Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Đức chủ đề cơ khí

Tiếng Đức chủ đề cơ khí

Tiếng Đức chủ đề cơ khí

STT TIẾNG ĐỨC TIẾNG VIỆT
1

das Werkzeug

dụng cụ, dao
2

der Flächenfräser

dao tiện mặt đầu
3

das Schruppdrehwerkzeug

dao tiện thô
4

das Schlichtdrehwerkzeug

dao tiện tinh
5

das Spitzdrehwerkzeug

dao tiện tinh đầu nhọn
6

das linksschneidende Werkzeug

dao tiện trái
7

das rechtsschneidende Werkzeug

dao tiện phải
8

das gerades Drehwerkzeug

dao tiện đầu thẳng
9

das Abstechwerkzeug

dao tiện cắt đứt
10

das Gewindewerkzeug

dao tiện ren
11

das Faswerkzeug

dao vát mép
12

das Ausdrehwerkzeug

dao tiện (doa) lỗ
13

das Profildrehwerkzeug

dao tiện định hình
14

der Fräser

Dao phay
15

der Winkelfräser

Cutting off tool, parting tool
16

der zylindrische Fräser

Dao phay mặt trụ
17

der Scheibenfräser

Dao phay đĩa
18

der Schwalbenschwanzfräser

Dao phay rãnh đuôi én
19

der Schaftfräser

Dao phay ngón
20

der Planscheibenfräser

Dao phay mặt đầu
21

der Formfräser

Dao phay hớt lưng
22

der Gruppenfräser

Dao phay tổ hợp
23

der Schraubenzahnfräser

Dao phay răng xoăn
24

der Aufsteckfräser

Dao phay răng ghép
25

der Einwinkelfräser

Dao phay góc đơn
26

die Schlitzsäge/ Kreissäge

Dao phay cắt đứt
27

der Nutenfräser

Dao phay rãnh
28

der Schaftfräser

Dao phay ngón
29

der gestaffelte Zahnfräser

Dao phay răng so le
30

der TNutenfräser

Dao phay rãnh chữ T
31

der dreiseitige Fräser

Dao phay dĩa 3 mặt cắt
32

der zweilippige Schaftfräser

Dao phay rãnh then
33

die Automatendrehmaschine

Máy tiện tự động
34

die Bankdrehmaschine

Máy tiện để bàn
35

die Langweildrehmaschine

Máy tiệndoa, máy tiện đứng
36

die Nockenwellendrehmaschine

Máy tiện trục cam
37

die Kopierdrehmaschine

Máy tiện chép hình
38

die Maschinendrehmaschine

Máy tiện vạn năng
39

die MehrspindelDrehmaschine

Máy tiện nhiều trục chính
40

die Präzisionsdrehmaschine

Máy tiện chính xác
41

die Profildrehmaschine

Máy tiện chép hình
42

die Ausdrehdrehmaschine

Máy tiện hớt lưng
43

die Schrauben/Gewindedrehmaschine

Máy tiện ren
44

die Halbautomatische Drehmaschine

Máy tiện bán tự động
45

die Revolverdrehmaschine

Máy tiện rơvônve
46

die Holzdrehmaschine

Máy tiện gỗ
47

das Werkstück

phôi
48

der Span

Chip điện tử
49

der Hauptwinkel

các góc chính
50

die Hilfsschneide = die Endschneiden

lưỡi cắt phụ
51

der Freiwinkel

góc sau
52

der Lippenwinkel

góc sắc
53

der Schneidwinkel

góc cắt
54

der Hilfsfreiwinkel

góc sau phụ
55

der Ebenenzugangs-Winkel

góc nghiêng chính
56

der Ebenen-Spitzenwinkel

góc mũi dao
57

die Werkzeuglebensdauer

tuổi thọ của dao
58

die Vorschubgeschwindigkeit

lượng chạy dao
59

die Schneidkräfte

lực cắt
60

die Schneidflüssigkeit = das Kühlmittel

dung dịch trơn nguội
61

die Schnittgeschwindigkeit

tốc độ cắt
62

die Schnitttiefe

chiều sâu cắt
63

die Bearbeitete-Oberfläche

bề mặt đã gia công
64

der Quervorschub

chạy dao ngang
65

der Längsvorschub

chạy dao dọc
66

das Drehbankbett

Băng máy
67

der Wagen

Bàn xe dao
68

der Querschlitten

Bàn trượt ngang
69

der Kompound-Schlitten

Bàn trượt hỗn hợp
70

der Werkzeughalter

Đài dao
71

der Sattel

Bàn trượt
72

der Reitstock

Ụ sau
73

der Spindelstock

Ụ trước
74

der Geschwindigkeitskasten

Hộp tốc độ
75

das Vorschubgetriebe

Hộp chạy dao
76

die Leitspindel

Kẹp trục vít
77

