Bỏ qua để đến Nội dung

Tiếng Đức chủ đề lễ phục sinh

Tiếng Đức chủ đề lễ phục sinh

Tiếng Đức chủ đề lễ phục sinh

STT TIẾNG ĐỨC TIẾNG VIỆT
1

der Osterabend

Đêm Phục sinh
2

die Osterbeute

chủ yếu là trứng Phục sinh và sô cô la
3

die Osterblume

hoa Phục sinh, một số loài hoa nở vào mùa Xuân
4

das Osterbrot

bánh mì Phục sinh, đề cập đến bữa ăn đánh dấu sự kết thúc của việc ăn chay, đặc biệt là trong tháng Ramadan, tháng ăn chay linh thiêng của người Hồi giáo
5

die Osterdeko/ Osterdekoration

đồ trang trí lễ Phục sinh
6

die Ostertorte/ Ostertaube

bánh Phục sinh, một chiếc bánh mặn với trứng luộc và rau chân vịt
7

Eier verstecken

giấu trứng
8

Der Osterdienstag

Thứ Ba Phục Sinh
9

Drei Tage

Ba ngày từ Thứ Sáu Tuần Thánh đến Chủ Nhật Phục Sinh, có ý nghĩa quan trọng trong truyền thống Cơ đốc giáo vì chúng đại diện cho thời kỳ Chúa Giê-xu bị đóng đinh, chết và phục sinh
10

der Osterdonnerstag/ der Gründonnerstag

Thứ Năm Tuần Thánh
11

der Karfreitag

Thứ sáu Tốt lành
12

der Karsamstag

Thứ Bảy Tuần Thánh
13

der Palmsonntag/ Ostersonntag

Chúa Nhật Phục sinh
14

die Karwoche

tuần Thánh, bắt đầu với Chúa Nhật Phục sinh
15

das Abendmahl

bữa ăn tối cuối cùng của Chúa Giê-xu với các môn đệ của mình trước khi bị đóng đinh, được mô tả trong Tân Ước của Kinh Thánh
16

die Kreuzigung

đóng đinh
17

der Apostel

sứ đồ
18

der Gedächtnistag

ngày kỷ niệm
19

das Osterei

trứng Phục Sinh, biểu tượng của sự sống và sự phục sinh
20

das Ostereieressen

ăn trứng Phục sinh
21

die Ostereierfarbe

màu trứng Phục sinh
22

das Osteressen

bữa tối Phục Sinh/bữa ăn Phục Sinh
23

der Osterfeiertag

lễ Phục sinh
24

die Osterferien

ngày lễ Phục sinh/ kỳ nghỉ lễ Phục sinh
25

das Osterfest

lễ Phục Sinh
26

das Osterfeuer

một sự kiện truyền thống ở một số quốc gia châu Âu, đặc biệt là ở các khu vực nói tiếng Đức, nơi đốt lửa trại vào Chủ nhật Phục sinh hoặc trong Đêm Vọng Phục sinh
27

die Osterflamme

ngọn lửa Phục sinh, tượng trưng cho sự phục sinh của Chúa Giê Su. Nó còn đề cập đến một ngọn lửa đặc biệt được thắp sáng trong các buổi cầu nguyện Phục sinh để tượng trưng cho ánh sáng của Chúa Kitô vượt qua bóng tối.
28

die Osterfreude

niềm vui vào ngày lễ Phục sinh
29

der Ostergesang

bài hát Phục sinh
30

die Osterglocke

hoa hoặc chuông nhà thờ
31

osterhaft

thuộc về ngày lễ Phục sinh
32

der Osterhahn

gà trống Phục sinh
33

der Osterhase

thỏ Phục Sinh
34

auferstandenen Christus

Chúa Kitô Phục sinh
35

die Osterhenne

gà mái Phục sinh
36

die Osterkantate

các bản nhạc, thường ở dạng cantata, được sáng tác đặc biệt để biểu diễn trong lễ Phục sinh
37

die Osterkerze

nến Phục Sinh
38

das Osterkind

Trong một số truyền thống, Đứa trẻ Phục sinh tượng trưng cho niềm vui và phép lạ về sự phục sinh của Chúa Giêsu Kitô, trong khi ở những truyền thống khác, nó gắn liền với Thỏ Phục sinh mang trứng và kẹo đến cho trẻ em.
39

die Osterkirche

nhà thờ Phục sinh
40

der Osterkönig

vua Phục sinh, một nhân vật thần thoại gắn liền với các lễ hội Phục sinh, đôi khi được miêu tả là một nhân vật mang lại niềm vui, sự đối xử hoặc quà tặng cho trẻ em trong mùa Phục sinh, tương tự như vai ông già Noel vào dịp Giáng sinh
41

das Osterkörbchen/ der Osterkorb

giỏ Phục sinh, giỏ hoặc hộp đựng nhỏ được sử dụng để thu thập và trưng bày trứng Phục sinh, sô cô la, kẹo và các món ăn khác trong lễ Phục sinh
42

der Osterkringel

vòng hoa hoặc bánh ngọt truyền thống được làm vào lễ Phục sinh
43

der Osterkuchen

bánh Phục sinh
44

der Osterkuss

nụ hôn Phục sinh
45

das Osterlamm

thịt cừu Phục sinh
46

das Osterlämmlein

cừu Phục sinh nhỏ
47

österlich

Phục sinh
48

das Osterlicht

ánh sáng Phục Sinh
49

das Osterlied

bài hát Phục sinh
50

das Ostermärchen/ das Ostermärlein

truyện cổ tích lễ Phục sinh
51

das Ostermahl

bữa ăn Phục sinh
52

der Ostermarkt

chợ Phục sinh
53

die Ostermesse

Thánh Lễ Phục Sinh
54

der Ostermonat

tháng Phục sinh
55

der Ostermond

trăng Phục Sinh, trăng tròn đầu tiên của mùa xuân; tên cũ của tháng tư
56

der Ostermontag

Thứ Hai Phục Sinh
57

der Ostermorgen

buổi sáng Phục sinh
58

die Osternacht

đêm Phục sinh
59

das Osternest

giỏ hoặc hộp đựng nhỏ, thường được trang trí, được sử dụng để thu thập và trưng bày trứng Phục sinh hoặc các món ăn khác trong lễ Phục sinh.
60

die Osterpredigt

bài giảng lễ Phục Sinh
61

der Osterputz

dọn dẹp vào lễ Phục sinh, từng có nghĩa là tủ quần áo hay trang phục; ngày nay nó cũng có thể có nghĩa là một kiểu dọn dẹp vào mùa xuân
62

der Osterreigen

phong tục biểu diễn các điệu múa dân gian hoặc các hoạt động lễ hội khác trong lễ kỷ niệm lễ Phục sinh
63

der Osterspaziergang

đi bộ Phục sinh, truyền thống đi dạo vào Chủ nhật Phục sinh, thường là với gia đình hoặc bạn bè, để tận hưởng thời tiết và phong cảnh mùa xuân
64

der Osterstrauß

bó hoa Phục Sinh
65

die Ostersuppe

súp Phục sinh, món súp truyền thống làm từ trứng và bia
66

der Ostertag

ngày lễ Phục sinh
67

die Ostertagsbräuche

phong tục ngày lễ Phục sinh
68

der Ostertanz

điệu nhảy Phục sinh
69

der Osterurlaub

lễ Phục sinh
70

der Ostervollmond

trăng tròn Phục sinh
71

die Osterwoche

Tuần lễ Phục sinh, tuần nghỉ lễ Phục sinh bắt đầu từ Chủ nhật Phục sinh cho đến Chủ nhật Trắng
72

der Osterzauber

phép thuật Phục sinh, ngày xưa nó là ma thuật và mê tín, ngày nay nó được hiểu là một mùa Phục sinh đẹp đẽ kỳ diệu
73

die Osterzeit

thời gian Phục Sinh
74

der Osterzweig

nhánh Phục Sinh, thường từ một cây như liễu, bạch dương hoặc cây mùa xuân khác, được trang trí bằng ruy băng đầy màu sắc, hoa, và đôi khi là trứng Phục sinh
75

das Antlasseier

Trong văn hóa dân gian Đức, đặc biệt là ở vùng Bavaria, nó đề cập đến một quả trứng được trang trí như một món quà chia tay cho những vị khách tham dự một lễ kỷ niệm hoặc cuộc gặp gỡ.
76

die Christliche Osterzeremonie

lễ Phục sinh của người Công giáo
77

der Emmausgang

Nó đề cập đến một câu chuyện từ Tân Ước của Kinh Thánh (Lu-ca 24:13-35), nơi hai môn đệ của Chúa Giê-xu đã gặp Ngài trên đường đến làng Emmaus vào ngày Ngài phục sinh. Trong truyền thống Kitô giáo, cuộc gặp gỡ này thường được tổ chức như một sự kiện quan trọng trong câu chuyện Phục sinh, làm nổi bật sự công nhận của Chúa Giêsu bởi các môn đệ của Ngài sau khi Ngài phục sinh. Từ này còn đề cập đến việc tái hiện hoặc rước lễ kỷ niệm sự kiện này trong mùa Phục sinh.
78

die Fastenzeit

Mùa Chay, nó đề cập đến mùa phụng vụ Kitô giáo ăn chay và sám hối bắt đầu vào Thứ Tư Lễ Tro và kết thúc khoảng sáu tuần sau đó, ngay trước Chủ nhật Phục sinh
79

das Glockenläuten

tiếng chuông
80

der Judaskuss

nụ hôn của Giuđa, hành động phản bội của Judas Iscariot, một trong những môn đệ của Chúa Giê-xu
81

das Kreuzlstecken

Một phong tục Phục sinh truyền thống ở Áo và một phần của Bavaria. Nó liên quan đến việc trang trí các cây thánh giá, thường được làm bằng gỗ, với hoa và ruy băng
82

der Meister Lampe

chỉ thỏ Phục sinh
83

der Palmbesen

chổi cọ
84

das Ratschen

sự rung chuyển
85

die Speisenweihe

thánh hóa thức ăn
86

das Urbi

Urbi
87

der Weiße Sonntag

Chủ nhật trắng
88

die Zeitumstellung

thay đổi thời gian
89

das Fastenbrechen

bữa ăn được người Hồi giáo ăn vào lúc hoàng hôn để kết thúc việc nhịn ăn hàng ngày của họ trong tháng lễ Ramadan
90

der Frühlingsanfang

đầu xuân
91

das Stiefmütterchen

hoa păng-xê
92

das Schneeglöckchen

một bông hoa mỏng manh, hình chuông nở vào cuối mùa đông hoặc đầu mùa xuân, thường là khi vẫn còn tuyết trên mặt đất
93

das Gänseblümchen

hoa cúc
94

der Schmetterling

bươm bướm
95

der Osterstrauß

bó hoa Phục Sinh
96

die Blumenwiese

đồng cỏ hoa
97

der Wintering

trú đông
98

Eier verstecken

giấu trứng
99

das Ostergras

cỏ Phục Sinh
100

das Lämmchen

cừu non
101

die Narzisse

hoa thuỷ tiên vàng
102

Eier suchen

đi tìm trứng
103

der Krokus

nghệ tây
104

die Tulpe

hoa tulip
105

die Sonne

mặt trời
106

die Auferstehung

sự hồi sinh
107

Christus

Đấng Giê-xu
108

das Fasten

nhịn ăn
109

das Grab

phần mộ
110

Jerusalem

thành phố linh thiêng của người Do Thái, Kitô giáo và Hồi giáo
111

die Karwoche

tuần Thánh
112

die Messe

hội chợ
113

der Palmwedel/-Zweig

lá/cành cọ
114

der Quarkstollen

một loại bánh Phục sinh hoặc bánh mì làm từ phô mai quark, một sản phẩm từ sữa tươi tương tự như phô mai tươi
115

der Quarkhase

một loại bánh ngọt Phục sinh truyền thống có hình con thỏ và được làm bằng phô mai quark
116

Rom

la Mã
117

die Schokolade

sô cô la
118

das Tanzverbot

Nó đề cập đến khoảng thời gian Thứ Sáu Tuần Thánh và đôi khi là Thứ Hai Phục Sinh, trong đó một số loại sự kiện giải trí, bao gồm cả các sự kiện khiêu vũ, bị pháp luật cấm. Lệnh cấm này nhằm tôn trọng sự trang trọng và chiêm niệm của Tuần Thánh, mà theo truyền thống Kitô giáo được coi là thời gian để tang và tưởng nhớ sự đau khổ và cái chết của Chúa Giêsu Kitô.
119

der Brunnen

Đài phun nước
120

Vegetarismus und auf Fleisch verzichten

ăn chay và kiêng thịt
121

das Blattpuzzle vom Palmenfest

trò chơi truyền thống vào Chúa Nhật Phục sinh
122

die Fußwaschung (Maundy)

rửa chân (Maundy), một truyền thống Kitô giáo diễn ra vào Thứ Năm Tuần Thánh, một ngày trước Thứ Sáu Tuần Thánh. Nó kỷ niệm bữa ăn tối cuối cùng của Chúa Giêsu với các môn đệ, khi đó Ngài rửa chân cho họ.
123

die Nachstellung von der Kreuzigung Jesu

tái hiện cảnh Chúa Giêsu bị đóng đinh
124

das Kreuz

thập tự giá
125

der Kreuzestod

cái chết trên thập tự giá
126

undefined

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Từ Vựng Tiếng Đức A1

Từ Vựng Tiếng Đức A2

Từ Vựng Tiếng Đức B1

Từ Vựng Tiếng Đức B2

Từ Vựng Tiếng Đức C1

Từ Vựng Tiếng Đức C2

Tiếng Đức Theo Chủ Đề

  1. Tiếng Đức chủ đề khách sạn
  2. Tiếng Đức chủ đề đầu bếp
  3. Tiếng Đức chủ đề về Nail
  4. Tiếng Đức chuyên ngành xây dựng
  5. Tiếng Đức chuyên đề trợ lý nha khoa
  6. Tiếng Đức chuyên ngành bán hàng
  7. Từ vựng tiếng Đức chuyên ngành nhà hàng khách sạn
  8. Từ vựng tiếng Đức chuyên ngành điều dưỡng
  9. Tiếng Đức chủ đề tết cổ truyền
  10. Tiếng Đức chủ đề giáng sinh
  11. Tiếng Đức chủ đề lễ phục sinh
  12. Tiếng Đức chủ đề mùa đông
  13. Những cụm từ hay nhất về tình yêu
  14. Cách tỏ tình ai đó bằng tiếng Đức
  15. Tiếng Đức chủ đề tình yêu
  16. Tiếng Đức chủ đề phương tiện giao thông vận tải
  17. Tiếng Đức chủ đề du lịch
  18. Tiếng Đức chủ đề giao thông
  19. Tiếng Đức chủ đề các môn thể thao
  20. Tiếng Đức chủ đề giải trí
  21. Tiếng Đức chủ đề phim truyền hình
  22. Tiếng Đức chủ đề xe hơi
  23. Tiếng Đức chủ đề cắm trại
  24. Tiếng Đức chủ đề nghệ thuật
  25. Tiếng Đức chủ đề sức khỏe
  26. Tiếng Đức chủ đề nghề nghiệp
  27. Tiếng Đức chủ đề vật liệu
  28. Tiếng Đức chủ đề khoa học máy tính
  29. Tiếng Đức chủ đề toán học
  30. Tiếng Đức chủ đề chính trị
  31. Tiếng Đức chủ đề trường học và giao dục
  32. Tiếng Đức chủ đề khoa học
  33. Tiếng Đức chủ đề kinh doanh
  34. Tiếng Đức chuyên ngành điện
  35. Tiếng Đức chủ đề công nghệ và điện tử
  36. Tiếng Đức chủ đề cơ khí
  37. Tiếng Đức chủ đề lái xe ô tô
  38. Tiếng Đức chủ đề công nghệ ô tô
  39. Tiếng Đức chủ đề đồ dùng phòng tắm
  40. Tiếng Đức chủ đề thời gian
  41. Tiếng Đức chủ đề mỹ phẩm và làm đẹp
  42. Tiếng Đức chủ đề mọi người
  43. Tiếng Đức chủ đề bộ phận cơ thể
  44. Tiếng Đức chủ đề trang sức
  45. Tiếng Đức chủ đề cảm xúc
  46. Tiếng Đức chủ đề quần áo và phụ kiện
  47. Tiếng Đức chủ đề đồ uống
  48. Tiếng Đức chủ đề Quốc gia
  49. Tiếng Đức chủ đề màu sắc
  50. Tiếng Đức đồ dùng phòng bếp
  51. Tiếng Đức chủ đề địa điểm
  52. Tiếng Đức chủ đề các loại cây
  53. Tiếng Đức chủ đề nhà cửa
  54. Tiếng Đức chủ đề thời tiết
  55. Tiếng Đức chủ đề động vật
  56. Tiếng Đức chủ đề gia đình
  57. Tiếng Đức chủ đề số và thứ tự
  58. Tiếng Đức chủ đề mua sắm
  59. Tiếng Đức chủ đề đồ ăn


Từ Khóa
Đăng nhập để viết bình luận
Tiếng Đức chủ đề mùa đông