Bỏ qua để đến Nội dung

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả

Phương pháp 5S – Chính lý, Chỉnh đốn, Quét dọn, Sạch sẽ, Giáo dục – là tiêu chuẩn phổ biến trong công xưởng và doanh nghiệp tại Đài Loan. Để áp dụng tốt, bạn cần nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến 5S. Hãy cùng khám phá các từ vựng này để làm việc chuyên nghiệp và hiệu quả hơn nhé!

1. Chính lý - 整理 (Zhěnglǐ)

整理 (zhěnglǐ) nghĩa là sắp xếp, loại bỏ thứ không cần thiết:

  • “我要整理工具” (Wǒ yào zhěnglǐ gōngjù) – Tôi muốn sắp xếp công cụ.
  • 丢掉 (diū diào) – Vứt bỏ: “请丢掉垃圾” (Qǐng diū diào lājī) – Vui lòng vứt rác.

Mẹo: Bắt đầu với những thứ không dùng đến để không gian gọn gàng!

2. Chỉnh đốn - 整顿 (Zhěngdùn)

整顿 (zhěngdùn) là sắp xếp ngăn nắp, dễ tìm:

  • “我们需要整顿机器” (Wǒmen xūyào zhěngdùn jīqì) – Chúng ta cần chỉnh đốn máy móc.
  • 摆放 (bǎifàng) – Sắp đặt: “工具摆放整齐” (Gōngjù bǎifàng zhěngqí) – Công cụ được sắp đặt gọn gàng.

3. Quét dọn - 清扫 (Qīngsǎo)

清扫 (qīngsǎo) là làm sạch khu vực làm việc:

  • “每天清扫工厂” (Měitiān qīngsǎo gōngchǎng) – Quét dọn công xưởng mỗi ngày.
  • 扫 (sǎo) – Quét: “请扫地” (Qǐng sǎo dì) – Vui lòng quét sàn.

4. Sạch sẽ - 清洁 (Qīngjié)

清洁 (qīngjié) nhấn mạnh sự sạch sẽ, vệ sinh:

  • “保持清洁很重要” (Bǎochí qīngjié hěn zhòngyào) – Giữ sạch sẽ rất quan trọng.
  • 擦 (cā) – Lau: “擦桌子” (Cā zhuōzi) – Lau bàn.

Thực hành: Lau sạch bề mặt sau khi làm việc để duy trì vệ sinh!

5. Giáo dục - 素养 (Sùyǎng)

素养 (sùyǎng) là rèn luyện thói quen và kỷ luật:

  • “我们要有素养” (Wǒmen yào yǒu sùyǎng) – Chúng ta cần có kỷ luật.
  • 培训 (péixùn) – Đào tạo: “公司提供培训” (Gōngsī tígòng péixùn) – Công ty cung cấp đào tạo.

Kết luận: Áp dụng 5S với tiếng Trung

Học từ vựng 5S tiếng Trung giúp bạn làm việc khoa học và chuyên nghiệp hơn. Hãy thực hành với 整理 (zhěnglǐ) ngay hôm nay! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.edu.vn để bắt đầu!

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề 5S: Bí Quyết Làm Việc Hiệu Quả