die Vorschubwelle

Trục chạy dao
78

die Hauptspindel

Trục chính
79

das Spannfutter

Mâm cặp
80

das Dreibackenfutter

Mâm cặp 3 chấu
81

das Vierbackenfutter

Mâm cặp 4 chấu
82

der Backen

Chấu kẹp
83

die feststehende Lünette

Luy nét cố định
84

die Mitlaufende Lünette

Luy nét di động
85

das Handrad

Tay quay
86

das Drehbankzentrum

Mũi tâm
87

der Totpunkt

Mũi tâm chết (cố định)
88

das Drehende-Zentrum

Mũi tâm quay
89

die Mitnehmerplatte

Mâm cặp tốc
90

das Drehherz

Tốc máy tiện
91

der Revolver

Đầu rơvônve
92

die Schneidtheorie

Nguyên lý cắt
93

die Konstruktionsautomatisierung

Tự động hóa thiết kế
94

die Elektrischen Installationen

Trang thiết bị điện
95

die Frontansicht

Hình chiếu đứng
96

die Arbeitssicherheit

An toàn lao động
97

die Fertigungsautomatisierung

Tự động hóa sản xuất
98

die Schräge Projektion

Phép chiếu xiên
99

die Parallele Projektion

Phép chiếu song song
100

die Perspektivische Projektion

Phép chiếu phối cảnh
101

die Projektionsebene

Mặt phẳng chiếu
102

die Seitenansicht

Hình chiếu cạnh
103

die Draufsicht

Hình chiếu bằng
104

die Adapterplatten-Einheit

bộ gắn đầu tiêu chuẩn
105

das Schleifband

băng tải gắn bột mài
106

der Verstärker

bộ khuếch đại
107

der Vorschubwähler

bộ điều chỉnh lượng ăn dao
108

der Aerodynamikregler

bộ kiểm soát khí động lực
109

der Audiooszillator

bộ dao động âm thanh
110

die Einstellbare Stütze

gối tựa điều chỉnh
111

die Schürze

tấm chắn
112

das Querruder

cánh phụ cân bằng
113

der Fräserdornlager

ổ đỡ trục
114

das Bohrfutter

đầu kẹp mũi khoan
115

die Nockenwelle

trục cam
116

der Antriebsstift

chốt xoay
117

der Schaftfräser

dao phay mặt đầu
118

der Aufzug

cánh nâng
119

der Ausziehreibahle

dao chuốt nong rộng
120

die Endstütze

giá đỡ phía sau
121

die Vorschubwelle

trục chạy dao
122

die Feste Stütze

gối tựa cố định
123

die Indexkurbel

thanh chia
124

die Frontalebene der Projektion

mặt phẳng chính diện
125

der LinkshänderFräser

dao phay chiều trái
126

das Magazin

nơi trữ phôi
127

das Wechselgetriebesystem

truyền động đổi rãnh
128

der Motorlüfter

quạt máy động cơ
129

der Verstellbare Schraubenschlüssel

mỏ lết
130

die Kontaktwalze

con lăn tiếp xúc
131

die Drehbank

máy tiện
132

die Kreissägemaschine

máy cưa vòng
133

die CNC-Vertikalmaschine

máy phay đứng CNC
134

die CNC-Maschinenwerkzeug

máy công cụ điều khiển số
135

der Polierer

dụng cụ mài bóng
136

die Schleifmaschine

máy mài
137

das Mehrrippenschleifscheibe

bánh mài nhiều ren
138

die Vorbeugende Wartung

bảo trì phòng ngừa
139

die Betriebsstörungswartung / die Operation zum Ausschalten (OTBD)

bảo trì khi có hư hỏng
140

die Vorhersagende Wartung

bảo trì dự đoán
141

die Periodische Wartung / die Zeitbasierte Wartung (TBM) / die Festzeitwartung (TBM) / die Feste Zeit

bảo trì định kỳ
142

die Lean Wartung

Bảo trì tinh gọn
143

die Korrektive Wartung

bảo trì khắc phục/ hiệu chỉnh
144

die Zustandsbasierte Wartung (CBM)

bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
145

die Proaktive Wartung

bảo trì tiên phong
146

die Lebensdauerverlängerung (LTE)

bảo trì kéo dài tuổi thọ
147

die Wartungszentrum für Zuverlässigkeit (RCM)

bảo trì tập trung vào độ tin cậy
148

die Gesamteffektive Wartung (TPM)

Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
149

die Risikobasierte Wartung (RBM)

Bảo trì dựa trên rủi ro
150

die Bohrungsgröße

Đường kính trong xi lanh
151

der Bestellcode

Mã đặt hàng
152

der Montagecode

Mã lắp ghép
153

der Zylindersatz

Gioăng, phớt xi lanh
154

der Gabelkopf

Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U
155

die Doppelwirkend

Xi lanh cần đôi
156

die Einwirkend

Xi lanh cần đơn
157

der Stangenendenflansch

Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông
158

das Stangenend-Kugellager

Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu
159

das Kreuzrohr

Kiểu lắp dạng ống trụ tròn
160

das Richtungssteuerventil

Van phân phối
161

das Gegengewichtsventil

Van đối trọng
162

das Logikventil

Van logic
163

der Montagestil

Mã lắp ghép đuôi xi lanh

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Từ Vựng Tiếng Đức A1

Từ Vựng Tiếng Đức A2

Từ Vựng Tiếng Đức B1

Từ Vựng Tiếng Đức B2

Từ Vựng Tiếng Đức C1

Từ Vựng Tiếng Đức C2

Tiếng Đức Theo Chủ Đề

  1. Tiếng Đức chủ đề khách sạn
  2. Tiếng Đức chủ đề đầu bếp
  3. Tiếng Đức chủ đề về Nail
  4. Tiếng Đức chuyên ngành xây dựng
  5. Tiếng Đức chuyên đề trợ lý nha khoa
  6. Tiếng Đức chuyên ngành bán hàng
  7. Từ vựng tiếng Đức chuyên ngành nhà hàng khách sạn
  8. Từ vựng tiếng Đức chuyên ngành điều dưỡng
  9. Tiếng Đức chủ đề tết cổ truyền
  10. Tiếng Đức chủ đề giáng sinh
  11. Tiếng Đức chủ đề lễ phục sinh
  12. Tiếng Đức chủ đề mùa đông
  13. Những cụm từ hay nhất về tình yêu
  14. Cách tỏ tình ai đó bằng tiếng Đức
  15. Tiếng Đức chủ đề tình yêu
  16. Tiếng Đức chủ đề phương tiện giao thông vận tải
  17. Tiếng Đức chủ đề du lịch
  18. Tiếng Đức chủ đề giao thông
  19. Tiếng Đức chủ đề các môn thể thao
  20. Tiếng Đức chủ đề giải trí
  21. Tiếng Đức chủ đề phim truyền hình
  22. Tiếng Đức chủ đề xe hơi
  23. Tiếng Đức chủ đề cắm trại
  24. Tiếng Đức chủ đề nghệ thuật
  25. Tiếng Đức chủ đề sức khỏe
  26. Tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp
  27. Tiếng Đức chủ đề vật liệu
  28. Tiếng Đức chủ đề khoa học máy tính
  29. Tiếng Đức chủ đề toán học
  30. Tiếng Đức chủ đề chính trị
  31. Tiếng Đức chủ đề trường học và giao dục
  32. Tiếng Đức chủ đề khoa học
  33. Tiếng Đức chủ đề kinh doanh
  34. Tiếng Đức chuyên ngành điện
  35. Tiếng Đức chủ đề công nghệ và điện tử
  36. Tiếng Đức chủ đề cơ khí
  37. Tiếng Đức chủ đề lái xe ô tô
  38. Tiếng Đức chủ đề công nghệ ô tô
  39. Tiếng Đức chủ đề đồ dùng phòng tắm
  40. Tiếng Đức chủ đề thời gian
  41. Tiếng Đức chủ đề mỹ phẩm và làm đẹp
  42. Tiếng Đức chủ đề mọi người
  43. Tiếng Đức chủ đề bộ phận cơ thể
  44. Tiếng Đức chủ đề trang sức
  45. Tiếng Đức chủ đề cảm xúc
  46. Tiếng Đức chủ đề quần áo và phụ kiện
  47. Tiếng Đức chủ đề đồ uống
  48. Tiếng Đức chủ đề Quốc gia
  49. Tiếng Đức chủ đề màu sắc
  50. Tiếng Đức đồ dùng phòng bếp
  51. Tiếng Đức chủ đề địa điểm
  52. Tiếng Đức chủ đề các loại cây
  53. Tiếng Đức chủ đề nhà cửa
  54. Tiếng Đức chủ đề thời tiết
  55. Tiếng Đức chủ đề động vật
  56. Tiếng Đức chủ đề gia đình
  57. Tiếng Đức chủ đề số và thứ tự
  58. Tiếng Đức chủ đề mua sắm
  59. Tiếng Đức chủ đề đồ ăn


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Đức chủ đề lái xe ô tô