐ jiào shénme míngzì?)

  • Câu hỏi: Bạn tên là gì?

  • Trả lời: 我叫… (Wǒ jiào…) – Tôi tên là…

  • Từ vựng: 名字 (míngzì) – tên, 我是 (wǒ shì) – tôi là, 越南人 (Yuènán rén) – người Việt Nam.
    Ví dụ: “我叫 Minh,我是越南人” – Tôi tên Minh, tôi là người Việt Nam.

2. Kinh nghiệm làm việc: 你有工作经验吗? (Nǐ yǒu gōngzuò jīngyàn ma?)

  • Câu hỏi: Bạn có kinh nghiệm làm việc không?

  • Trả lời: 我有…年的经验 (Wǒ yǒu…nián de jīngyàn) – Tôi có… năm kinh nghiệm.

  • Từ vựng: 工作 (gōngzuò) – công việc, 经验 (jīngyàn) – kinh nghiệm, 年 (nián) – năm.
    Ví dụ: “我有两年的经验” – Tôi có 2 năm kinh nghiệm.

3. Kỹ năng cá nhân: 你会做什么? (Nǐ huì zuò shénme?)

  • Câu hỏi: Bạn biết làm gì?

  • Trả lời: 我会… (Wǒ huì…) – Tôi biết…

  • Từ vựng: 会 (huì) – biết, 做 (zuò) – làm, 技术 (jìshù) – kỹ thuật, 操作机器 (cāozuò jīqì) – vận hành máy móc.
    Ví dụ: “我会操作机器” – Tôi biết vận hành máy móc.

4. Lý do ứng tuyển: 为什么想去台湾工作? (Wèishénme xiǎng qù Táiwān gōngzuò?)

  • Câu hỏi: Tại sao bạn muốn làm việc ở Đài Loan?

  • Trả lời: 因为… (Yīnwèi…) – Vì…

  • Từ vựng: 台湾 (Táiwān) – Đài Loan, 工资高 (gōngzī gāo) – lương cao, 机会 (jīhuì) – cơ hội.
    Ví dụ: “因为台湾工资高” – Vì lương ở Đài Loan cao.

5. Kế hoạch tương lai: 你未来的计划是什么? (Nǐ wèilái de jìhuà shì shénme?)

  • Câu hỏi: Kế hoạch tương lai của bạn là gì?

  • Trả lời: 我想… (Wǒ xiǎng…) – Tôi muốn…

  • Từ vựng: 未来 (wèilái) – tương lai, 计划 (jìhuà) – kế hoạch, 赚钱 (zhuàn qián) – kiếm tiền.
    Ví dụ: “我想赚钱” – Tôi muốn kiếm tiền.

Kết luận: Chuẩn bị để thành công


Nắm vững từ vựng và cách trả lời các câu hỏi trên sẽ giúp bạn vượt qua phỏng vấn xuất khẩu lao động Đài Loan dễ dàng. Hãy luyện tập để tự tin hơn! Nếu bạn cần học tiếng Trung chuyên sâu, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu!

Tổng hợp những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn xuất khẩu lao động Đài Loan

1. Bạn hãy tự giới thiệu về mình

Qǐng nǐ zuò zì wǒ jiè shào

請你做自我介紹


2. Bạn tên gì ?

Nǐ jiào shén me míng zì ?

你叫什麼名字 ?


3. Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

Nǐ jīn nián jǐ suì ?

你今年幾歲 ?


4. Mẹ bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

Nǐ de mā ma jīn nián jǐ suì le ?

你的媽媽今年幾歲了 ?


5. Nhà bạn ở đâu ?

Nǐ de jiā zhù zài nǎ lǐ ?

你的家住在哪裡 ?


6. Từ nhà bạn đến trường phải mất bao lâu ?

Nǐ cóng nǐ de jiā dào xué xiào yào duō jiǔ ?

你從你的家到學校要多久?


7. Như vậy là bao lâu, mấy tiếng đồng hồ ?

Zhè yàng shì duō jiǔ, jǐ gè xiǎo shí ?

  這樣是多久,幾個小時 ?


8. Nhà bạn có bao nhiêu người ? / Nhà bạn có những ai ?

Nǐ de jiā lǐ yǒu jǐ gè rén ? / Nǐ de jiā lǐ yǒu shuí ? 

  你的家裡有幾個人? / 你的家有誰 ?


9. Bạn có mấy anh chị em ?

  Nǐ yǒu jǐ gè xiōng dì jiě mèi ?

  你有幾個兄弟組妹 ?

 

10. Xin hỏi bạn và ông xã bạn đã kết hôn bao lâu rồi ?

Qǐng wèn nǐ gēn nǐ lǎo gōng jié hūn duō jiǔ le ?

請問你跟你老公結婚多久了 ?


11. Anh trai của bạn làm công việc gì ?

Nǐ de gē gē shì zuò shén me gōng zuō ?

你的哥哥是做什麼工作 ?



12. Thế bạn trước kia làm công việc gì ?

Nā nǐ yǐ qián zuò shén me gōng zuō ?

那你以前做什麼工作 ?


13. Tại sao bạn lại muốn đến Đài Loan làm việc ?

Nǐ wèi shén me xiǎng lái tái wān gōng zuō ?

你為什麼想來台灣工作 ?


14. Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi ?

Nǐ xué zhōng wén duō jiǔ le ?

你學中文多久了 ?


15. Xin hỏi bạn học ở trường bao lâu rồi ?

Nǐ zài xué xiào shàng kè duō jiǔ le? Qǐng wèn nǐ zài xué xiào shàng kè duō jiǔ le ?

你在學校上課多久了 ? 請問你在學校上課多久了 ?


