Mẫu câu範句:
1.Thế nào là 5S ?
shén me jiào 5S / 5S shì shén me ?
什麽叫5S / 5S 是什麽 ?
5S chính là 5 phương án như sau: chỉnh lý, chỉnh đốn, quét dọn, sạch sẽ, giáo dục.
5S jiù shì zhěng lǐ, zhěng dùn, qīng sǎo, qīng jié, jiào yǎng wǔ gè zhuān àn.
5S 就是整理,整頓,清掃,清潔,教養 五個專案。
2. Thế nào là chỉnh lý ?
Shén me jiào zhěng lǐ / zhěng lǐ shì shén me ?
什麽叫整理 / 整理是什麽 ?
Chỉnh lý chính là phân loại những vật cần dùng và không cần dùng, nơi làm việc ngoài những
vật cần dùng ra ko để bất kỳ vật dụng khác.
Zhěng lǐ jiù shì qū fēn yào yǔ bú yào de dōng xī, zhí chǎng chú le yào de dōng xī yǐ wài, yī qiè dōu bú fàng zhì.
整理就是區分要與不要的東西,職場除了要的東西以外,一切都不放置。
3.Thế nào là chỉnh đốn ?
Shén me jiào zhěng dùn / zhěng dùn shì shén me ?
什麽叫整頓 / 整頓是什麽?
Chỉnh đốn chính là một vật gì đó mà bất kỳ 1 ai cần đến đều có thể lấy được ngay.
Zhěng dùn jiù shì rèn hé rén suǒ yào de dōng xī dōu néng mǎ shàng ná dé dào (qǔ chū)
整頓就是任何人所要的東西都能馬上拿得到(取出)。
4. Thế nào là quét dọn ?
Shén me jiào qīng sǎo / qīng sǎo shì shén me ?
什麽叫清掃 / 清掃是什麽 ?
Quét dọn chính là quét dọn sạch sẽ tất cả những ngóc ngách trong khu vực làm việc (dù nhìn
thấy hay không nhìn thấy), giữ gìn gọn gàng, luôn trong trạng thái không có rác.
Qīng sǎo jiù shì jiāng kàn dé jiàn yǔ kàn bú jiàn de gōng zuò cháng suǒ qīng sǎo gān jìng,
bǎo chí zhěng jié, wú lè sè de zhuàng tài.
清掃就是將看得見與看不見的工作場所清掃乾淨,保持整潔,無垃圾的狀態。
5. Thế nào là sạch sẽ ?
Shén me jiào qīng jié / qīng jié shì shén me ?
什麽叫清潔 / 清潔是什麽 ?
Sạch sẽ chính là thực hiện một cách triệt để chỉnh lý, chỉnh đốn, quét dọn.
Qīng jié jiù shì guàn chè zhěng lǐ, zhěng dùn, qīng sǎo.
清潔就是貫徹整理,整頓,清掃。
6. Thế nào là giáo dục ?
Shén me jiào jiào yǎng / jiào yǎng shì shén me ?
什麽叫教養 / 教養是什麽 ?
Giáo dục chính là từ góc độ tâm lý hình thành thói quen tuân thủ quy định, và thực hiện nó một
cách chính xác.
Jiào yǎng jiù shì yóu xīn tài shàng yǎng chéng zūn shǒu guī zé, bìng zhèng què qù shí xíng de xí guàn.
Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm
- Xưng Hô Trong Tiếng Trung: Bí Mật Giao Tiếp Hiệu Quả
- Lịch Sự Lễ Phép Trong Tiếng Trung: Nghệ Thuật Giao Tiếp Đỉnh Cao
- Tiếng Trung Chủ Đề Số Đếm, Thời Gian, Ngày Tháng: Bí Kíp Thành Thạo Cơ Bản
- Tiếng Trung Chủ Đề Tự Giới Thiệu Bản Thân: Tạo Ấn Tượng Đầu Tiên
- Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan
- Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường
- Tiếng Trung chủ đề màu sắc
- Tiếng Trung chủ đề Phương hướng
- Tiếng trung chủ đề một số từ chuyên dùng trong công xưởng tại Đài Loan
- Tiếng Trung nhứng từ thường dùng trong cuộc sống
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Ký Túc Xá: Sống Tự Tin Ở Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan
- Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả
教養就是由心態上養成遵守規則,並正確去實行的習慣。