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
序號

中文

拼音越文
Stt

Tiếng trung

Phiên âmTiếng việt
1

就是

Jiù shìChính là
2

整理

Zhěng lǐChỉnh lý
3

整頓

Zhěng dùnChỉnh đốn
4

清掃

Qīng sǎoQuét dọn
5

清潔

Qīng jiéSạch sẽ
6

教養

Jiào yǎngGiáo dục
7

專案

Zhuān 'ànChuyên án
8

區分

Qū fēnPhân ra
9

YàoCần
10

11

不要

Bù yàoKhông cần
12

東西

Dōng xīĐồ vật
13

要的東西

yào de dōng xīVật cần dùng
14

不要的東西

Bù yào de dōng xīVật không cần dùng
15

職場

Zhí chǎngNơi làm việc
16

除了…….以外

Chú le……. Yǐ wàiNgoài...........ra
17

一切

Yī qièTất cả
18

dōuĐều
19

放置

Fang zhìĐặt, để
20

任何人

Rèn hé rénBất kỳ ai
21

所要

Suǒ yàoCần
22

都能

Dōu néngĐều có thể
23

馬上

Mǎ shàngLập tức
24

取出

Qǔ chūLấy, lấy ra
25

拿得到

ná dé dàoLấy được
26

拿不到

ná bù dàoLấy không được
27

把/將

bǎ/jiāngĐem
28

看得見

kàn dé jiànNhìn thấy
29

看不見

kàn bù jiànKhông nhìn thấy
30

工作場所

Gong zuò chǎng suǒNơi làm việc
31

乾淨

Gān jìngSạch sẽ
32

保持

Bǎo chíGiữ gìn
33

整潔

Zhěng jiéGọn gàng, sạch sẽ
34

Không
35

狀態

Zhuàng tàiTrạng thái
36

貫徹

Guàn chèQuán triệt
37

yóuTừ
38

心態上

Xīn tài shàngGóc độ tâm lý
39

養成

Yang chéngHình thành
40

遵守

Zūn shǒuTuân thủ
41

規則

Guī zéQuy tắc, quy định
42

bìngĐồng thời
43

正確

Zhèng quèChính xác
44

實行

Shí xíngThực hiện
45

習慣

Xí guànThói quen

Mẫu câu範句:

1.Thế nào là 5S ?

shén me jiào 5S / 5S shì shén me ?

什麽叫5S / 5S 是什麽 ?

5S chính là 5 phương án như sau: chỉnh l‎ý, chỉnh đốn, quét dọn, sạch sẽ, giáo dục.

5S jiù shì zhěng lǐ, zhěng dùn, qīng sǎo, qīng jié, jiào yǎng wǔ gè zhuān àn.

5S 就是整理,整頓,清掃,清潔,教養 五個專案。

 

2.  Thế nào là chỉnh lý ?

Shén me jiào zhěng lǐ / zhěng lǐ shì shén me ?

什麽叫整理 / 整理是什麽 ?

Chỉnh lý chính là phân loại những vật cần dùng và không cần dùng, nơi làm việc ngoài những

  vật cần dùng ra ko để bất kỳ vật dụng khác.

Zhěng lǐ jiù shì qū fēn yào yǔ bú yào de dōng xī, zhí chǎng chú le yào de dōng xī yǐ wài, yī qiè dōu bú fàng zhì.

  整理就是區分要與不要的東西,職場除了要的東西以外,一切都不放置。


3.Thế nào là chỉnh đốn ?

Shén me jiào zhěng dùn / zhěng dùn shì shén me ?

什麽叫整頓 / 整頓是什麽?


Chỉnh đốn chính là một vật gì đó mà bất kỳ 1 ai cần đến đều có thể lấy được ngay.

Zhěng dùn jiù shì rèn hé rén suǒ yào de dōng xī dōu néng mǎ shàng ná dé dào (qǔ chū)

整頓就是任何人所要的東西都能馬上拿得到(取出)。


4. Thế nào là quét dọn ?

Shén me jiào qīng sǎo / qīng sǎo shì shén me ?

什麽叫清掃 / 清掃是什麽 ?


Quét dọn chính là quét dọn sạch sẽ tất cả những ngóc ngách trong khu vực làm việc (dù nhìn

thấy hay không nhìn thấy), giữ gìn gọn gàng, luôn trong trạng thái không có rác.

Qīng sǎo jiù shì jiāng kàn dé jiàn yǔ kàn bú jiàn de gōng zuò cháng suǒ qīng sǎo gān jìng,

bǎo chí zhěng jié, wú lè sè de zhuàng tài.

清掃就是將看得見與看不見的工作場所清掃乾淨,保持整潔,無垃圾的狀態。


5. Thế nào là sạch sẽ ?

Shén me jiào qīng jié / qīng jié shì shén me ?

什麽叫清潔 / 清潔是什麽 ?


Sạch sẽ chính là thực hiện một cách triệt để chỉnh lý, chỉnh đốn, quét dọn.

Qīng jié jiù shì guàn chè zhěng lǐ, zhěng dùn, qīng sǎo.

清潔就是貫徹整理,整頓,清掃。


6. Thế nào là giáo dục ?

Shén me jiào jiào yǎng / jiào yǎng shì shén me ?

什麽叫教養 / 教養是什麽 ?


Giáo dục chính là từ góc độ tâm lý hình thành thói quen tuân thủ quy định, và thực hiện nó một

  cách chính xác.

Jiào yǎng jiù shì yóu xīn tài shàng yǎng chéng zūn shǒu guī zé, bìng zhèng què qù shí xíng de xí guàn.


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm

教養就是由心態上養成遵守規則,並正確去實行的習慣。



Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Công Xưởng: Làm Việc Hiệu Quả Tại Đài Loan