Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường

Từ Vựng Tiếng Trung Chủ Đề Đơn Vị Đo Lường: Hiểu Biết Để Giao Tiếp Hiệu Quả



Đơn vị đo lường trong tiếng Trung là một phần không thể thiếu khi bạn đi chợ, làm việc hay học tập tại môi trường nói tiếng Trung. Từ chiều dài, khối lượng đến thể tích, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung về chủ đề này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy cùng khám phá những từ vựng cơ bản và cách sử dụng chúng nhé!



1. Đơn vị đo chiều dài: Từ “mét” đến “centimet”

Tiếng Trung dùng hệ mét tương tự tiếng Việt, nhưng cách đọc lại rất khác:

  • 米 (mǐ) – Mét: “这条路有5米” (Zhè tiáo lù yǒu wǔ mǐ) – Con đường này dài 5 mét.

  • 厘米 (lí mǐ) – Centimet: “这本书有20厘米” (Zhè běn shū yǒu èrshí lí mǐ) – Cuốn sách này dài 20 cm.

  • 公里 (gōng lǐ) – Kilomet: “学校离这儿10公里” (Xuéxiào lí zhèr shí gōng lǐ) – Trường học cách đây 10 km.
    Mẹo: Ghi nhớ 米 (mǐ) là gốc, các đơn vị khác chỉ thêm tiền tố!

2. Đơn vị đo khối lượng: Biết để đi chợ


Khi mua sắm, bạn cần những từ này:


  • 克 (kè) – Gram: “我买了50克糖” (Wǒ mǎile wǔshí kè táng) – Tôi mua 50 gram đường.

  • 公斤 (gōng jīn) – Kilogram: “这袋米是2公斤” (Zhè dài mǐ shì liǎng gōng jīn) – Túi gạo này nặng 2 kg.

  • 吨 (dūn) – Tấn: “这辆车可以载1吨” (Zhè liàng chē kěyǐ zài yī dūn) – Chiếc xe này chở được 1 tấn.
    Thực hành ngay: Đi chợ và hỏi “多少钱一公斤?” (Duōshǎo qián yī gōng jīn?) – Bao nhiêu tiền 1 kg?

3. Đơn vị đo thể tích: Từ “lít” trở nên dễ dàng

  • 升 (shēng) – Lít: “我需要1升水” (Wǒ xūyào yī shēng shuǐ) – Tôi cần 1 lít nước.

  • 毫升 (háo shēng) – Mililit: “这瓶药是100毫升” (Zhè píng yào shì yībǎi háo shēng) – Chai thuốc này là 100 ml.
    Điểm thú vị: 升 (shēng) rất phổ biến khi mua nước hay xăng!

4. So sánh với tiếng Việt

Tiếng Trung và tiếng Việt đều dùng hệ mét, nhưng tiếng Trung không có từ “chục” hay “trăm” riêng mà ghép số trực tiếp như 十米 (shí mǐ) – 10 mét. Điều này giúp học nhanh nhưng cần luyện phát âm chuẩn.



Kết luận: Thành thạo để ứng dụng

Học từ vựng đơn vị đo lường tiếng Trung không chỉ giúp bạn giao tiếp mà còn hỗ trợ trong công việc và cuộc sống. Hãy bắt đầu ghi nhớ và thực hành ngay! Nếu bạn muốn học tiếng Trung bài bản, Công ty APEC là trung tâm đào tạo uy tín, hỗ trợ học viên đi du học Đài Loan và xuất khẩu lao động. Liên hệ ngay: Hotline 0936126566, website: www.apec.vn để bắt đầu hành trình của bạn!

Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường

Tiếng Trung chủ đề đơn vị đo lường

STT Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt
1

長度

Cháng dùChiều dài
2

寬度

Kuān dùChiều rộng
3

高度

Gāo dùChiều cao
4

厚度

Hòu dùĐộ dày
5

重量

Zhòng liàngTrọng lượng
6

面積

Miàn jīDiện tích
7

周長

Zhōu chángChu vi
8

圓形

Yuán xíngHình tròn
9

長方形

Cháng fang xíngHình chữ nhật
10

三角形

Sān jiǎo xíngHình tam giác
11

正方形

Zhèng fang xíngHình vuông
12

公分/釐米

Gōng fēn/lí mǐCm
13

公尺/米

Gōng chǐ/mǐM
14

公里/千米

Gōng lǐ/qiān mǐKm
15

平方公尺/平方米

Píng fāng gōng chǐ/píng fāng mǐM2
16

立方公尺/立方米

Lì fāng gōng chǐ/lì fāng mǐM3
17

平方公里/平方千米

Píng fāng gōng lǐ/píng fāng qiān mǐKm2
18

JīnCân
19

公斤

Gōng jīnKg
20

公升

Gōng shēnglít
21

DūnTấn
22

Độ(dùng trong độ của góc, nhiệt độ)
23

攝氏度

Shè shì dùNhiệt độ(chỉ dùng trong nhiệt độ, khí hậu)
24

QiánTiền
25

越幣/越盾

Yuè bì/yuè dùnVNĐ
26

美金/美元

Měi jīn/měi yuánUSD
27

台幣

Tái bìĐài tệ

Mẫu câu範句:

1. a.Bạn cao bao nhiêu ?

Nǐ shēn gāo duō shǎo ?

你身高多少 ?

b.Tôi cao 163cm (1m63).

Wǒ shēn gāo yī mǐ liù shí sān gōng fēn.

我身高163公分。


2. a.Cái đồ vật này nặng bao nhiêu kg ?

Zhè gè dōng xī yǒu duō zhòng ?

這個東西有多重 ?

b.Cái đồ vật này nặng 31kg.

Zhè gè dōng xī sān shí yī gōng jīn.

這個東西31公斤。


3. a.Đi Đài Loan làm việc, bạn có mang theo tiền không ?

Nǐqù tāi wān gōng zuō huì dài qián ma ?

你去台灣工作會帶錢嗎 ?

b. Có, tôi mang theo 300 Usd.

Yǒu , wǒ dài le sān bǎi kuài měi jīn.

有, 我帶了300塊美金。


4. a.Ở đây có nóng lắm không ?

Zhè lǐ huì hěn rè ma ?

這裡會很熱嗎 ?

b. Ở đây rất lạnh, khoảng từ 7 đến 9 độ.

Zhè lǐ hěn lěng , qī dào jiǔ dù zuǒ yòu.

這裡很冷, 7到9度左右。


5. a. Xin hỏi tiền Đài tệ đổi VND thì được bao nhiêu ?

Qǐng wèn tāi bì néng huàn duō shǎo yuè dùn ne ?

請問台幣能換多少越盾呢 ?

b. Một Đài tệ đổi được khoảng 590 VND

Yī kuài tāi bì néng huàn wǔ bǎi jiǔ shí kuài yuè dùn zuǒ yòu.

一塊台幣能換590塊越盾左右。


Từ vựng tiếng trung có thể bạn quan tâm


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Từ vựng tiếng Trung chủ đề những câu hỏi thường gặp khi đi phỏng vấn Xuất khẩu lao động Đài Loan