16. Bạn có bạn bè ở Đài Loan không ?

Nǐ yǒu péng yǒu zài tái wān ma ?

你有朋友在台灣嗎 ?


17. Bạn có bạn gái không ?

Nǐ yǒu nǚ péng yǒu ma ?

你有女朋友嗎 ?


18. Bạn có biết khi nào mình sẽ đến Đài Loan không ?

Nǐ zhī dào nǐ shén me shí hòu yào lái tái wān ma ?

你知道你什麼時候要來台灣嗎 ?


19. Bạn đến Đài Loan có bỏ trốn không ?

Nǐ lái tái wān huì táo pǎo ma ?

你來台灣會逃跑嗎 ?


20. Bạn có biết công xưởng tên gì không ?

Nǐ zhī dào gōng chǎng jiào shén me míng zì ma ?

你知道工廠叫什麼名字嗎 ?


21. Bạn có biết công xưởng ở đâu không ?

Nǐ zhī dào gōng chǎng zài nǎ lǐ ma ?

你知道工廠在哪裡嗎 ?


22. Tiền tiết kiệm trừ bao nhiêu tiền ?

Dìng chún kòu duō shǎo qián ?

定存扣多少錢 ?


23. Thế tiền tiết kiệm mỗi tháng trừ bao nhiêu tiền ?

Nā dìng chún měi gè yuè kòu duō shǎo qián ?

那定存每個月扣多少錢 ?


24. Tiền ăn ở trừ bao nhiêu tiền ?

Shí sù fèi kòu duō shǎo qián ?

食宿費扣多少錢 ?


25. Bạn có biết tiền ăn ở trừ bao nhiêu không ?

Nǐ zhī dào shí sù fèi kòu duō shǎo ma ?

你知道食宿費扣多少嗎 ?


26. Bạn đã đi qua Đài Loan chưa ?

Nǐ yǒu lái guò tái wān ma ?

你有來過台灣嗎 ?


27. Bạn trước kia ở Đài Loan làm việc tại nơi nào ?

Nǐ yǐ qián zài tái wān de nǎ lǐ gōng zuō ?

你以前在台灣的哪裡工作 ?


28. Chờ một tý !

Děng yī xià !

等一下!


29. Tốt ! Bạn vui lòng đọc từ số 43

Hǎo !qǐng nǐ cóng shù zì sì shí sān kāi shǐ niàn

好!請你從數字43開始念


30. Bạn vui lòng đọc từ số 32

Qǐng nǐ cóng sān shí èr kāi shǐ niàn

請你從32開始念


31. Tốt rồi, được rồi !

Hǎo le , kě yǐ le !

好了, 可以了!


32. Bạn biết nói tiếng Anh không ?

Nǐ huì shuō yīng wén ma ?

你會說英文嗎 ?


33. Bạn có biết nói chữ cái tiếng Anh không ?

Nǐ huì shuō yīng wén zì mǔ ma ?

你會說英文字母嗎 ?


34. Bạn vui lòng đọc từ chữ K

Qǐng nǐ cóng K kāi shǐ niàn

請你從K開始念


35. Bạn vui lòng đọc từ chữ C (tiếng Anh)

Qǐng nǐ cóng yīng wén de C kāi shǐ niàn

請你從英文的C開始念


36. Bạn vui lòng giơ tay phải lên

Qǐng nǐ bǎ yòu shǒu jǔ qǐ lái

請你把右手舉起來


37. Bạn vui lòng giơ tay trái lên

Qǐng nǐ bǎ zuǒ shǒu jǔ qǐ lái

請你把左手舉起來


38. Xin hỏi bạn 23x5 được bao nhiêu ?

Qǐng wèn nǐ èr shí sān chéng wǔ děng yú duō shǎo ?

請問你23 x 5等於多少 ?


39. Xin hỏi bạn 38x3 được bao nhiêu ?

Qǐng wèn nǐ sān shí bā chéng sān děng yú duō shǎo

請問你38 x 3等於多少 ?


40. Xin hỏi bạn 63x2 được bao nhiêu ?

Qǐng wèn nǐ liù shí sān chéng èr děng yú duō shǎo ?

請問你63 x 2等於多少 ?


41. Hôm nay là thứ mấy ?

Jīn tiān shì xīng qí jǐ ?

今天是星期幾 ?


42. Bạn có biết hôm nay là thứ mấy không ?

Nǐ zhī bù zhī dào jīn tiān xīng qī jǐ ?

你知不知道今天星期幾 ?


43. Bạn có biết bây giờ là mấy giờ rồi không ?

Nǐ zhī dào xiàn zài jǐ diǎn le ma ?

你知道現在幾點了嗎 ?


44. Xin hỏi bạn Việt Nam có mưa không ?

Qǐng wèn nǐ yuè nán yǒu xià yǔ ma ?

請問你越南有下雨嗎 ?


45. Tại sao bạn cứ cười mãi vậy ?

Nǐ wèi shén me yī zhí xiào ?

你為什麼一直笑 ?


46. Cám ơn bạn đã đến phỏng vấn, cảm ơn !

Xiè xie nǐ lái cān jiā shì xùn , xiè xie ~

謝謝你來參加視訊, 謝謝~


47. Cám ơn bạn đã đến phỏng vấn, tiếng Trung của bạn rất khá, cảm ơn !

Xiè xie nǐ lái cān jiā shì xùn , nǐ de zhōng wén hěn hǎo , xiè xie !

謝謝你來參加視訊, 你的中文很好, 謝謝~


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


1000 Từ Vựng Tiếng Đức A1 với Audio MP3 - Học và Thi Goethe

1000 Từ Vựng Tiếng Đức A1 với Audio MP3 - Học và Thi Goethe

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1 參選 Cān xuǎn Dự tuyển


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên